Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 50. Ngày soạn: 25/02/2014 Ngày dạy: 27/02/2014 BÀI THỰC HÀNH SỐ 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN (Tiết 2). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản 2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. 3. Thái độ: Nghiêm túc thực hành, rèn luyện tác phong làm việc khoa học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phòng máy, bài trình chiếu 2. Học sinh: Đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức – Kiểm tra sỉ số: Lớp 6A1: .................................. 6A2: ................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước thực hiện thao tác định dạng đoạn văn bản? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết - HS lắng nghe I. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU thực hành thứ hai - GV gọi 2 HS lên bảng thao tác 1. Tìm hiểu thao tác khởi động, mở tập tin đã ? Thực hiện thao tác khởi động - 2 HS lên bảng có trong máy: Word: ? Mở tập tin đã có trên máy: D: \THCS \ Lop \ Tên - Bai 7 2. Thực hiện thao tác định dạng đoạn văn - GV gọi 1 HS nhắc lại các thao tác bản: đinh dạng đoạn văn bản Cách 1: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ - GV vừa thuyết trình vừa thao tác - 1 HS trả lời B1: Đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng. mẫu cho HS quan sát (Nếu nhiều đoạn thì phải chọn các đoạn) ? Thực hiện thao tác định dạng - HS quan sát GV làm B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ đoạn văn bản theo đúng mẫu (sgk / mẫu định dạng Formatting: 92) Cách 2: Sử dụng hộp thoại Paragraph B1: Đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng. (Nếu nhiều đoạn thì phải chọn các đoạn) B2: Nhấn Format \ Paragraph + Nhấn vào trong mục Alignment để căn lề đoạn văn. Left: Căn thẳng lề trái< Ctrl, L> Right: Căn thẳng lề phải< Ctrl,R> Center: Căn giữa < Ctrl, E> Justifed: Căn thẳng hai lề < Ctrl, J> +Nhấn vào trong mục Indentation Thay đổi lề cả đoạn văn bản: Khoảng cách với lề trái: Left Khoảng cách với lề phải: Right + Nhấn vào trong mục Special: Khoảng cách - Tiêu đề căn giữa trang thụt đầu dòng - Các đoạn nội dung căn thẳng hai - Chọn First line lề, đoạn cuối cùng căn thẳng lề phải - Gõ giá trị khoảng cách trong By.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Các đoạn có khoảng cách thụt đầu dòng là 1.3; khoảng cách các dòng trong đoạn là 1.2 - Khoảng cách với đoạn trước là 5, với đoạn sau là 3. - Kí tự đầu tiên của đoạn 1 có chữ cỡ 26, đậm.. + Nhấn vào trong mục Line spacing: khoảng cách các dòng trong đoạn - Single: k/c dòng đơn <Ctrl, 1> - Double: kc dòng đôi <Ctrl, 2> -1.5 line: k/c dòng rưỡi <Ctrl, 5> - Multiple: k/c tự chọn, gõ giá trị trong At + Nhấn vào trong mục Spacing: khoảng cách giữa các đoạn - Before: k/c với đoạn trước - After: k/c với đoạn sau B3: OK: đồng ý sự lựa chọn C1: Nhấn nút Close trên thanh bảng chọn C2: Nhấn nút Close trên thanh tiêu đề C1: Start \ Turn off\ Turn off C2: < Ctrl, ESC> \ U \ U. ? So sánh hai cách thực hiện. - GV nhận xét chuẩn kiến thức ? Lưu vào máy với tên cũ ? Thao tác đóng cửa sổ tập tin ? Thực hiện đóng cửa sổ chương trình W - HS trả lời, HS khác ? Thực hiện thao tác thoát cửa sổ bổ sung Windows - 1 HS lên bảng thao tác, HS khác nhận xét Hoạt động 2: TỔ CHỨC THỰC HÀNH - Yêu cầu học sinh thực hành - HS thực hành theo qui II. TỔ CHỨC THỰC HÀNH: - Quan sát quá trình thực hiện các trình đã hướng dẫn 1. Tổ chức thực hành thao tác của học sinh - GV sửa lỗi cho học sinh hay mắc phải. - Uốn nắn kịp thời những học sinh yếu - HS tự đánh giá bài 2. Tổng kết đánh giá - GV cho HS tự đánh giá bài thực thực hành theo mục hành theo mục tiêu bài học tiêu bài học - GV kiểm tra đánh giá nhận xét và cho điểm lấy điểm 15 phút. - Nhắc học sinh tắt máy đúng quy định, sắp xếp bàn ghế - Quét dọn phòng máy IV. CỦNG CỐ: (Trong quá trình hướng dẫn thực hành) V. DẶN DÒ: Về nhà xem loại nội dung bài tập bài 15,15,17 trong sách bài tập VI. RÚT KINH NGHIỆM:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>