Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 1 trang )
Bài 1. Bulông không xiết chịu lực dọc
Mối ghép sử dụng 2 bulông không được xiết chặt, chịu lực dọc trục tổng
F = 97000 N. Ứng suất kéo cho phép của bulơng là 180 MPa. Xác định
đường kính tối thiểu của chân ren? (18,53 mm)
Bài 2. Bulơng lắp có khe hở chịu lực ngang
Hai tấm được ghép chồng lên nhau bằng mối ghép bulơng kiểu có khe
hở, chịu lực ngang F = 17 000 N. Hệ số ma sát giữa 2 tấm ghép là 0,855;
hệ số an toàn khi xiết là 2,8. Với đường kính chân ren bằng 19 mm và
ứng suất kéo cho phép bằng 200 MPa thì cần ít nhất là bao nhiêu bulông?
(2 bulông)
Bài 3. Bulông lắp khơng có khe hở chịu lực ngang
Hai tấm dày s1 = 16 mm và s2 = 22 mm được ghép chồng bằng 2 bulơng
lắp khơng có khe hở (giữa thân bulông và lỗ trên tấm ghép) để chịu lực
ngang tổng F = 65000 N. Ứng suất cắt và dập của bulông lần lượt là 60
MPa và 170 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bulơng? (26,27
mm)
Bài 4. Bulơng xiết chặt chịu thêm lực dọc
Nắp nồi hơi chịu áp suất 0,2 N/mm2 có đường kính 550 mm được ghép
chặt với thân nồi hơi bằng 7 bulông. Tỉ lệ độ cứng của bulông và thân nồi
hơi là 0,5. Hệ số an tồn khi xiết bulơng là 2,5. Ứng suất kéo cho phép
của bulơng là 170 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của chân ren
bulông? (11,27 mm)