Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu de kiem tra chuong 1 lop 12 trac nghiem pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.36 KB, 4 trang )

: Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
a. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
b. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
c. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
d. anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin ; p-nitro anilin
Ghi công thức các chất thích hợp vào dấu chấm trong dãy chuyển hoá sau :
(Tinh bột).................... ........................... ............................ .........
........................... (Cao su buna) ..........................
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu đợc 3,08 g CO
2
, 0,99 g H
2
O và 336 ml N
2
( đktc
) . Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M . Biết X là amin bậc 1 . X có công thức
nào sau đây :
A. CH
3
-C
6
H
2
(NH
2
)
3
; B . CH
3
NH - C
6


H
3
(NH
2
)
2

C . C
6
H
3
(NH
2
)
3
; D . H
2
N- CH
2
C
6
H
3
(NH
2
)
2

Câu 2. (0,25 điểm)
Để trung hòa hết 3,1g một amin đơn chức cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M amin đó là:

A: CH
5
N B: C
2
H
7
N C: C
3
H
3
N D: C
3
H
9
N
Hãy chọn trờng hợp đúng.
Câu 3 (0,5 điểm)
Hãy chỉ ra điều sai trong các trờng hợp:
a, Các amin đều có tính bazơ
b, Tính bazơ của các aminh đều mạnh hơn NH
3

c, Amin có tính bazơ rất yếu
d, Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lỡng tính
Bài 2: Khi đốt cháy các đồngđẳng của 1 loại rợu thì tỷ số mol T= n
CO2
: n
H2O
tăng dần khi số nguyên tử C trong rợu tăng dần. Vậy công
thức tổng quát của dãy đồng đẳng rợu là :

A . C
n
H
2n+2
O n >/ 2 ; B. C
n
H
2n+2
O >/ 1 ; C. C
n
H
2n+2
O
Z
1 Z n ; D . C
n
H
2n+2
O
Z

Bài 4: Hai hợp chất thơm X, Y đều có công thức C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi của Y,X có khối lợng riêng là 5,447 g/lít (ở 0
0
C, 1 atm). X là hợp chất

tạp chức có phản ứng tráng gơng; Y là axit yếu nhng mạnh hơn axit cacbonic.
Xác định công thức cấu tạo của X,Y
A. C
6
H
4
(CHO)
2
và C
6
H
5
OH B. HO-C
6
H
3
-CHO và C
6
H
5
OH
C. C
6
H
4
(OH)
2
và C
6
H

5
OH D. HO-C
6
H
4
-CHO và C
6
H
5
COOH
Bài 6: Một hợp chất hữu cơ X thuộc loại hợp chất thơm, có công thức phân tử C
6
H
7
ON, có thể phản ứng với NaOH và HCl. Công thức
cấu tạo của X là:
OH OH OH
A. NH
2
B. C. D . Câu A+B+C đúng
NH
2
NH
2
NH
2
.
Bài 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) (B) C
2

H
5
OH (C)
xt
t
0
t
0
xt
?
?
+H
2
SO
4loãng
Trùng hợp
+Cl
2
, askt
(tỉ lệ 1:1)

E D Hãy XĐịnh các chất A , C , D
a. C
2
H
6
; CH
3
CHO và CH
3

COOH. b. C
2
H
5
Cl; CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
c . CH
3
COOC
2
H
5
; HCHO và HCOOH d . Cả 3 câu a, b, c đều sai.
Bài 10: (A)
men
(B) + (C) (B) + (X) (D) + (E)
(D) + H
2
O (B) + (Y) (X) + H
2
O (Y) + (E)

(B) H
2

O + (E) + (F) n(F) Cao su Buna
(F) + (E) (G) (G) (H) + (I)

(H) + H
2
O (B)
Các chất A, B, C có thể là:
a. (C
6
H
10
O
5
)
n
; CH
3
OH và C
3
H
8
b. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH và C
2
H

6
c. C
6
H
12
O
6
; C
2
H
5
OH và C
4
H
10
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Bài 12: Cho sơ đồ biến hoá:
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
(axit)
C
6

H
5
-C
2
H
5
B
1
B
2
B
3
B
4
(polime)
Các chất A
5
và B
4
có thể là:
a. C
6
H
5
-(CH
2
)
2
-COOH và -CH-CH
2

-
C
6
H
5
n
b. C
6
H
5
-COOH và -CH - CH-
C
6
H
5
-C
6
H
5
n
c. C
6
H
5
-CH
2
-COOH và -CH-CH
2
- d. Câu a đúng
C

6
H
5
n
Bài 14 Xác định các chất A, B, D, E,F, G theo sơ đồ chuyển hoá sau
Iso propylic A B metan D E F G anilin.
A B D E F G
a C
3
H
7
OC
3
H
7
C
3
H
7
OH C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
6
H

5
NH
3
Cl C
6
H
5
NH
2
b CH
3
-CH=CH
2
CH
3
-CH
2
-CH
3
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H

5
NO
2
C
6
H
5
NH
3
Cl
c CH
3
COOH CH
3
COONa C
2
H
4
C
6
H
5
NO
2
C
6
H
5
NH
3

Cl C
6
H
5
NH
2
d Câu c đúng
Bài 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhng tác dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất
đó tác dụng với Na thu đợc 0,28 lít khí hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức cấu tạo hợp chất X mà em đã học.
a. CH

C-CH
2
-OH b. HO-CH
2
-CHO
c. CH
3
COOH d. Các câu a, b, c đều sai
Bài 18: Cho 2,84 gam hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lợng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn
và V lít khí H
2
ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rợu trên.
a. CH

3
OH và C
2
H
5
OH b. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
c. C
3
H
5
OH và C
4
H
9
OH d. Các câu a, b, c đều sai.
Bài 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 5,28 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. X phản ứng với Na, không phản
ứng với dung dịch NaOH. Tìm công thức phân tử của A và cho biết tất cả các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng
với công thức phân tử trên?

a. C
3
H
8
O có 4 đồng phân b. C
2
H
5
OH có 2 đồng phân
c. C
2
H
4
(OH)
2
không có đồng phân d. C
4
H
10
O có 7 đồng phân
Bài 22: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol nh nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4
lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch Brom và khi Y cộng hợp hiđro thì đợc rợu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở
của Y là:
a. CH
3
-CH

2
-OH b. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
c. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH d. CH
2
=CH-CH
2
-OH
Bài 24: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc nhất X thu đợc 1,568 lít khí CO
2
, 1,232 lít hơi nớc và 0,336 lít khí trơ. Để trung hoà hết
0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của X:
a. C
6
H
5
NH
2
b. (C
6
H

5
)
2
NH c. C
2
H
5
NH
2
d. C
7
H
11
N
3
thi thử tr c nghi m lần 1
Họ và tên Lớp điểm
Tự chấm giáo viên
Bài 3: Cho hỗn hợp Z gồm 2 rợu có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O, biết: x+y=6 và y

x


1. Công thức phân tử hai rợu là:
A. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O
C. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O và C
6

H
12
O
Bài 5: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lợng phân tử của Y bằng 94 đv.C. Cho biết công thức cấu tạo của Y?
A. C
6
H
5
-CH
2
-OH B. C
6
H
5
OH C. C
6
H
4
(CH
3
)OH D. Kết quả khác
Bài 7: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ:
NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6

H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH và (C
6
H
5
)
2
NH
A. (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< (CH

3
)
2
NH < CH
3
NH
2

B. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2

NH
C. (CH
3
)
2
NH > CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH
D. Câu C đúng
Bài 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
HO-CH
2
-COONa B C D C
2

H
5
OH.
Các chất B, C, D có thể là:
a. CH
3
OH; HCHO và C
6
H
12
O
6
b. CH
4
; C
2
H
2
và C
2
H
4
c. C
2
H
6
; C
2
H
5

Cl và C
2
H
4
d. Câu b đúng
Bài 11: Cho các phản ứng sau:
(A) + H
2
O (B) + (K) (B) (D) + H
2
O
(D) + (E) (F) + HCl (F) + (C) (G) + (H)
(G) + H
2
(B) (G) + [O] + H
2
O (I)
(I) + (J) TNG + H
2
O
Các chất A, D, G có thể là:
a. CH
3
COOC
2
H
5
; CH
2
=CH

2
và CH

C-CH
2
-OH
b. CH
3
COOC
4
H
9
; CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
và CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH
c. CH
3
COOC
3
H
7
; CH

2
=CH-CH
3
và CH
2
=CH-CH
2
-OH. d. Tất cả đều sai.
Bài 13: Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, (H linh động) trong
khi nhóm -C
2
H
5
lại đẩy electron vào nhóm -OH (H kém linh động).
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và đợc minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C
2
H
5
OH thì
không phản ứng.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H

5
ONa ta sẽ đợc C
6
H
5
OH kết tủa.
(4) Phenol trong nớc cho môi trờng axit, quỳ tím hoá đỏ.
a. (1), (2) ; b. (2), (3) ; c. (3), (1) ; d. (1), (2), (3), (4)
Bài 15: Lấy một lợng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rợu đơn chức thì thu đợc 29,7 gam sản phẩm. Tìm
công thức cấu tạo của một rợu có khối lợng phân tử nhỏ nhất.
a. C
2
H
5
OH b. CH
3
OH c. C
3
H
7
OH d. C
3
H
6
OH
Bài 17: Cho 12,8 gam dung dịch rợu Y (trong nớc) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lợng thừa natri thu đợc 5,6 lít khí (đktc). Biết
tỉ khối hơi của Y đối với NO
2
bằng 2. Tìm công thức cấu tạo của Y
a. C

2
H
4
(OH)2 b. C
3
H
6
(OH)
2
c. C
3
H
5
(OH)
3
d. Các câu a, b, c đều sai
Bài 19: Một rợu no đơn chức A có tỉ khối hơi đối với rợu no B là 0,5. Khi cho cùng khối lợng A và B tác dụng với natri d thì thể tích
khí thoát ra từ B lớn gấp 1,5 lần từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi r ợu thì thu đợc 7,84 lít khí CO
2
đo ở
đktc. Cho biết công thức cấu tạo 2 rợu trên?
a. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
(OH)

3
b. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
c. C
4
H
9
OH và C
2
H
4
(OH)
2
Bài 21: Ba rợu X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
2
CO
n
:
OH
n
2

= 3 : 4. Vậy công thức phân tử của 3 rợu là:
a. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH b. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O và C
5
H
8
O
c. C
3
H
8

O, C
3
H
8
O
2
và C
3
H
8
O
3
d. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
3
Bài 23: Đốt cháy hỗn hợp rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu đợc khí CO
2

và hơi H
2
O có tỉ lệ mol:
2
CO
n
:
OH
n
2
= 3 : 4.
Công thức phân tử của 2 rợu là:
a. CH
4
O và C
3
H
8
O b. C
2
H
6
O
2
và C
4
H
10
O
2

c. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O d. CH
4
O và C
2
H
6
O
Bài 25: Một rợu X bậc một, mạch hở, có thể no hay có 1 liên kết đôi, có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy 0,02 mol CH
3
OH và 0,01
mol X trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt cháy hoàn toàn 2 rợu. Sau phản ứng thấy có O
2
d. Cho biết công thức cấu tạo của X?
a. CH
3
-CH

2
-OH b. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
c. CH
3
-CH-CH
2
-OH d. Câu b và c đều đúng

CH
3
Đáp án
đề
câu lẻ Chẵn
đề
câu lẻ Chẵn
1 c A,B,C,D 14 b A
2 c C 15 B C
3 c C 16 B D
4 D E 17 C C
5 B D 18 A C
6 D B 19 a D
7 B D 20 D C

8 a d 21 C A
9 a b 22 D C
10 d c 23 B D
11 c b 24 D A
12 C D 25 D D
13 D a
3c,52b 7b 9a 11c 13d 15b 17 c 19a 21c 23b 25d

×