Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

bài tập và đáp án các chương môn: THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.27 KB, 46 trang )

CÁC BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN TỔNG HỢP
MÔN: THỐNG KÊ
Bμi sè 1: Cã tμi liƯu vỊ mét doanh nghiƯp C¬ khí trong 6 tháng cuối năm 2005
nh sau:
I. Tình hình sản xuất v tiêu thụ sản phẩm:
Đơn giá bán
Khối lợng
Khối lợng
SPSX
SP tiêu thụ
thực tế
ĐGCĐ
SP
(sản phẩm)
(sản phẩm)
(1.000đ/SP)
(1.000đ/sp)
Quý 3 Quý 4
Quý 3 Quý 4 Quý 3
Quý 4
A
1.000
1.200
950
1.000
180
180
140
B
1.200
1.000


1.000
880
150
160
120
C
1.800
1.800
1.500
1.600
120
125
90
D
2.000
2.800
2.000
2.500
80
90
50
AI.
Tình hình sử dụng lao động vμ thu nhËp cđa ng−êi lao ®éng:
1. Lao ®éng:
* Sè lao ®éng cã ngμy 30/6 lμ: 200 ng−êi, sè lao ®éng cã gi÷a quý 3 lμ:
180 ng−êi, sè lao ®éng có ngy đầu quý 4 l: 220, số lao động cã gi÷a quý 4
lμ: 240 ng−êi vμ cuèi quý 4 lμ 260 ng−êi.
* Tỉng q l−¬ng doanh nghiƯp sư dơng trong q 3 lμ: 250 triƯu ®ång vμ
q 4 lμ:312 triệu đồng.


Yêu cầu:
1. Xác định giá tri sản xuất công nghiệp (GO)?
2. Xác định tổng doanh thu, trong đó doanh thu công nghiệp v doanh thu
xuất khẩu?
3. Tính số lợng lao động bình quân từng quý?
4. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất quý 4 so với quý 3 do ảnh hởng
2 nhân tố: Năng suất lao động v số lao động bình quân?

5. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động v tốc độ
tăng tiền lơng bình quân?

Đợc biết: Trong 6 tháng cuối năm doanh nghiệp đà xuất khẩu đợc
1.500 SPA (quý 3:700 SP, quý 4: 800 SP), gi¸ b¸n 1 SPA l 12 USD, tỷ giá
1USD l 15.600 đồng.
Bi sè 2:


Có số liệu về tình hình sản xuất v sử dụng TSCĐ của xí nghiệp Dệt trong
6 tháng đầu năm 2004 nh sau:
I. Tình hình sản xuất, lao động v thu nhập của ngời lao động (số liệu tính
theo giá cố định- đơn vị tính : Triệu đồng)
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
1. Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp
8.100
11.690
5.000
10.500
Trong đó : Bán ra ngoi

2. Giá trị bán thnh phẩm đà sản xuất
2.000
2.500
Trong đó : - Bán ra ngoμi
300
500
1.500
1.900
- Dïng ®Ĩ chÕ biÕn thμnh phÈm
- Dïng cho bé phận không SX công nghiệp
200
100
3.Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của khách hng
Trong đó : Giá trị NVL khách hng đem đến
4. Giá trị sản phẩm hỏng bán dới dạng phế liệu
5. Giá trị quần áo may sẳn
Trong đó : - Bán cho đại lý K
- Bán cho công ty thơng nghiệp miền núi
6. Giá trị điện sản xt trong kú
Trong ®ã : - Tù dïng
- Phơc vơ cho phúc lợi công cộng
- Phục vụ cho phân xởng SX cơ bản
7. Giá trị vải in nhuộm cho xí nghiệp bạn
Trong đó : Giá trị vải xí nghiệp mang đến
8. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp lm cho
ngoi
9. Số lao động trong danh sách bình quân
10. Tỉng q l−¬ng cđa xÝ nghiƯp sư dơng trong q

500

300
62
60
40
20
50
5
5
40
500
300
5

850
600
50
40
20
20
60
5
10
45
600
350
10

200
240


250
287,5

II. Tình hình sử dụng ti sản cố định (Triệu đồng) :
- TSCĐ có đầu quý I
: 10.000
- TSCĐ tăng trong quý I : 2.000
- TSCĐ tăng trong quý II : 12.000
- TSCĐ giảm trong quý I : 1.040
- TSCĐ giảm trong quý II : 170
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản xt c«ng nghiƯp cđa xÝ nghiƯp DƯt trong 2 q?
2. Tính các chỉ tiêu phản ảnh quy mô TSCĐ trong 2 quý ?
3. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất công nghiệp do ảnh hởng 2 nhân tố:
Hiệu năng sử dụng ti sản cố định v giá trị TSCĐ bình quân ?

4. Phân tích tình hình biến động của tổng quỹ tiền lơng quý do ảnh hởng 2 nhân
tố: tiền lơng bình quân của 1 công nhân v số lợng công nhân?
5. Kiểm tra tình hình sư dơng lao ®éng cđa xÝ nghiƯp lμ tiÕt kiƯm hay l·ng phÝ?


Bi số 3:
Có số liệu về tình hình sản xuất v lao động của một DN Dệt trong tháng
8 v tháng 9 nh sau:
stt
Chỉ tiêu
đvt
Tháng 8 Tháng 9
I. Tình hình sản xuất :
1

Vải hon thnh
1000m
1.200
1.500
Chia ra :
- Loại 1

800
1.000
- Loại 2

250
400
- Loại 3

150
100
2 Công việc có tính chất CN đà hon thnh
Tr.đg
100
200
II. Tình hình lao động - Tiền lơng
3 Số công nhân trong danh sách bình quân
400
440
ngời
4 Tổng số ngy công LVTT trong chế độ
n/công
10.400
11.440

5 Tổng số ngy lm thêm

400
1.320
6 Tổng số giờ công LVTT trong chế độ
g/công
86.400
102.080
7
8
9


1.620
Tổng số giờ lm thêm
Tổng quỹ tiền lơng của công nhân
Tr.đg
400
Tr.đg
5.000
Chi phí vật chÊt vμ dÞch vơ dïng trong
SX
10 Chi phÝ khÊu hao TSCĐ
Tr.đg
500
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ảnh kết quả SXKD trong từng tháng?

2.552
484

6.500
1.000

a. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)?
b. Giá trị gia tăng (VA) ?
c. Giá trị gia tăng thuần (NVA) ?
d. Năng suất lao động bình quân ?
Biết rằng: Đơn giá cố định của sản phẩm loại 1 l: 100.000 đồng/m, SP
loại 2 l: 80.000đồng/m, SP loại 3 l: 50.000 đồng/m

2. So sánh chất lợng sản phẩm tháng 9 với tháng 8 theo phơng pháp đơn
giá bình quân v nhận xét ?
3. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân trong từng tháng ? so sánh giữa 2 tháng v cho nhận xét ?

4. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động ton doanh nghiệp
tháng 9 so với tháng 8 do ảnh hởng của 3 nhân tố: Năng suất lao động giờ,
số giờ lm việc thực tế bình quân một ngy v số ngy lm việc thực tế bình
quân một công nhân trong tháng?


Bi số 4:
Có số liệu thống kê về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí
trong năm 2005 nh sau: (Đvt : Triệu đồng)
I. kế hoạch
1. Giá trị sản xuất công nghiệp
2. Tổng quỹ tiền lơng
3. Số công nhân trong danh sách bình quân (ngời)
4. Giá trị ti sản cố định bình quân
Trong đó: Giá trị thiết bị sản xuất bình quân

II. thực hiện
1. Tình hình sản xuất:
- Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của doanh nghiệp
- Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của khách hng
Trong đó: giá trị NVL khách hng đem đến
- Giá trị bán thnh phẩm đà sản xuất trong kỳ
Trong đó: - Dùng để sản xuất thnh phẩm
- Bán ra ngoi
- Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp
Trong đó: - Sửa chữa MMTB sản xuất công nghiệp DN
- Sửa ch÷a lín nhμ x−ëng cđa doanh nghiƯp
- Sưa ch÷a cho bên ngoi
- Giá trị 1 số phụ tùng mua về lắp ráp không dùng hết nhợng lại cho
cơ quan bạn
- Giá trị đồ chơi trẻ em sản xuất từ phế liệu thu hồi
Trong đó: ĐÃ bán cho các cửa hng thiếu nhi
- Giá trị phế liệu thu hồi trong năm
Trong đó: - Dùng để sản xuất sản phẩm phụ
- Bán ra ngoi
- Giá trị cho thuê ti sản cố định của doanh nghiệp
- Giá trị sản phẩm dở dang: - Đầu kỳ
- Cuối kỳ
2. Tình hình khác:
- Số lao động thực tế sử dụng giảm 10% so với kế hoạch

Yêu cầu:
1. Xác định giá trị sản xuất công nghiệp kỳ thực tế?
2. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng kỳ:
a. Xác định hiệu quả sử dụng ti sản cố ®Þnh (H)



6.000
2.000
1.000
7.500
7.025

: 5.000
: 1.045
: 400
: 500
: 400
: 100
: 150
:
20
: 100
:
30
:
:

50
70

: 50
: 100
: 50
: 50
: 100

: 10
: 90

- Giá trị ti sản cố định bình quân giảm 10% so với kế hoạch
- Giá trị thiết bị sản xuất bình quân
- Tổng quỹ tiền lơng

b. Xác định hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất ( H

:
:
:
:
:

)

: 6.500
: 1.980


So sánh hiệu quả sử dụng TSCĐ v hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất giữa
2 kỳ v nhận xét ?
3. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất công nghiệp do ảnh
hởng của các nhân tố: Hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất, tỷ trọng TBSX chiếm
trong tổng giá trị TSCĐ v giá trị TSCĐ bình quân?
4. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lơng theo 2 phơng pháp?

Bi số 5:
Có ti liệu của 1 doanh nghiệp Cơ khí chế tạo máy trong 2 năm 2001,

2002 nh sau:
Đơn giá bán SP
Sản lợng SX
Sản lợng tiêu thụ Giá thnh ĐVSP
SP
(1.000 cái)
(1.000 cái)
(1.000 đồng/ cái)
(1.000 đồng/cái)
2001
2002
2001
2002
2001
2002
2001
2002
A
20
25
20
25
40
40
50
52
B
45
50
50

60
80
75
90
100
C
56
65
45
40
60
50
70
80
D
85
90
85
125
100
90
110
120
Biết rằng: Đơn giá cố định sản phẩm A: 40.000đồng/cái, sản phẩm B:
80.000 đồng/cái, SPC: 65.000 đồng/cái, SPD: 100.000 đồng/cái (SP D l sản
phẩm xuất khẩu)
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau trong 2 năm ?
a. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
b. Tổng doanh thu

Trong đó: Doanh thu công nghiệp, doanh thu xuất khẩu
2. Phân tích biến động của giá thnh sản phẩm do ảnh hởng 2 nhân tố: giá
thnh đơn vị sản phẩm v khối lợng sản phẩm sản xuất?

3. Xác định số lợng lao động của doanh nghiệp trong 2 năm 2001 v 2002,
biết rằng số lao động sử dụng trong năm 2002 giảm 10% so với năm 2001,
tơng ứng giảm 10 ngời, đánh giá việc sư dơng lao ®éng cđa doanh nghiƯp
lμ tiÕt kiƯm hay lÃng phí?
4. Tính chỉ số phân tích sự biến động giá thnh sản phẩm năm 2002 so với
năm 2001 :
a. Tính cho từng loại sản phẩm ?
b. Tính chung cho các loại sản phẩm ?


Bi số 6: Có số liệu về tình hình sản xuất v lao động của Công ty A trong 2
tháng báo cáo nh sau:
Chỉ tiêu
Đvt
Tháng 5 Tháng 6
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
tr.đồng
28.791,2 36.254,4
2. Số công nhân trong danh sách b/ quân
200
240
ngời
3. Số ngy công lm việc thực tế trong chế độ
ngy
5.200
6.240

4. Số ngy công lm thêm
ngy
600
480
5. Số giờ công lm việc thực tế trong chế độ
giờ
46.400
53.760
6. Số giờ công lm thêm
giờ
2.900
2.016
7. Chi phí vật chất thờng xuyên v dịch vụ
tr.đồng
10.791,2 16.054,4
8. Chi phí khấu hao ti sản cố định
tr.đồng
5.000
6.000
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng tháng:
a. Giá trị gia tăng (VA)?
b. Giá trị gia tăng thuần (NVA)?
c. Năng suất lao động (W)?
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất trong từng tháng?
3. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động tháng 6 so với tháng
5 do ảnh hởng của 3 nhân tố: Năng suất lao động giờ, số giờ lm việc thực tế
bình quân trong 1 ngy, số ngy lm việc thực tế bình quân 1 công nhân
trong tháng.



HNG DN GII BI TP
ChUơng II: Thống kê kết quả sxkd của Doanh nghiệp
Bi số 1:
AJ. Tính sản lợng hiện vật quy ớc của tất cả các loại sản phẩm trên theo kế
hoạch v thực tế lấy sản phẩm x phòng bột lm sản phẩm chuẩn:

Hớng dẫn giải:
*Tính hệ số quy đổi.
*Tính sản lợng hiện vật quy ớc.
Từ số liệu đề bi, vận dụng công thức ta tính đợc kết quả trong bảng sau:

Loại x phòng
XP bột
XP thơm hơng chanh
XP thơm hơng táo
Cộng

S/lợng hiện vật
(tấn)
KH
TT
500
600
300
320
200
180
1000

1000

H
1
0,8
0,5
x

S/lợng hiện vật
quy ớc (tấn)
KH
TT
500
600
240
256
100
90
840
946

6. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất của xÝ nghiƯp chÕ
biÕn xμ phßng thùc tÕ so víi kÕ hoạch:
* Theo đơn vị hiện vật: hon thnh đúng kế hoạch
* Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 12%
Nhận xét:
Bi số 2:
2. Tính sản lợng hiện vật quy
ớc: * Quý I : 334 m
* Quý II: 343 m

3. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: giảm 1%


b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 2,7%
Nhận xét:
Ta áp dụng công thức:
GO = YT1 + YT2 +YT3 + YT4 + YT5
-YT1 =24+40+150+55+5+7
=
- YT2= 45
=
- YT3= 0
=
- YT4= 0
=
- YT5 = 12 +(-2) +5 + 24
=
GTSX CN

=

Bμi sè 3:
281
45
0
0
39
365 triệu đồng


5. Sản lợng hiện vật quy
ớc: * Kỳ gốc: 158 cái
* Kỳ báo cáo: 144 cái
6. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: hon thnh kế hoạch sản xuất 100%
b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: giảm 8,9%

Bi số 4: Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)

Bi số 5:
Bi sè 6:

GO = 4.243 triƯu ®ång


GO = 5.480 triƯu ®ång
Bμi sè 7:
GO = 2.576 triƯu đồng
Bi số 8:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
* Quý I: 1040.000 (1.000đ)

* Quý II: 965.000 (1.000 đ)
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so víi q I vμ
cho nhËn xÐt?
- Chªnh lƯch tơng đối: giảm 7,2%
- Chênh tuyệt đối: giảm 75.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 9:
3.

Chênh lệch tơng đối: tăng 24,8%
4.
Chênh tuyệt đối: tăng176.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 10:
Bi số 11:

GXD = 652.599.464,6 triệu ®ång.
GXD = 123.718.576,74 ®ång.

Bμi sè 12:
5. GO = 3000 triÖu ®ång
6. VA = 1730 triÖu ®ång
7. NVA =1310 triÖu ®ång
Bμi số 13: Hớng dẫn giải:

- Vận dụng công thức tính VA, NVA
- Tính VA, NVA theo 2 phơng pháp: sản xuất v phân
phối. ặVA = 42 tỷ đồng.
ặNVA = 39 tỷ đồng
Bi số 14: Hớng dẫn giải:
2.
Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính.
3.
áp dụng công thức, ta tính đơn giá bình quân từng kỳ.
4.
Xác định mức độ ảnh hởng đến giá trị sản xuất do đơn giá
bình quân thay đổi
GO



Bi số 15:

= 540.000 (1000 đồng)


3.Chênh lệch tơng đối: giảm 0,5%
4. Chênh tuyệt đối: giảm 2.620.000đ.
Bi số 16: Hớng dẫn giải:

- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ
- Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản

xuất


GO = 12.500.000đ


Bμi sè 17: H−íng dÉn gi¶i:

xt

5.

TÝnh hƯ sè phÈm cÊp từng kỳ cho từng loại SP v ton doanh nghiệp.

6.

Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản


GO

a.
= 190.000.000đ
Bi số 18: Hớng dẫn giải:

4.

Tính tû lƯ phÕ phÈm c¸ biƯt kú gèc vμ kú báo cáo.

5.
6.

Tính tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ gốc v kỳ báo cáo.
So sánh đánh giá giữa 2 kỳ

7.

Xác định nguyên nhân ảnh hởng:

+ Do kết cấu mặt hng sản xuất thay đổi:
KC :
2,28% - 2,67% = - 0,39%
+ Do tỷ lệ thiệt hại cá biệt thay đổi:

Tg

: 2,4% - 2,28% = 0,12%


Bi số 19: Lập bảng 01 CNCS:
Công ty gốm sứ Hải Dơng

Kính gửi:
- Sở công nghiệp
- Cục thống kê

Giá trị sản xuất công nghiệp
Doanh thu - sản phẩm
Quý 1/ 2006

- Sở kế hoạch đầu t

CH TIÊU

A
I. Gía trị SX CN
II . Doanh thu
Trong đó:
- Doanh thu CN
- Doanh thu XK
III. Sản lợng SX


số

ĐVT

B
01

02

C
1.000đ
1.000đ

03
04
05

1.000đ
1.000đ
cái

Cộng dồn
Thực hiện năm nay
từ đầu
Cộng dồn
năm đến
từ đầu
Tháng
cuối tháng
năm đến
báo cáo
báo cáo
cuối tháng
(03/06)
năm trớc
b/cáo
(quý 1/05)

(quý 1/06)
1
2
3
62.000
27.060
75.720
75.000
29.710
72.000
50.500
24.500

14.030
15.680

30.400
41.600

Ước
thực
hiện
tháng
tiếp
theo
(04/06)
4
32.472
35.652
16.836

18.816


- Lọ hoa
- Chậu sứ
- Bình lọc nớc
- Thố cơm sø

06
07
08
09

1.000
350
580
300

360
140
198
98

1.080
360
572
268

432
168

238
118


Tình hình sản xuất v tiêu thụ trong tháng 3 /2006:
a. Tiêu thụ một số sản phẩm chính:
Số lợng tiêu thụ
Đơn giá bán
Tên sản phẩm
ĐVT
Tổng số Xuất khẩu (1000 đồng)
Lọ hoa
Chậu sứ
Bình lọc nớc
Thố cơm sứ

Cái
-

300
130
198
98

0
0
0
98

15

20
35
160

Tồn kho
cuối tháng
báo cáo
60
10
0
0

b.Tình hình khác: Tình hình sản xuất thuận lợi, tiết kiệm đợc chi phí sấy
khô dẫn đến giá thnh sản phẩm hạ, giá bán ra không đổi nên xí nghiệp thu
đợc lợi nhuận nhiều hơn

Ngy 05 tháng 4 năm

2006

Thủ trởng đơn vị
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

(ký tên v đóng dấu)

CHơng III: thống kê lao động trong Doanh nghiệp
Bi số 1: Hớng dẫn giải:
- Chọn công thức tính số lao động bình quân.

- Tính số lao động bình quân cho từng loại.
- So sánh đánh giá giữa 2 tháng.
Kết quả tính toán trong bảng sau:
Các loại
lao động
- LĐ quản

- LĐ
SXKD
- LĐ phục
vụ
Tổng cộng

Số lao động tháng 9
Sốtơngđối(ngời)
Tỉ trọng
(%)
49
3,5
1.260
95
20
1,5

1.327

Bi số 2:
1. T = 726 công nhân
2. f = 1.377.000 đồng/ công nhân.


100

Số lao động tháng 10
Sốtơngđối(ngời)
Tỉ trọng
(%)
49
3,6
1.297
94,8
22
1,6

1.368

100


Bi số 3: Hớng dẫn giải:
- Tính số lao động hiÖn cã cuèi quý:
+ Cuèi quý 1: 540 ng−êi
+ Cuèi quý 2: 560 ng−êi.
60


- Tính số lao động bình quân
+ T0 = 520 ngời
+ T1 = 550 ngời
2. Kiểm tra theo phơng pháp kết hợp kết quả SX:
- Số tơng đối:


T1

550

GO1 x100% = 520x1,1 x100% = 96%
T0 x GO

(giảm 4%)

0

- Số tuyệt đối: T1 - (T0 x

GO1

) = 550 - 572 = - 22 (công nhân)

GO0

Bi số 4:
(Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3)
- Chênh lệch tơng đối: 3,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 18 ngời
Bi số 5: Hớng dẫn giải:
Dựa vo sơ đồ cấu thnh ngy công, để xác định các chỉ tiêu sau:

* Quý 1:
a. Số ngy công theo lịch: 45000 (ngy)
b. Số ngy công theo chế độ: 38500 (ngy)

c. Sè ngμy c«ng cã thĨ sư dơng cao nhÊt: = 37300 (ngy)
d. Số ngy công có mặt: = 34800 (ngy)
e. T0 =

45000

90 = 500 (công nhân)

* Quý 2: (tính tơng tự quý 1)
2. Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3
Bi số 6:
1. Lập bảng cân đối lao động của đơn vị:


Bảng cân đối số lợng lao động hiện có của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu
1- Số lao động có đầu kỳ
2- Số lao động tăng trong kỳ
Trong đó:
- Tuyển mới
- Điều động đến
- Tăng khác
3- Số lao động giảm trong kỳ
Trong đó:
- Nghỉ chế độ
- Chuyển công tác đi nơi khác
- Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự
- Giảm khác
4- Số lao động có cuối kỳ


Tổng số
500
65

Trong đó
Nam
Nữ
200
300
29
36

50
3
12
93

20
3
6
54

30
6
39

35
20
18
20

472

15
15
12
12
175

20
5
6
8
297


2.
* Sè lao ®éng hiƯn cã: (theo sè liƯu cđa bảng cân đối)
* Số lao động bình quân: T = 486 ngời.
* Kết cấu lao động:
- Đầu năm : (nam: 40%, nữ: 60%)
- Cuối năm: (nam: 37%, nữ: 63%)
* Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động lao động:
65
- Hệ số tăng lao động trong kỳ: 486 x100% = 13,4%
93
- Hệ số giảm lao động trong kỳ: 486 x100% = 19,1%
Bi số 7:
1. Phơng pháp tính giống câu 1 bμi 5 (§VT: ngμy)
a. =73.000, b. = 61.000, c. = 58.000, d = 56.000 , e = 55.800 (§VT:
ngμy)

2. TÝnh các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công
nhân SX:
- Số ngy công LVTT bình quân trong chế độ: 278 ngy.

- Số ngy LVTT bình quân: 279 ngy Hệ số lm việc thêm ca = 1,004

Bi số 8: Hớng dẫn giải:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: IGO = IW x IT
- Số tơng đối:114,2% =109,86%x104%
- Sè tut ®èi: 1.265 = 910 + 355
Bμi sè 9:
1. So sánh NSLĐ bình quân ton xí nghiệp kỳ b¸o c¸o so víi kú gèc vμ
nhËn xÐt:
W0 =

W1 =

1560

100 = 15,6 (tr.®ång/ng−êi)

2010
110 = 18,3 (tr.®ång/ng−êi).


Sử dụng phơng pháp chỉ số để đánh giá tình hình tăng giảm NSLĐ giữa 2

kỳ
- Chênh lệch tơng đối: tăng 17,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: tăng 2,7 triệu đồng/ngời

2. Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I - w x Iw x I T


T

- Chênh lệch tơng đối: 117,3% = 112,2% x 104,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 2,7

=2+ 0,7

Bi số 10:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất.
* Quý 1:
a. Số giờ công LVTT bình quân trong chế ®é 1 ngμy =
(giê)

267.400 − 8200
=8
32400


b. Số giờ công LVTT bình quân trong 1 ngy =

267.400

= 8,25

c. HƯ sè lμm viƯc thªm giê = 1,03125
d. Số ngy công LVTT bình

=

32400 1200

32.400 (giờ)

quân

trong

chế

độ

= 78 (ngy)

400
32400

e. Số ngy công LVTT bình quân quý I = 400 = 81 (ngy)
*Quý II: (cách tính tơng tự quý 1)
* Kết quả tính toán: a:8 giờ, b:8,5 giờ, c:1,0625, d:78 ngy, e:78 ngμy, f:

1.
2. KiĨm tra t×nh h×nh sư dơng q lơng:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 8,2%
- Chênh lệch tuyệt ®èi: - 47 tr®
- KÕt ln: Doanh nghiƯp sư dơng quỹ lơng tiết kiệm.
3. Tính các chỉ tiêu NSLĐ:
*Quý 1:

- NSL§ giê =

7.000.000

- NSL§ ngμy =
- NSL§ quý =

267.400 = 26,178 (1000đ/giờ)

7.
000.000
= 216 (1000đ/ngy)
32400

7.000.000

= 17.500 (1000đ/công

nhân)

400

* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tự quý 1)
4. Tính các chỉ tiêu tiền lơng:
* Quý 1:
- Tiền lơng bình quân = 1,87(1000đ/giờ)
- Tiền lơng b/q ngy = 15,432 (1000đ/ngy)
- Tiền lơng b/q tháng = 1250 (1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tù quý 1)
5. Ta gäi:


quý

I


Căn cứ phơng trình kinh tế: Iw = Ia x Ib x Ic
- Số tơng đối: 104,28% = 105% x 103% x 96,3%
- Sè tut ®èi:
750 = 876 + 510 + (- 648)
Bμi sè 11:
W
8,25
1.

Iw =

1

W0

= 0,97 hay 97% (gi¶m 3%)

=

8,5

ΔW =

W1 - W0 = 8,25 - 8,5 = - 0,25 tr.đồng/công

nhân Nhận xét:
2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 2 nhân tố:

Căn cứ vo phơng trình kinh tế:
Chênh lệch tơng ®èi:
Chªnh lƯch tut ®èi:

IGO = IW x IT
109,3% = 97% x 112,6%
269,5 = (-96) + 365,5

3. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của năng suất lao
động bình quân ton doanh nghiệp do ảnh hởng các nhân tố?


= IW

I
W

x I

T /T

- Chênh lệch tơng đối: 97%
- Chênh lƯch tut ®èi: (- 0,25)
Bμi sè 12:

= 100,48% x 96,58%
= 0,04 + (- 0,29)


1. Các chỉ tiêu NSLĐ:
*Năm gốc:
- NSLĐ ngy: 0,32 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 80 (trđ/công nhân/năm)
*Năm báo cáo:
- NSLĐ ngy : 0,4 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 90,9 (trđ/công nhân/năm)
2. Phân tích biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 3 nhân
tố: Ta gọi:
- GO: Giá trị sản xuất
- a: Năng suất lao động ngy
-b: Số ngy LVTT b/q 1 công nhân trong năm
-T: Số lao động bình quân

Phơng trình kinh tế kinh tế: IGO = Ia x Ib x IT
- Số tơng đối: 125% = 126% x 90% x 110%
- Sè tut ®èi:
2000 = 2080 + (- 880) + 800
Bμi sè 13:
I
GO = Ia x Ib x Ic
Căn cứ phơng trình kinh tế:
Chênh lệch tơng đối:
123,75% = 110% x 102,2% x 110%
Chênh lệch tuyệt đối:
1567,5 = 742,5 + 165 + 660

Bi số 14:
1. Căn cứ vo phơng trình kinh tế:

IGO = IW x
IT
Chênh lệch tơng đối:118,2% = 100,5% x 117,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 531 = 18,84 + 512,16
2. Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính sau:
Phân
Tháng 5
Tháng 6
q0
T0
d0
W0
q1
T1
d1
xởng

W1


I
II
III

18.000
24.000
10.500
52.500

100

80
70
250

40
32
28
100

180
300
150
210

25.920
25.935
7.800
59.655

144
90
60
294

Căn cứ phân tích kinh tế: IW = IW xIT / T
- Chênh lệch tơng đối: 96,6% = 96,3% x 100,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: (-7,1) = (-7,7) + 0,6
Bi số 15:
Ta gọi: W : Năng suất lao động tháng
a : Năng suất lao động giờ


49
30,6
20,4
100

180
288
130
202,9


b : Sè giê LVTT b/q 1 ngμy
c : Sè ngy LVTT b/q trong tháng
Phơng trình kinh tế: IW = Ia x Ib x Ic
Chênh lệch tơng đối:128,9% = 107,5% x 93,3% x 104,2%
Chênh lệch tuyệt đối : 0,535 = 0,735 + (- 0,5) + 0,3

Bμi sè 16:
1.

GO0 = 15,4 triƯu ®ång.
GO1 = 18,7 triƯu ®ång.

2. T0 = 66 (ngời)
T1 = 68 (ngời)

3. *Theo phơng pháp giản đơn:
- Số tơng đối: tăng 3%
- Số tuyệt đối: tăng 2 ngời

*Theo phơng pháp kết hợp kết quả sản xuất:
- Số tơng đối: giảm 14%
- Số tuyệt đối: giảm 11 công nhân
4. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động v tốc độ tăng
số lợng lao động.
IW

W

=

1

W

=

0

I

T

Kết luËn:

0,275
= 1,18
0,233

T1 68

= T = 66 = 1,03

W

1

0

>

T

1

W0 T0

1,18 > 1,03
Bi số 17:
1. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao ®éng quý 4 so víi quý 3 vμ nhËn xÐt:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 7,2%
- Chênh lệch tuyệt đối: giảm 8,5 triệu đồng/ngời.
2. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: IF = If x IT
- Chênh lệch tơng đối: 113,4% = 107,14% x 105,88%
- Chênh lệch tuyệt đối: 192 = 108 = 84
3. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lơng tiết kiệm (lÃng phí)
Phơng pháp tính tơng tự câu 2 bμi 5


(LÃng phí: 19%, tơng ứng lÃng phí: 259,116 triệu đồng).

4. Đánh giá tình hình biến động của tổng doanh thu q 4 so víi q 3 vμ
nhËn xÐt:
H−íng dÉn gi¶i:
- Xác định doanh thu từng quý: (quý 3: 45.750 triệu đồng, quý 4:
45.000 triệu đồng)
- Sử dụng phơng pháp chỉ số để đánh giá biến động doanh thu giữa 2

quý:
65


+ Chênh lệch tơng đối: giảm 1,6%
+ chênh lệch tuyệt ®èi: gi¶m 750 triƯu ®ång.
5. IW = 0,9
If = 1,134

⇒ IW < If
Bi số 18:


fT
1.

0

f0 =
f =
1

0


T0


f1T1

T1

=
=

1060
100
1520

= 10,6 (trđ/công nhân)
= 11,6923 (trđ/công nhân)

130

2. Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I f = I f xIT / T
Chênh lệch tơng ®èi: 110,28% = 101,3% x 108,86%
Chªnh lƯch tut ®èi: 1,09 = 0,15 + 0,94
3.

Căn cứ vo phơng trình kinh tế : IF = I f x IT
Chênh lệch tơng đối:
Chênh lệch tơng đối:

143,4% = 110% x 130%

460 = 142 + 318.

Chơng IV: thống kê ti sản cố định trong doanh nghiệp
Bi số 1:
1. Giá ban đầu hon ton: (GBĐHT)
[ (10 x 20) + 10 + (15 x 18) + 30 ]

GBĐHT = 510 (tr.đồng)
2. Giá khôi phục hon ton: (GKPHT)
GKPHT = 25 x
15 = 375 (tr.đồng)
3. Giá ban đầu còn lại: (GBĐCL)
[ 510 - (10 x 21 x 12,5% x 4) + (15 x 20 x 12,5% x
2) ] GB§CL = 330 (tr.đồng)
4. Giá khôi phục còn lại: (GKPCL)
[ 375 - (10 x 15 x 12,5% x 4) + (15 x 15 x 12,5% x
2) ] GKPCL = 243,75 (tr.®ång)
Bμi số 2:
1. NGTSCĐ hiện có cuối năm
= 19.200 (tr.đồng)
2. Giá trị TSCĐ bình quân: 17.100(tr.đồng)
Bi số 3:


×