Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU 2014 LAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 Câu 1(2,0điểm). Cho hàm số. y. 2x-1 x+1 (H). 1. Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (H) 2. Xác định tọa độ giao điểm của (H) với đường thẳng (d): y=4x-1   2sin  2x    4sin x  1  0. 6  Câu 2(1,0 điểm): Giải phương trình: x. x.  5  1   5 1       2 2 0 2   2   Câu 3(1,0 điểm): 3. Câu 4(1,0 điểm): Tính tích phân. 3. 0. x 3 dx x 1  x  3 .. Câu 5 (1,0 điểm) Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chũ nhật có AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SB hợp với đáy một góc 600. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Câu 6 (1,0điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2sin8x + cos42x Câu 7(1,0điểm)  x 3  2t :  t  R y  t  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và 2 điểm A(1;0), B(3;-4). . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho.  MA  3MB. đạt giá trị nhỏ nhất.. Câu 8(1,0điểm)  x 4t  x y  1 z  2  d 2  :  y  2  t  R    z 3t  d1  :   2 2 1 , Trong không gian Oxyz cho đường thẳng .. Viết phương trình mặt phẳng qua A(1;2;3) và cắt cả hai đường thẳng.  d1  ,  d 2 . Câu 9(1,0điểm) 2 Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  11 0 . Tính giá trị của biểu thức 2. z1  z2. 2. 2 A = ( z1  z2 ) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HD: 2x-1 4x-1 câu 1. 2. giải pt tìm hoành độ giao điểm: x+1   2sin  2x    4sin x 1  0.  6 . 3sin2x - cos2x + 4sinx + 1 = 0. 2 câu 2:  2 3 s inx.cosx+2sin x  4sinx=0 x. x.  5 1   5  1 1   , t  0.    2  2  t   Câu 3: Đặt t = khi đó 3 2 x 3 2u 3  8u dx  du   u 2  3u  2 3 x  1  x  3 x  1 0 1 Câu 4: Đặt u = ;. Câu 5: 1  cos2x cos2x=1-2sin 2 x  sin 2 x  2 Câu 6: 4. 4.  t  1  t 4 1 t  1 t  4 t cos2x  sin x  ,  1 t 1  f  t  2   t  2 8  2  đặt . Tìm GTLN,GTNN hàm f(t) trên đoạn [-1;1]     u MA  3MB  f  t   u M    M  3  2t ; t  2. câu 7: . Tìm tọa độ vecto số hoặc đại số tìm GTLN,GTNN  t ?  M câu 8: 2. câu 9: Giải phương trình tìm. z1 , z2  A . z1  z2. . sử dụng phương pháp hàm. 2. ( z1  z2 ) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×