Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

nguyen thi thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.83 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHỞI ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đọc các số sau: 12 878; 29 862; 47 571; 58 213.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Viết số: a) Sáu mươi hai nghìn ba trăm hai mươi mốt. b) Bốn mươi tư nghìn năm trăm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em hãy viết một số có năm chữ số và đọc số em vừa viết..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ Năm ngày 6 tháng 03 năm 2014. Môn:Toán Bài 76: Các số có năm chữ số (Tiết 2). B. Hoạt động thực hành. (Thực hiện từ hoạt động 1 đến hoạt động 6).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khi viết các số có năm chữ số, ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Khi đọc các số có năm chữ số, ta đọc theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luật chơi:. Có 3 câu hỏi về nội dung bài học. Mỗi câu hỏi có ba đáp án : A, B, C. Thời gian suy nghĩ và viết đáp án cho mỗi câu là 10 giây. Các em suy nghĩ chọn đáp án đúng ghi vào bảng con (chỉ ghi chữ cái A, B hoặc C). Nếu chọn đúng đáp án thì sẽ được tiếp tục chơi. Nếu chọn sai thì không được tiếp tục tham gia trò chơi. Ai trả lời đúng cả 3 câu hỏi sẽ là người thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu hỏi 1: Số 31 924 được đọc là:. A. B. Ba mươi mốt nghìn chín trăm hai mươi tư.. 7 10 8 4 9 2 5 3 0 6 1. Ba mươi mốt nghìn chín trăm hai tư. Đáp án. C. Ba mốt nghìn chín trăm hai mươi tư..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu hỏi 2: Số: Mười hai nghìn chín trăm sáu mươi sáu được viết là: A. 1296. B. 120566. C. 12966. 3 1 4 6 2 8 7 5 90 10. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi 3: Giá trị của chữ số 8 trong số 21 815 là:. 2 86 0 1 10 3 4 75 9 A. 8000. B. 800. C. 80. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét -đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×