Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

xây dựng ứng dụng sổ tay gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 81 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN PHƯƠNG TÍNH
HỨA NGUYỄN TÂN KHOA

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG ỨNG DỤNG SỔ TAY GIA ĐÌNH
Building Handbook Family Application

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN PHƯƠNG TÍNH - 17521136
HỨA NGUYỄN TÂN KHOA – 17520084

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG ỨNG DỤNG SỔ TAY GIA ĐÌNH
Building Handbook Family Application


KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TRẦN SƠN HẢI
ThS. HUỲNH NGUYỄN KHẮC HUY

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số ……………………
ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1. …………………………………………. – Chủ tịch.
2. …………………………………………. – Thư ký.
3. …………………………………………. – Ủy viên.
4. …………………………………………. – Ủy viên.


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

TP. HCM, ngày…..tháng…..năm……..

NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN)

Tên khóa luận:
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG SỔ TAY GIA ĐÌNH
Cán bộ hướng dẫn:

Nhóm SV thực hiện:
Nguyễn Phương Tính

17521136

TS. Trần Sơn Hải

Hứa Nguyễn Tân Khoa

17520084

Th.S Huỳnh Nguyễn Khắc Huy

Đánh giá Khóa luận
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang

_______

Số chương


_______

Số bảng số liệu

_______

Số hình vẽ

_______

Số tài liệu tham khảo

_______

Sản phẩm

_______

Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Về nội dung nghiên cứu:


…………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Về chương trình ứng dụng:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá chung:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm từng sinh viên:
Nguyễn Phương Tính:………../10
Hứa Nguyễn Tân Khoa:………../10
Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)



ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm……..

NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN)

Tên khóa luận:
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG SỔ TAY GIA ĐÌNH
Nhóm SV thực hiện:

Cán bộ phản biện:

Nguyễn Phương Tính

17521136

Hứa Nguyễn Tân Khoa


17520084

………………………………………………………

Đánh giá Khóa luận
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang

_______

Số chương

_______

Số bảng số liệu

_______

Số hình vẽ

_______

Số tài liệu tham khảo

_______

Sản phẩm

_______


Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Về nội dung nghiên cứu:


…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Về chương trình ứng dụng:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Đánh giá chung:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm từng sinh viên:
Nguyễn Phương Tính:………../10
Hứa Nguyễn Tân Khoa:………../10

Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

LỜI CẢM ƠN


Trân trọng gửi lời cảm ơn đến các Giảng viên của Khoa Công nghệ phần
mềm, Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM. Trong khoảng
thời gian học tập tại trường, nhóm em đã được trang bị các kiến thức cơ bản, các
kỹ năng và hình thành thái độ tích cực để có thể hồn thành Khóa luận tốt nghiệp
của mình.
Đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Trần Sơn Hải và ThS. Huỳnh
Nguyễn Khắc Huy, là người đã trực tiếp hướng dẫn, góp ý và đánh giá trong
suốt q trình hồn thiện Khóa luận tốt nghiệp.
Tuy nhiên, những thiếu sót trong khâu hồn tất Khóa luận tốt nghiệp là
điều khó tránh khỏi. Vì thế nhóm em mong nhận được sự góp ý của q Thầy
Cơ và các bạn để báo cáo có thể hồn thiện hơn.
Một lần nữa, nhóm em xin chân thành cảm ơn.


Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021
Sinh viên

NGUYỄN PHƯƠNG TÍNH
HỨA NGUYỄN TÂN KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG ỨNG DỤNG SỔ TAY GIA ĐÌNH
Cán bộ hướng dẫn: TS. Trần Sơn Hải, Ths. Huỳnh Nguyễn Khắc Huy
Thời gian thực hiện: Từ ngày 08/03/2021 đến ngày 30/06/2021
Sinh viên thực hiện:
Hứa Nguyễn Tân Khoa – 17520084
Nguyễn Phương Tính –17521136
Nội dung đề tài:
Hiện nay cơng nghệ thơng tin phát triển, con người bận rộn với công việc, bạn
bè,… nhưng lại quên mất mối quan hệ quan trọng nhất là gia đình. Ứng dụng sổ tay gia
đình ra đời nhằm hỗ trợ giải quyết các vấn đề trong sinh hoạt gia đình. Duy trì liên lạc dù
các thành viên đang ở gần hay xa. Bạn có thể yên tâm vì ứng dụng kết nối gia đình sẽ

giúp bạn biết gia đình bạn đang ở đâu.
1. Mục tiêu đề tài
• Xây dựng ứng dụng sổ tay, hỗ trợ giải quyết các vấn đề trong sinh hoạt gia
đình.
• Hệ thống định vị: giúp tìm kiếm người thân đang ở đâu.
2. Phạm vi nghiên cứu
• Nghiên cứu các cơng cụ hỗ trợ xây dựng ứng dụng.
• Nghiên cứu nhu cầu thơng tin giữa các thành viên trong gia đình.
3. Đối tượng nghiên cứu
• Flutter






4.

Dart
Java
Spring Framework
PostgreSQL
Phương pháp thực hiện
• Tìm hiểu các hệ thống hiện có để rút ra kết luận.
• Nghiên cứu cơng nghệ sử dụng
• Hiện thực hệ thống bằng cơng nghệ.
• Tham khảo ý kiến giảng viên.
5. Kết quả mong đợi
• Xây dựng ứng dụng đáp ứng nhu cầu quản lý sự kiện, công việc, lưu trữ
thông tin vật dụng, tài khoản, album, định vị người thân trong gia đình

Kế hoạch thực hiện:

STT

Nội dung

Phân

Thời gian

cơng
1

Tìm hiểu về Flutter, Dart, Java, Spring

Tân

08/03/2021 –

Framework

Khoa,

22/03/2021

Phương
Tính
2

Tìm hiểu API định vị


Tân

22/03/2021 –

Khoa,

05/04/2021

Phương
Tính
3

Tìm hiểu API thơng báo

Tân

05/04/2021 –

Khoa,

19/04/2021

Phương
Tính


4

Thiết kế backend


Tân

19/04/2021 –

Khoa,

29/04/2021

Phương
Tính
5

Xây dựng ứng dụng

Tân

01/05/2021 –

Khoa,

15/06/2021

Phương
Tính
6

Sửa lỗi và hồn thiện ứng dụng

Tân


16/06/2021 –

Khoa,

30/06/2021

Phương
Tính
Xác nhận của CBHD

TP. HCM, ngày….tháng …..năm…..

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Sinh viên
(Ký tên và ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC
Chương 1.

TỔNG QUAN ĐỀ TÀI .......................................................................2

1.1. Dẫn nhập ........................................................................................................2
1.2. Mục tiêu của đề tài.........................................................................................3
1.3. Phạm vi, đối tượng thực hiện ........................................................................3
1.4. Kết quả mong đợi ..........................................................................................3
1.5. Bố cục của khóa luận .....................................................................................4
Chương 2.


XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH U CẦU ..........................................5

2.1. Phát biểu bài tốn ..........................................................................................5
2.2. Phân tích u cầu ...........................................................................................7
2.2.1.

Yêu cầu chức năng ..............................................................................7

2.2.2.

Yêu cầu phi chức năng ........................................................................9

2.3. Phương án thiết kế .........................................................................................9
2.3.1.

Các yêu cầu của hệ thống ....................................................................9

2.3.2.

Các ràng buộc của hệ thống ................................................................9

Chương 3.

Công nghệ thực hiện đề tài ................................................................11

3.1. Hybrid Mobile App .....................................................................................11
3.1.1.

Hybrid Mobile App là gì? .................................................................11


3.1.2.

Hybrid Mobile App và Native App ...................................................11

3.1.3.

Ưu và nhược điểm khi phát triển Hybrid App ..................................12

3.1.4.

Các framework phổ biến nhất ...........................................................13

3.2. Flutter...........................................................................................................13
3.2.1.

Flutter là gì?.......................................................................................13

3.2.2.

Tại sao nên sử dụng Flutter? .............................................................14


3.2.3.

Ưu điểm của Flutter ...........................................................................15

3.2.4.

Nhược điểm của Flutter .....................................................................15


3.3. Dart ..............................................................................................................16
3.3.1.

Dart là gì? ..........................................................................................16

3.3.2.

Tại sao lại chọn Dart? ........................................................................16

3.3.3.

Ưu điểm của Dart ..............................................................................17

3.4. Java ..............................................................................................................17
3.4.1.

Java là gì? ..........................................................................................17

3.4.2.

Đặc điểm và ứng dụng của Java ........................................................18

3.4.3.

Ưu và nhược điểm của Java ..............................................................20

3.5. Spring...........................................................................................................21
3.5.1.


Spring là gì? .......................................................................................21

3.5.2.

Các module và kiến trúc của Spring Framework ..............................22

3.5.3.

Các lợi ích của Spring Framework ....................................................23

3.5.4.

Ưu và nhược điểm của Spring Framework .......................................23

3.6. PostgreSQL ..................................................................................................24
3.6.1.

PostgreSQL là gì? ..............................................................................24

3.6.2.

Các tính năng của PostgreSQL ..........................................................25

3.6.3.

Ưu và nhược điểm của PostgreSQL ..................................................25

Chương 4.

HIỆN THỰC ĐỀ TÀI .......................................................................27


4.1. Thiết kế ứng dụng ........................................................................................27
4.1.1.

Kiến trúc chương trình ......................................................................27

4.1.2.

Sơ đồ Usecase ....................................................................................28

4.1.3.

Danh sách Usecase ............................................................................28


4.1.4.

Mô tả Usecase ...................................................................................29

4.1.4.1. Usecase Đăng nhập ........................................................................29
4.1.4.2. Usecase Đăng ký tài khoản ............................................................30
4.1.4.3. Usecase Quên mật khẩu .................................................................31
4.1.4.4. Usecase Cập nhật thông tin người dùng ........................................32
4.1.4.5. Usecase Quản lý sự kiện ................................................................32
4.1.4.6. Usecase Quản lý công việc ............................................................33
4.1.4.7. Usecase Lưu trữ vật dụng ..............................................................34
4.1.4.8. Usecase Lưu trữ tài khoản .............................................................34
4.1.4.9. Usecase Lưu trữ Album .................................................................35
4.1.4.10. Usecase Kiểm tra vị trí ................................................................35
4.1.4.11. Usecase Cảnh báo khẩn cấp.........................................................36

4.1.5.

Thiết kế cơ sở dữ liệu ........................................................................37

4.1.6.

Thiết kế màn hình ..............................................................................43

4.2. Thơng tin mã nguồn và cài đặt ....................................................................59
4.2.1.

Thông tin mã nguồn ..........................................................................59

4.2.2.

Hướng dẫn cài đặt..............................................................................59

4.3. Kiểm thử và phát hành ứng dụng ................................................................59
4.3.1.

Kiểm thử ứng dụng ............................................................................59

4.3.2.

Quy trình deploy ................................................................................59

4.3.3.

Phản hồi từ người dùng .....................................................................59


Chương 5.

KẾT LUẬN .......................................................................................60

5.1. Kết quả đạt được ..........................................................................................60
5.2. Hướng phát triển ..........................................................................................60


TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................61
PHỤ LỤC .................................................................. Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: Các ngơn ngữ được sử dụng cho từng framework ....................................13
Hình 3.2: Logo Flutter Framework ...........................................................................14
Hình 3.3: Logo Java Language .................................................................................18
Hình 3.4: Logo Spring Framework ...........................................................................21
Hình 3.5: Logo PostgreSQL ......................................................................................24
Hình 4.1: Sơ đồ kiến trúc chương trình.....................................................................27
Hình 4.2: Sơ đồ Usecase ...........................................................................................28
Hình 4.3: Sơ đồ lớp mức phân tích ...........................................................................37
Hình 4.4: Màn hình đăng nhập ..................................................................................43
Hình 4.5: Màn hình đăng ký tài khoản bằng email ...................................................44
Hình 4.6: Màn hình xác thực email ...........................................................................45
Hình 4.7: Màn hình tạo thơng tin người dùng ..........................................................46
Hình 4.8: Màn hình tạo mật khẩu đăng nhập ứng dụng ............................................47
Hình 4.9: Màn hình trang chủ của chương trình .......................................................48
Hình 4.10: Màn hình quản lý thơng báo ...................................................................49
Hình 4.11: Màn hình Lịch .........................................................................................50
Hình 4.12: Màn hình tạo mới sự kiện .......................................................................51

Hình 4.13: Màn hình chọn thời gian cho sự kiện ......................................................52
Hình 4.14: Màn hình tạo mới cơng việc ...................................................................53
Hình 4.15: Màn hình lưu trữ vật dụng ......................................................................55
Hình 4.16: Màn hình lưu trữ tài khoản .....................................................................56
Hình 4.17: Màn hình lưu trữ album ..........................................................................57
Hình 4.18: Màn hình kiểm tra vị trí ..........................................................................58


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Ưu và nhược điểm của các ứng dụng mạng xã hội hiện tại trong việc tạo
và tìm kiếm hoạt động .................................................................................................6
Bảng 2.2: Yêu cầu chức năng của chương trình .........................................................8
Bảng 2.3: Yêu cầu lưu trữ của chương trình ...............................................................8
Bảng 2.4: Yêu cầu tra cứu của chương trình...............................................................9
Bảng 4.1: Danh sách Usecase ...................................................................................29
Bảng 4.2: Bảng định nghĩa các lớp đối tượng trong cơ sở dữ liệu ...........................38
Bảng 4.3: Bảng mô tả lớp đối tượng app_user .........................................................39
Bảng 4.4 Bảng mô tả lớp đối tượng family ...............................................................39
Bảng 4.5: Bảng mô tả lớp đối tượng Event ...............................................................40
Bảng 4.6: Bảng mô tả lớp đối tượng schedule ..........................................................41
Bảng 4.7: Bảng mô tả lớp đối tượng item .................................................................42
Bảng 4.8 Bảng mô tả lớp đối tượng note ..................................................................42
Bảng 4.9: Bảng mô tả lớp đối tượng album ..............................................................42
Bảng 4.10: Bảng mơ tả màn hình đăng nhập ............................................................43
Bảng 4.11: Bảng mơ tả màn hình đăng ký tài khoản bằng email .............................44
Bảng 4.12: Bảng mô tả màn hình xác thực email .....................................................45
Bảng 4.13: Bảng mơ tả màn hình tạo thơng tin người dùng .....................................46
Bảng 4.14: Bảng mơ tả màn hình tạo mật khẩu đăng nhập ứng dụng ......................47
Bảng 4.15: Bảng mơ tả màn hình trang chủ của chương trình .................................49
Bảng 4.16: Bảng mơ tả màn hình quản lý thơng báo ................................................50

Bảng 4.17: Bảng mơ tả màn hình Lịch .....................................................................51
Bảng 4.18: Bảng mơ tả màn hình tạo mới sự kiện ....................................................52
Bảng 4.19: Bảng mơ tả màn hình chọn thời gian cho sự kiện ..................................53
Bảng 4.20: Bảng mô tả màn hình tạo mới cơng việc. ...............................................54
Bảng 4.21: Bảng mơ tả màn hình lưu trữ vật dụng. ..................................................55
Bảng 4.22: Bảng mơ tả màn hình lưu trữ tài khoản ..................................................56
Bảng 4.23: Bảng mơ tả màn hình lưu trữ album .......................................................57


Bảng 4.24: Thông tin mã nguồn ứng dụng ...............................................................59


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ thường
dùng

Từ đầy đủ

Ý nghĩa

API

Application
Programming Interface

Các phương thức, giao
thức kết nối với các thư viện
và ứng dụng khác

2D


Three Dimensional

2 chiều

SDK

Software Development
Kit

Bộ phát triển phần mềm

UI

User Interface

Giao diện người dùng

HTML

Hypertext Markup
Language

Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn
bản

CSS

Cascading Style Sheets



TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Xây dựng ứng dụng sổ tay gia đình (tên tiếng Anh: Building Handbook Family
Application) là sản phẩm của Khóa luận tốt nghiệp nhằm mục đích giải quyết một
phần khó khăn trong sinh hoạt gia đình. Thơng qua ứng dụng, những người trong gia
đình dễ dàng quản lý các cơng việc, sự kiện, vị trí của các thành viên khác. Có thể
lưu trữ thơng tin, vị trí các vật dụng, tài khoản mạng xã hội, hình ảnh,… của gia đình
Các chức năng chính của ứng dụng gồm:
-

Quản lý sự kiện của gia đình.

-

Xây dựng thời khố biểu cho cơng việc trong tương lai.

-

Theo dõi vị trí, thơng tin các thành viên bằng định vị trên bản đồ.

-

Lưu trữ các vật dụng, tài khoản mạng xã hội, hình ảnh chung của gia
đình.

-

Cảnh báo khẩn cấp đến các thành viên khác trong gia đình.


Với việc tìm hiểu và áp dụng các công nghệ hỗ trợ để xây dựng, S_Fam là ứng
dụng lai có thể chạy được trên cả 2 nền tảng hệ điều hành di động phổ biến là Android
và iOS. Thực hiện các qui trình triển khai, hiện thực, kiểm thử sản phẩm, mục tiêu
hiện tại của nhóm là đưa ứng dụng lên các trang cửa hàng (Appstore và PlayStore)
để ghi nhận những phản hồi của người dùng, từ đó định hướng các phương pháp cải
thiện và phát triển ứng dụng trong tương lai.

1


Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.1. Dẫn nhập
Ngày nay, dưới tác động mạnh mẽ của cuộc cách mạng công nghệ 4.0, đời
sống vật chất và tinh thần của con người được nâng cao hơn. Theo một thống kê
được thực hiện bởi VNETWORK tình hình sử dụng Internet ở Việt Nam trên tổng
dân số người Việt hiện đang đứng ở mức 70% tính đến thời điểm là tháng 1 năm
2020. Cùng với sự mở rộng không ngừng của mạng lưới Internet thì các ứng dụng
phục vụ cho nhu cầu của con người được xây dựng và sử dụng nhiều hơn. Nhờ cơng
nghệ phát triển, khoảng cách địa lý khơng cịn là rào cản, người trẻ có thể kết nối
được với cả thế giới, nhưng lại mất dần kết nối với chính những người thân trong
gia đình. Con người dần đắm chìm vào thế giới ảo, bị chi phối bởi Smartphone mà
tách rời các mối quan hệ thực tế, gần gũi nhất là quan hệ giữa các thành viên trong
gia đình.
Gắn kết cộng đồng – hay nói đơn giản hơn là gắn kết con người lại với nhau
thông qua việc tham gia, trao đổi, hợp tác trong các hoạt động là một trong những
nhân tố thiết yếu để hình thành nên các mối quan hệ xã hội. Để đạt được điều đó,
trong thời kỳ 4.0 như hiện nay thì việc xây dựng một kênh thơng tin về các hoạt động
mang tính thời gian thực, đồng bộ và mở rộng cho mọi người có thể tham gia là điều
cần thiết.
Với mong muốn gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau thơng qua một ứng

dụng dễ sử dụng và dành riêng cho các thành viên trong gia đình, nhóm đã tiến
hành thực hiện khóa luận với đề tài: Xây dựng ứng dụng sổ tay gia đình. Ứng dụng
này được tạo ra nhằm mục tiêu kết nối các thành viên trong gia đình thơng qua việc
chia sẻ các thơng tin, lịch trình của cá nhân trong q trình sử dụng ứng dụng. Khóa
luận này chính là trình bày các bước thực hiện, từ khâu tìm hiểu, áp dụng và triển
khai để xây dựng nên ứng dụng S_Fam. Khơng dừng lại ở đó, nhóm còn mong

2


muốn phát hành ứng dụng trên các trang cửa hàng để có thể thu thập ý kiến đóng
góp, phản hồi từ người sử dụng, bổ sung và hoàn thiện vào kết quả báo cáo này.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Nhằm tìm hiểu các kiến thức có liên quan, các cơng nghệ, thư viện cần
thiết để tạo nên một ứng dụng Hybrid Mobile App.
Vận dụng những điều đã tìm hiểu được để hiện thực S_Fam, giải quyết vấn
đề đã nêu ra là giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm hoạt động để tham gia cùng mọi
người xung quanh.
1.3. Phạm vi, đối tượng thực hiện
Phạm vi công nghệ: Hybrid Mobile App sử dụng các công nghệ sau:
o Frontend: Flutter, Dart
o Backend: Java, Spring Framework
o Database: PostgreSQL
o Utilities: Google Map, Firebase
Phạm vi không gian: Khu vực Làng đại học Quốc gia, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ
Chí Minh.
Phạm vi thời gian: Từ ngày 01/3/2021 đến ngày 31/06/2021
Đối tượng hướng đến: Sinh viên hiện đang sinh sống và học tập trong
phạm vi khu vực được nói ở trên.
1.4. Kết quả mong đợi

Hiểu rõ, nắm vững và sử dụng công nghệ trong phạm vi của đề tài.
Xây dựng thành công các chức năng cơ bản của ứng dụng S_Fam, đạt được
mục tiêu giải quyết bài toán đơn giản hóa sổ tay gia đình.
Phát hành, tiếp nhận phản hồi để phát triển và mở rộng ứng dụng trong
tương lai.

3


1.5. Bố cục của khóa luận
Khóa luận được bố cục như sau:
-

Danh mục hình.

-

Danh mục bảng.

-

Danh mục từ viết tắt, thuật ngữ.

-

Chương 1: Giới thiệu tóm tắt về lý do, mục tiêu, nội dung thực hiện và
những kết quả mong đợi sau khi thực hiện khóa luận.

-


Chương 2: Giới thiệu về các cơng nghệ được tìm hiểu và áp dụng trong
khóa luận.

-

Chương 3: Trình bày về q trình thiết kế, triển khai xây dựng, kiểm thử
và phát hành Xây dựng ứng dụng sổ tay gia đình.

-

Chương 4: Tổng kết những thành quả đạt được và hướng phát triển trong
tương lai.

-

Tài liệu tham khảo.

4


Chương 2. XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU
2.1. Phát biểu bài tốn
Ngày nay, có một số trang mạng xã hội phổ biến như Facebook, Zalo,.. được
sử dụng phổ biến với mỗi người, mỗi nhà. Các mạng xã hội hiện nay ln chú trọng
tính năng kết nối người dùng với mọi người. Tuy nhiên, về yêu cầu kết nối các
thành viên trong gia đình thơng qua liên kết các hoạt động chung thì các ứng dụng
hiện nay vẫn có một số hạn chế. Ưu điểm và nhược điểm của các ứng dụng phổ biển
hiện nay được liệt kê dưới bảng sau:
Với tính năng kết nối và chia sẻ thơng tin cao, nhiều người sử dụng Facebook
như một địa chỉ đáng tin cậy để chia sẻ tâm tư, tình cảm với bạn bè, người thân,

những kinh nghiệm trong học tập hoặc các chương trình ngoại khố bổ ích của các
câu lạc bộ, đội, nhóm mà họ đang tham gia. Đối với một số câu lạc bộ, đội, nhóm,
facebook thực sự là kênh truyền thơng tích cực, bởi lẽ, hầu hết mọi thông báo, kế
hoạch và hoạt động của câu lạc bộ, đội, nhóm đều được đăng tải trên trang facebook
của nhóm. Người sử dụng có thể dễ dàng tìm kiếm cũng như kết bạn với những
người mà mình chưa hề quen biết. Các cơng cụ như: Timeline Social Plugins (Dịng
thời gian), Relationship Status (Tình trạng quan hệ) cho phép người sử dụng bình
luận trên những trang web hoặc diễn đàn khác nhau thơng qua tài khoản facebook
cá nhân. Đó là đặc trưng về tính kết nối của Facebook, ở khía cạnh gia đình thì các
thành viên trong gia đình có thể tạo nhóm chat để trị chuyện, Video call, hoặc cha
mẹ có thể quan tâm các con thơng qua việc theo dõi các bài đăng và ngược lại.
Một ví dụ khác là ứng dụng Zalo cho phép kết nối người dùng thông qua số
điện thoại, và tương tự facebook, các thành viên trong gia đình cũng có thể tạo
nhóm để trị chuyện, Video call, chia sẻ hình ảnh, thơng tin với nhau.
Tuy nhiên, chúng ta phải hiểu một vấn đề là, khoảng cách về tuổi tác và quan
niệm sống khiến các bạn trẻ ngày nay có xu hướng xa cách với gia đình và một số
các bạn trẻ khi sử dụng Facebook hay Zalo cập nhật trạng thái, hình ảnh mới đều

5


chặn hoặc hạn chế người xem để không phải chịu kiểm soát của cha mẹ. Đây là tiền
đề để xây dựng một ứng dụng kết nối gia đình dựa trên sự tự nguyện của các thành
viên, và phạm vi thông tin được chia sẻ đều sẻ xoay quanh các hoạt động của gia
đình mà ảnh hưởng đến quyền riêng tư của mỗi người.
Facebook
Ưu điểm

Zalo


Ứng dụng khác

- Lượng người dùng

- Sự phổ biến với

- Đa dạng chức

cực kì lớn.

người dùng Việt

năng hỗ trợ tùy theo

- Tính quen thuộc và

Nam.

mục đích sử dụng.

được sử dụng rộng

- Có tính năng “Tìm

rãi.

quanh đây” hữu ích.

- Đa dạng chức
năng, tùy biến cao.


Nhược điểm

- Khó quản lý thành

- Khó kết bạn nếu

- Khơng được phổ

viên tham gia nhóm.

khơng có số điện

cập rộng rãi.

- Khó tiếp cận hoạt

thoại.

động mong muốn.

- Khó tạo và chia sẻ
hoạt động với mọi
người.

Bảng 2.1: Ưu và nhược điểm của các ứng dụng mạng xã hội hiện tại trong việc tạo
và tìm kiếm hoạt động

6



×