Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA Tu14 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.56 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Buæi s¸ng:. Thø hai ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2013 < Không có giờ >. Buæi chiÒu:. Thø hai ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2013 < Không có giờ >. Buæi s¸ng:. Thø ba ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2013 Tiết 1: địa. lÝ (4B). Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ A. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: - Trình bày được đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn nuôi của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (vựa lúa lớn thứ 2 của đất nước, là nơi nuôi nhiều lơn, gia cầm, trồng nhiều loại rau xứ lạnh). Nắm được các công việc cần làm trong quá trình sản xuất lúa gạo. - Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt động sản xuất. - Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. Tranh, ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ. - HS: Tranh, ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ.. C. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 4P H: Lên bảng chỉ - Chỉ vị trí của sông Hồng trên bản đồ Địa H+G: Nhận xét, đánh giá. lí Việt Nam II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P G: Giới thiệu qua tranh, ảnh sưu tầm 2. Nội dung 30P a) Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. H: Dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết, đọc mục 1 trong SGK và kiến thức bài trước, trả lời các câu hỏi: - Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, - Đồng bằng BB có những thuận lợi nào để trở người dân có nhiều kinh nghiệm. thành vựa lúa lớn thứ 2 của đất nước ta? - Nêu thứ tự công việc cần làm trong quá trình - Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sản xuất lúa gạo? sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi thóc. - Em có nhận xét gì về việc trồng lúa gạo của người nông dân? - Rất vất vả H: Phát biểu H+G: Lắng nghe, nhận xét, bổ sung, chốt lại ý.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đúng. b. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh. H: Đọc mục 2 SGK và kiến thức của bản thân+ tranh ảnh sưu tầm được thảo luận theo gợi ý: - Mùa đông của ĐBBB dài bao nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ như thế nào? - Kéo dài từ 3 đến 4 tháng,.... - Quan sát bảng số liệu và TLCH SGK - Nhiệt độ thấp về mùa đông có thuận lợi và khó khăn gì cho SX nông nghiệp? - TL: Trồng thêm cây vụ đông( ngô, khoai - Kể tên 1 số loại rau được trồng ở ĐBBB? ( Đà tây, su hào, bắp cải, cà rốt, cà chua, xà Lạt có những loại rau xứ lạnh nào? Các loại rau lách,...) đó có được trồng ở BB không?) KK: Nếu rét quá thì lúa và 1 số loại cây H: Trao đổi nhóm đôi, phát biểu ý kiến khác bị chết H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ. G: Giải thích thêm về ảnh hưởng của gió mùa đông bắc đối với thời tiết và khí hậu của đồng bằng BB. 4.Củng cố - dặn dò: 4P G: Nhận xét chung giờ học. H: Học bài ở nhà, chuẩn bị bài 15. TiÕt 2: To¸n (4B). Chia cho số có một chữ số A. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan B. Đồ dùng dạy-học - GV: Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li. C. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: Bài 1 b trang 76 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia a. Trường hợp chia hết: 128472 : 6. b. Trường hợp chia có dư: 230859 : 5 3. Thực hành:. 16P. 4P 1P 12P. Cách thức tiến hành - H chữa bài tập trên bảng. (2H) - H+G nhận xét, đánh giá. - G nêu mục tiêu của bài. - G viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS §ặt tính để thực hiện phép chia. - G hỏi: + Chúng ta phải thực hiện phép chia như thế nào? (theo thứ tự từ trái sang phải ) - 1H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp - G Hướng dẫn H thực hiện tương tự phép tính trên và lưu ý H số dư phải nhỏ hơn số chia.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 278157 : 3 304968 : 4. - H làm bài trên bảng, vào vở. (4H) (những em yếu chỉ làm 1 hoặc 2 phép tính) b. 158735 : 3 475908 : 5. * Bài 2:. - H đọc yêu cầu của đề bài - G hỏi: +Để biết mỗi bể chứa bao nhiêu lít xăng ta phải làm tính gì? - H chọn phép tính thích hợp - Làm bài theo nhóm 6N - §ại diện nhóm trìnhbày, nhận xét. Bài giải: Số lít xăng ở mỗi bể là: 128610:6 = 21435 ( lít) Đáp số: 21 435 lít xăng 4.Củng cố - dặn dò: Bài 3 trang77. 2P - H nêu cách thực hiện phép chia 2H - G nhận xét tiết học.. TiÕt 3: kÓ. chuyÖn (4B). Búp bê của ai? I. Mục đích - yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Nghe kể câu chuyện Búp bê của ai ? nhớ được câu chuyện, nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ truyện; kể lại được câu chuyện bằng lời của búp bê, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt. - Hiểu truyện. Biết phát biểu thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả thiết. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Chăm chú nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ chuyện. - Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Tranh minh hoạ trong truyện (SGK) phóng to, 6 băng giấy đã viết sẵn lời thuyết minh và 6 băng giấy trắng. - H: Chuẩn bị trước bài.. III. Các hoạt động dạy – học:. Nội dung A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kể lại một chuyện em đã được chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần vượt khó. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. (2’) 2. Hướng dẫn H kể chuyện, (30’) a. H nghe kể chuyện. Các thức tiến hành -G: nêu yêu cầu. - H: kể chuyện (1H) - H +G: nhận xét, đánh giá - G: giới thiệu bài- ghi bảng.. - G: kể lần 1. - H: theo dõi. - Bài 1: Dựa theo lời kể... thuyết minh cho - H: Đọc yêu cầu bài tập 1 (1H) các tranh... - G: kể lần 2 kết hợp giải thích tranh- phát 6 bảng giấy. - G: kể lần 3- H: theo dõi viết lời thuyết minh. - H + G: nhận xét, chốt ý đúng. b. HS tập kể chuyện - H: đọc yêu cầu (1H).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bài 2: Kể lại câu chuyện bằng lời của búp - G + H: dẫn kể. bê. - H: tập kể chuyện theo cặp. Thi kể trước lớp. - H + G: nhận xét, bình chọn 3. Củng cố- dặn dò. (3 ’) - Bài 3 (SGK-tr 138) - “Kể chuyện đã nghe, đã đọc”. (3H). - G: Nhận xét tiết học. Dặn dò H. - H: về nhà tập kể. Chuẩn bị bài sau.. * Lưu ý: Không hỏi các câu hỏi.. TiÕt 4: tiÕng. anh (4B). < Do GV chuyªn so¹n vµ d¹y >. Buæi chiÒu:. Thø ba ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2013 TiÕt 1: lÞch. sö (4A). Nhà Trần thành lập. I. Môc tiªu - Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần. - Nắm đợc tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc, luật pháp, quân đội thời nhà Trần và những việc nhà Trần làm để xây dựng đất nớc. - Thấy đợc mối quạn hệ gần gũi, thân thiết giữa vua với quan, giữa vua với dân dới thời nhµ TrÇn. - Ham hiÓu biÕt vµ yªu thich lÞch sö ViÖt Nam. II. §å dïng d¹y häc - H×nh minh ho¹ trong SGK. GAĐT. III. Các hoạt động dạy học 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hoạt động 1 : Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần - Yêu cầu HS đọc SGK đoạn “Đến cuối thế kỉ XII, ... Nhà Trần đợc thành lập”. + Hoµn c¶nh níc ta cuèi thÕ kØ XII nh thÕ nµo? + Trong hoàn cảnh đó nhà Trần đã thay thế nhà Lý nh thế nào? Kết luận: Khi nhà Lý suy yếu, tình hình đất nớc khó khăn, nhà Lý không còn gánh vác đợc việc nớc nên sự thay thế nhà Lý bằng nhà Trần là một điều tất yếu. Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài để biết nhà Trần đã làm gì để xây dựng đất nớc. 3.Hoạt động 2: Nhà Trần xây dựng đất nớc - GV yªu cÇu HS lµm viÖc trªn phiÕu häc tËp. - HS đọc SGK để hoàn thành phiếu học tập. - GV yªu cÇu HS b¸o c¸o kÕt qu¶ tríc líp. - GV yªu cÇu HS c¶ líp nhËn xÐt. + H·y t×m nh÷ng sù viÖc cho thÊy díi thêi TrÇn, quan hÖ gi÷a vua vµ quan, gi÷a vua vµ d©n cha qu¸ c¸ch xa ? GV kết luận về những việc nhà Trần đã làm để xây dng đất nớc . 4. NhËn xÐt - DÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - ChuÈn bÞ bµi sau: Bµi 13.. TiÕt 2: kÜ. thuËt (4A). Trồng cây rau, hoa (t1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MUÏC TIEÂU: - HS biết cách tiến hành chọn cây con và làm đất trước khi trồng rau, hoa. - HS nắm được mục đích và cách trồng cây con theo trình tự: xác định vị trí trồng, đào hốc, đặt cây vào hốc, vun đất và ấn chặt, tưới nước. - Có ý thức chăm sóc cây rau, hoa đúng kĩ thuật. - (HS học lí thuyết tiết 1, thực hành trồng rau, hoa tiết 2). II. CHUAÅN BÒ: - Cây giống rau hoặc cây giống hoa. - Cào, dầm xới, bình tưới nước.. III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4p) Điều kiện ngoại cảnh của - HS theo dõi câu hỏi và trả lời. caây rau, hoa. + Em hãy nêu những điều kiện ngoại cảnh tác động đến cây rau và hoa. + Hãy nêu ví dụ minh hoạ để khắc phục những điều kiện ngoại cảnh không có lợi cho cây rau, hoa.. - GV nhaän xeùt. B. Bài mới: Giới thiệu bài: (1p) Kĩ thuật trồng cây rau, hoa. Hoạt động 1: (5p) Vật liệu và dụng cụ troàng rau, hoa. + Khi trồng rau, hoa, cần những vật liệu vaø duïng cuï naøo? - GV choát yù. Quy trình thực hiện: Hoạt động 2: (10p) 1. Chuaån bò: - GV ñaët caâu hoûi: + Cần chuẩn bị những gì trước khi trồng caây rau, hoa?. + Taïi sao phaûi choïn caây con theo hai tieâu chuaån treân? 2. Troàng caây treân luoáng - GV cho HS đọc nội dung mục 2 SGK:. - HS tham khảo SGK và trả lời câu hỏi. => Vật liệu: Cây giống rau hoặc hoa. => Dụng cụ: Cào, dầm xới, bình tưới nước. - HS đọc mục 1 SGK, tìm hiểu việc chuẩn bị để trồng rau, hoa. - HS nêu những việc cần chuẩn bị khi troàng rau, hoa: * Choïn caây con ñem troàng: + Choïn caây khoeû, thaân khoâng bò cong queo, gaày yeáu; + Chọn cây không bị sâu bệnh hại, đứt rễ, gẫy ngoïn. * Đất trồng: Làm nhỏ đất, nhặt sạch cỏ, gạch vuïn, soûi vaø san phaúng maët luoáng. => Choïn caây con theo hai tieâu chuaån treân laø để giúp cây phát triển tốt nhất ngay từ đầu, giảm thời gian chăm bón và đỡ tốn phân boùn,.... - HS đọc mục 2 SGK, tìm hiểu kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV ñaët caâu hoûi:. troàng caây rau, hoa treân luoáng. - HS neâu kó thuaät troàng caây rau, hoa treân luoáng:. + Phải ấn chặt và tưới nhẹ nước quanh => Ấn chặt để cây không bị đổ và không bị hốc rễ khi gặp thời tiết lạnh (làm cây có thể goác caây nhaèm muïc ñích gì? cheát reùt). => Tưới nhẹ nước để giữ ẩm và không bị sối đất làm cây bị đổ,.... - GV cho HS đọc phần chú ý SGK để - HS đọc mục chú ý và phát biểu trước hiểu thêm kĩ thuật chăm sóc rau, hoa sau khi lớp. troàng. - HS đọc ghi nhớ SGK. 3) Cuûng coá – daën doø (2p): - Nhaän xeùt tieát hoïc. - GV nhaéc HS chuaån bò caây gioáng, duïng cụ để thực hành trồng cây rau, hoa. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối bài để củng cố bài.. TiÕt 3: khoa. häc (4a). Một số cách làm sạch nước A. Mục tiêu: - H kể được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách. - Nêu được tính chất của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất nước sạch của nhà máy nước. - Hiểu được sự cần thiết của việc đun nước trước khi uống. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Hình trang 56-57 ( SGK), phiếu học nhóm. Mô hình nước lọc đơn giản - HS: SGK. C. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: 5P Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Nội dung bài: a. Các cách làm sạch nước thông thờng 10P - Đun nước, lọc nước bằng bể lọc , bình lọc - Dùng bể đựng cát, sỏi để lọc, dùng bông lót ở phễu để lọc, dùng than củi,….. * Thông thờng ngời ta làm sạch nước bằng 3 cách sau: - Lọc nước bằng bông lót ở phễu để lọc, dùng than củi, bể đựng cát, sỏi để lọc ….. - Lọc nớc bằng cách khử trùng nước - cho vào. Cách thức tiến hành + Nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm? + Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì đối với sức khoẻ của con ngời? ( 2H) - G dẫn dắt từ bài cũ * Hoạt động cả lớp: - G hỏi: + Gia đình và địa phơng em đã sử dụng những cách nào để làm sạch nước? + Những cách làm nh vậy đem lại hiệu quả nh thế nào? - H trả lời, nhận xét, bổ sung - G chốt:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nước chất khử trùng gia ven để diệt khuẩn ( có mùi hắc). - Lọc nước bằng đun sôi. b. Tác dụng của lọc nước 10P - G đặt vấn đề: Làm sạch nước rất quan * Thí nghiệm trọng, chúng ta hãy làm thí nghiệm làm sạch nước bằng phơng pháp đơn giản. * Hoạt động nhóm 3N - H thực hành lọc nước đơn giản với các dụng cụ đã chuẩn bị theo trình tự nh SGK và TLCH: c. Sự cần thiết phải đun nước sôi trước khi + Nhận xét nước trước và sau khi lọc? uống 7P + Nước sau khi lọc đã uống được chưa? Vì sao? * Cần giữ gìn vệ sinh nguồn nước - G hỏi: +Vì sao cần phải đun nước sôi trước khi uống? + Để thực hiện vệ sinh khi dùng nước các em phải làm gì? - GKL chung: - H đọc mục bài học 3H 4.Củng cố - dặn dò: Bảo vệ nguồn nước. 2P. - G nhận xét tiết học, dặn H về học thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.. Buæi s¸ng:. Thø t ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2013 TiÕt 1: to¸n (4a). Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp H củng cố kĩ năng: - Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Thực hiện qui tắc chia một tổng (hoặc một hiệu) cho một số. - Củng cố kĩ năng giải bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó, bài toán về tìm số trung bình cộng. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Phiếu học nhóm. - HS : SGK, vở ô li.. C. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: Bài 3 ( 77) 5P Bài giải: Ta có: 187250 : 8 = 23406 ( dư 2) Vậy có thể xếp đựơc nhiều nhất là 23406 hộp và còn thừa ra 2 chiếc áo Đáp số: 23406 hộp, còn thừa ra 2 áo II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hướng dẫn luyện tập 27P. Cách thức tiến hành - H chữa bài trên bảng lớp. - Cả lớp + G nhận xét đánh giá.. - G nêu mục tiêu của tiết học. - H nêu cách thực hiện, tự làm bài vào vở,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Bài 1: đặt tính rồi tính a. 67494 : 7 42789 : 5. chữa trên bảng - G chốt KQ:. (2H). * Bài 2: Tìm 2 số biết tổng và hiệu của - H nêu cách tìm 2số khi biết tổng và hiệu chúng lần lượt là: - Làm bài theo nhóm đôi, chữa, nhận xét a. 42 506 và 18 472 - G chốt KQ: b. 137 895 và 85 287 - H nêu công thức tính số trung bình cộng * Bài 3: của nhiều số (1H) 3 toa: Mỗi toa chở 14 580 Kg - G hướng dẫn H thực hiện theo các bước: 6 toa: Mỗi toa chở 13 275 Kg + Tìm số toa Hỏi: Trung bình mỗi toa chở ... kg? + Tìm số hàng do 3 toa, 6 toa chở + Tìm số hàng trung bình mỗi toa chở - H làm theo nhóm - phiếu (6N) - G chốt KQ: 4. Củng cố - dặn dò:. 2P. - G hệ thống ND luyện tập, nhận xét tiết học.. TiÕt 2: tiÕng. anh (4a). (Do GV chuyªn so¹n vµ d¹y) TiÕt 3: tËp. lµm v¨n (4a). Thế nào là miêu tả?. I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU: - Hiểu được thế nào là miêu tả. - Bước đầu viết được 1 đoạn văn miêu tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 4,5 tờ phiếu photo phóng to nội dung bài 2 (phần nhận xét). - SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS * Khởi động: (5p) A. Baøi cuõ: Oân taäp vaên keå chuyeän B. Bài mới: Thế nào là miêu tả? => Phaûi noùi roõ con meøo aáy to 1) Giới thiệu bài: (1p) GV nêu tình huống: 1 người hàng xóm có một con hay nhỏ, lông màu gì, mèo. mèo bị lạc. Người đó hỏi mọi người xung quanh về con mèo. Người đó phải nói như thế nào để tìm được con mèo? Người đi tìm con mèo nói như vậy tức là đã làm công việc mieâu taû veà con meøo.. 2) Hướng dẫn: (15p). đực hay mèo cái….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Một HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự gạch dưới tên những sự vật miêu taû trong SGK. Baøi 2: - Một HS đọc yêu cầu của bài, - GV giải thích thực hiện yêu cầu của bài. đọc các cột theo chiều ngang. HS - GV phaùt phieáu hoïc cho caùc nhoùm. mỗi nhóm đọc thầm lại đoạn Tên sự Hình Tieáng Maøu saéc Chuyển động vaät daùng động văn ở bài 1, trao đổi, ghi lại vào Laù raäp rình lay bảng những điều các em hình Lá đỏ Cây xoài Cao lớn động như những dung được về cây xoài, cây cơm choùi loïi đốm lửa đỏ nguội, lạch nước theo lời miêu tả. Laù raäp rình lay Caây côm - Đại diện mỗi nhóm trình bày. động như những nguoäi - Cả lớp và GV nhận xét, kết đốm lửa vàng Trườn lên mấy luaän. Laïch tảng đá, luồn Róc rách - 1, 2 HS đọc lại bảng kết quả. nước * Hoạt động 1: Nhận xét: Baøi 1:. dưới mấy gốc cây. Bài 3: HS trả lời những câu hỏi sau: + Để tả được hình dáng của cây xoài, màu sắc của lá xoài và lá cây cơm nguội, tác giả phải dùng giác quan nào để quan sát? + Để tả được chuyển động của lá cây, lạch nước, tác giả phải dùng giác quan nào?Nhờ giác quan nào tác gải biết được nước chảy róc rách ? + Vậy muốn miêu tả sự vật, người viết phải làm gì? * Hoạt động 2: Ghi nhớ: (5p) * Hoạt động 3: Luyện tập: (15p) Bài tập 1: Tìm những câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung.. Bài tập 2: Em thích những hình ảnh nào trong đoạn trích dưới đây? (đoạn trích Mưa – Trần Đăng Khoa). Hãy viết 1,2 câu miêu tả một trong những hình ảnh đó.. 3. Cuûng coá – Daën doø: (2p) - GV nhaän xeùt tieát hoïc.. => Dùng mắt để nhìn. => Dùng mắt để nhìn. => Dùng tai để nghe. => Quan sát kĩ đối tượng bằng nhieàu giaùc quan. - 1, 2 HS đọc nội dung phần ghi nhớ. - Cả lớp đọc thầm lại. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm lại truyện “Chú Đất Nung” để tìm câu văn mieâu taû trong truyeän. - 1 HS đọc toàn văn yêu cầu của baøi. - Cả lớp đọc thầm lại, ghi lại những hình ảnh trong bài thơ mà em thích. Sau đó, viết 1, 2 câu tả hình ảnh đó. - HS nối tiếp nhau đọc bài làm cuûa mình. - Cả lớp và GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu HS về nhà làm lại bài tập 2 vào vở. - Chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật.. TiÕt 4: tËp. đọc (4a). Chú Đất Nung (tiếp theo) I/ Mục đích - yêu cầu: 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của truyện, đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú đất nung). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: "Muốn làm một người có ích phải biết rèn luyện, không sợ gian khổ, khó khăn. Chú Đất nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, chịu được nắng mưa, cứu sống được hai người bột yếu đuối". II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Xác định giá trị. - Tự nhận thức bản thân. - Thể hiện sự tự tin. III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não. - Làm việc nhóm - chia sẻ thông tin. IV. Đồ dùng dạy - học: - G: Tranh minh hoạ bài học trong SGK (phóng to) - H: Đọc trước bài.. V. Các hoạt động dạy – học:. Nội dung A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Đọc bài “Chú Đất Nung (P.1) + Trả lời câu hòi 3 (SGK) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. (2’) 2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài (30’) a. Luyện đọc. - Đọc mẫu. - Đọc đoạn (4 đoạn): buồn tênh, nhũn, se, cộc tuếch. Các thức tiến hành -G: nêu yêu cầu. - H: Nối tiếp nhau đọc- trả lời câu hỏ(3H) - H +G: nhận xét, đánh giá - G: giới thiệu, ghi bảng.. - H: Đọc toàn bài. (1H) - H: chia đoạn-đọc nối tiếp. 1 - G: theo dõi, ghi bảng từ H đọc sai. - H: Luyện phát âm. - H: Đọc cả bài. (2H) - Đọc bài. - G: Nhẫn xét chung. - H: Đọc phần chú giải (SGK) b. Tìm hiểu bài: - G: Nêu yêu cầu của các câu hỏi (2H) -... bị chuột tha... thuyền lật cả hai bị ngấm - H: Đọc thành tiếng, thầm lần lượt trả lời các nước nhũn cả chân tay. câu hỏi. -...nhảy xuống nước vướt lên bờ... phơi nắng. -... cần phải rèn luyện mới cứng rắn, chịu được thử thách khó khăn... - H+G: nhận xét, chốt câu trả lời. - H: Phát biểu. (3H).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Đại ý: Câu chuyện ca ngợi sự rèn luyện - H+G: nhận xét, ghi bảng. gian khổ, vượt khó khăn... của Chú đất nung. - H: Đọc nối tiếp 4 đoạn của truyện (->1) c. Luyện đọc diễn cảm. - G: Hướng dẫn cách đọc phân vai và diễn cảm đoạn 4 - đọc mẫu. - H: luyện đọc theo cách phân vai (N4) Các nhóm thi đọc (2N) - H+G: Nhận xét, bình chọn - G: Đọc đại ý. (1H) 3. Củng cố, dặn dò. - “Cánh diều tuổi thơ”. (3’). - G: Nhận xét tiết học. Dặn dò H - H: Chuẩn bị bài sau.. Buæi chiÒu:. Thø t ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2013 TiÕt 1: LỊCH. SỬ (4B). Nhà Trần thành lập. I. Môc tiªu - Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần. - Nắm đợc tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc, luật pháp, quân đội thời nhà Trần và những việc nhà Trần làm để xây dựng đất nớc. - Thấy đợc mối quạn hệ gần gũi, thân thiết giữa vua với quan, giữa vua với dân dới thời nhµ TrÇn. - Ham hiÓu biÕt vµ yªu thich lÞch sö ViÖt Nam. II. §å dïng d¹y häc - H×nh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hoạt động 1 : Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần - Yêu cầu HS đọc SGK đoạn “Đến cuối thế kỉ XII, ... Nhà Trần đợc thành lập”. + Hoµn c¶nh níc ta cuèi thÕ kØ XII nh thÕ nµo? + Trong hoàn cảnh đó nhà Trần đã thay thế nhà Lý nh thế nào? Kết luận: Khi nhà Lý suy yếu, tình hình đất nớc khó khăn, nhà Lý không còn gánh vác đợc việc nớc nên sự thay thế nhà Lý bằng nhà Trần là một điều tất yếu. Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài để biết nhà Trần đã làm gì để xây dựng đất nớc. 3.Hoạt động 2: Nhà Trần xây dựng đất nớc - GV yªu cÇu HS lµm viÖc trªn phiÕu häc tËp. - HS đọc SGK để hoàn thành phiếu học tập. - GV yªu cÇu HS b¸o c¸o kÕt qu¶ tríc líp. - GV yªu cÇu HS c¶ líp nhËn xÐt. + H·y t×m nh÷ng sù viÖc cho thÊy díi thêi TrÇn, quan hÖ gi÷a vua vµ quan, gi÷a vua vµ d©n cha qu¸ c¸ch xa ? GV kết luận về những việc nhà Trần đã làm để xây dng đất nớc . 4. NhËn xÐt - DÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - ChuÈn bÞ bµi sau: Bµi 13.. TiÕt 2: kÜ. thuËt (4B). Trồng cây rau, hoa (t1) I. MUÏC TIEÂU: - HS biết cách tiến hành chọn cây con và làm đất trước khi trồng rau, hoa..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS nắm được mục đích và cách trồng cây con theo trình tự: xác định vị trí trồng, đào hốc, đặt cây vào hốc, vun đất và ấn chặt, tưới nước. - Có ý thức chăm sóc cây rau, hoa đúng kĩ thuật. - (HS học lí thuyết tiết 1, thực hành trồng rau, hoa tiết 2). II. CHUAÅN BÒ: - Cây giống rau hoặc cây giống hoa. - Cào, dầm xới, bình tưới nước.. III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4p) Điều kiện ngoại cảnh của - HS theo dõi câu hỏi và trả lời. caây rau, hoa. + Em hãy nêu những điều kiện ngoại cảnh tác động đến cây rau và hoa. + Hãy nêu ví dụ minh hoạ để khắc phục những điều kiện ngoại cảnh không có lợi cho cây rau, hoa.. - GV nhaän xeùt. B. Bài mới: Giới thiệu bài: (1p) Kĩ thuật trồng cây rau, hoa. Hoạt động 1: (5p) Vật liệu và dụng cụ troàng rau, hoa. + Khi trồng rau, hoa, cần những vật liệu vaø duïng cuï naøo? - GV choát yù. Quy trình thực hiện: Hoạt động 2: (10p) 1. Chuaån bò: - GV ñaët caâu hoûi: + Cần chuẩn bị những gì trước khi trồng caây rau, hoa?. + Taïi sao phaûi choïn caây con theo hai tieâu chuaån treân? 2. Troàng caây treân luoáng - GV cho HS đọc nội dung mục 2 SGK: - GV ñaët caâu hoûi:. - HS tham khảo SGK và trả lời câu hỏi. => Vật liệu: Cây giống rau hoặc hoa. => Dụng cụ: Cào, dầm xới, bình tưới nước. - HS đọc mục 1 SGK, tìm hiểu việc chuẩn bị để trồng rau, hoa. - HS nêu những việc cần chuẩn bị khi troàng rau, hoa: * Choïn caây con ñem troàng: + Choïn caây khoeû, thaân khoâng bò cong queo, gaày yeáu; + Chọn cây không bị sâu bệnh hại, đứt rễ, gẫy ngoïn. * Đất trồng: Làm nhỏ đất, nhặt sạch cỏ, gạch vuïn, soûi vaø san phaúng maët luoáng. => Choïn caây con theo hai tieâu chuaån treân laø để giúp cây phát triển tốt nhất ngay từ đầu, giảm thời gian chăm bón và đỡ tốn phân boùn,.... - HS đọc mục 2 SGK, tìm hiểu kĩ thuật troàng caây rau, hoa treân luoáng. - HS neâu kó thuaät troàng caây rau, hoa treân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> luoáng: + Phải ấn chặt và tưới nhẹ nước quanh => Ấn chặt để cây không bị đổ và không bị hốc rễ khi gặp thời tiết lạnh (làm cây có thể goác caây nhaèm muïc ñích gì? cheát reùt). => Tưới nhẹ nước để giữ ẩm và không bị sối - GV cho HS đọc phần chú ý SGK để đất làm cây bị đổ,.... hiểu thêm kĩ thuật chăm sóc rau, hoa sau khi - HS đọc mục chú ý và phát biểu trước lớp. troàng. - HS đọc ghi nhớ SGK. 3) Cuûng coá – daën doø (2p): - Nhaän xeùt tieát hoïc. - GV nhaéc HS chuaån bò caây gioáng, duïng cụ để thực hành trồng cây rau, hoa. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối bài để củng cố bài.. TiÕt 3: KHOA. HỌC (4B). Một số cách làm sạch nước. A. Mục tiêu: - H kể được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách. - Nêu được tính chất của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất nước sạch của nhà máy nước. - Hiểu được sự cần thiết của việc đun nước trước khi uống. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Hình trang 56-57 ( SGK), phiếu học nhóm. Mô hình nước lọc đơn giản - HS: SGK. C. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: 5P Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Nội dung bài: a. Các cách làm sạch nước thông thờng 10P - Đun nước, lọc nước bằng bể lọc , bình lọc - Dùng bể đựng cát, sỏi để lọc, dùng bông lót ở phễu để lọc, dùng than củi,….. * Thông thờng ngời ta làm sạch nước bằng 3 cách sau: - Lọc nước bằng bông lót ở phễu để lọc, dùng than củi, bể đựng cát, sỏi để lọc ….. - Lọc nớc bằng cách khử trùng nước - cho vào nước chất khử trùng gia ven để diệt khuẩn ( có mùi hắc).. Cách thức tiến hành + Nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm? + Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì đối với sức khoẻ của con ngời? ( 2H) - G dẫn dắt từ bài cũ * Hoạt động cả lớp: - G hỏi: + Gia đình và địa phơng em đã sử dụng những cách nào để làm sạch nước? + Những cách làm nh vậy đem lại hiệu quả nh thế nào? - H trả lời, nhận xét, bổ sung - G chốt:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Lọc nước bằng đun sôi. b. Tác dụng của lọc nước * Thí nghiệm. 10P. - G đặt vấn đề: Làm sạch nước rất quan trọng, chúng ta hãy làm thí nghiệm làm sạch nước bằng phơng pháp đơn giản. * Hoạt động nhóm 3N - H thực hành lọc nước đơn giản với các dụng cụ đã chuẩn bị theo trình tự nh SGK và TLCH: c. Sự cần thiết phải đun nước sôi trước khi + Nhận xét nước trước và sau khi lọc? uống 7P + Nước sau khi lọc đã uống được chưa? Vì sao? * Cần giữ gìn vệ sinh nguồn nước - G hỏi: +Vì sao cần phải đun nước sôi trước khi uống? + Để thực hiện vệ sinh khi dùng nước các em phải làm gì? - GKL chung: - H đọc mục bài học 3H 4.Củng cố - dặn dò: Bảo vệ nguồn nước. 2P. - G nhận xét tiết học, dặn H về học thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị bài sau. Buæi s¸ng:. Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2013 TiÕt 1: To¸n (4a). Chia một số cho một tích. A. Mục tiêu: Giúp H: - Biết cách thực hiện chia một số cho một tích. - Áp dụng cách thực hiện chia một số cho một tích để giải các bài toán có liên quan. - Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí. B. Đồ dùng dạy-học: - GV : Phiếu học nhóm. - HS : SGK, vở ô li.. C. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bài 4 trang 78 II. Bài mới: 1. Giới thiệu tính chất một số chia cho một tích 8P 24 : ( 3 x 2) ; 24 : 3 : 2 ; 24 : 2 : 3 * 24 : ( 3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 KL: Khi chia một số cho một tích...... 2. Thực hành. 20P. Cách thức tiến hành - H chữa bài tập trên bảng 2H - Cả lớp + G nhận xét cho điểm. - G ghi 3 biểu thức lên bảng. - H đọc các biểu thức. - G yêu cầu H tính giá trị của các biểu thức – H làm vào nháp, trên bảng (3H) - So sánh giá trị của 3 BT đó - G KL: - G hướng dẫn H nêu KL như SGK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a. 50 : ( 2 x 5) b. 72 : ( 9 x 8 ). - H áp dụng qui tắc để thực hiện phép tính vào vở, trên bảng (2H) (Mỗi nửa lớp làm 1 phần và theo 3 cách) - H+G nhận xét chốt KQ:. * Bài 2: Chuyển phép chia thành phép - H nêu yêu cầu, và cách thực hiện, làm theo chia một số cho một tích theo mẫu SGK nhóm đôi, mỗi nửa lớp làm 1 phần, rồi chữa a. 80 : 40 b. 150 : 50 bài 2H * Bài 3 2 bạn: 7200 đ 1 bạn: 3 quyển Hỏi 1 quyển... đ? Bài giải: Số quyển vở 2 bạn mua là: 3 x 2 = 6 ( quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là; 7200 : 6 = 1200 (đ) Đáp số: 12000 đ 4. Củng cố - dặn dò: Bài 1, 2 phần c trang 78. - H đọc, phân tích bài toán. - G hỏi: + Để tính được giá tiền một quyển ta cần biết gì? + Để tính được số quyển vở 2 bạn mua ta phải làm thế nào? - H giải theo nhóm 4N - Đại diện nhóm trình bày - G chốt KQ: - H nêu lại qui tắc chia một số cho một tích. - G nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về. 2P. TiÕt 2: thÓ. dôc (4a). < Do GV chuyªn so¹n vµ d¹y > TiÕt 3: khoa. häc (4a). Bảo vệ nguồn nước. I. Mục tiêu: - H nêu được những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước. - Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nước. - Có ý thức bảo vệ nguồn nước và tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Kĩ năng bình luận, đánh giá về sử dụng và bảo vệ nguồn nước. - Kĩ năng trình bày thông tin về việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước. III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Điều tra. - Vẽ tranh cổ động (chỉ dành cho HS có khả năng). IV. Đồ dùng dạy-học: - GV: Các hình minh hoạ trang 58- 59 SGK. - HS: SGK.. V. Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: “ Một số cách làm sạch nước”. Cách thức tiến hành 5P - Tại sao chúng ta phải đun nước trước khi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> uống? II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:. 2H. 1P. - G dẫn dắt từ bài cũ * Thảo luận nhóm 4N 2. Những BP bảo vệ nguồn nước 15P - H mỗi nhóm thảo luận 2 hình – TLCH + Mô tả những gì em nhìn thấy trong hình  Hình 1, 2 Không nên làm vẽ.  Hình 3, 4, 5, 6 nên làm + Theo em, việc đó nên hay không nên làm? Vì sao? - Quét dọn sân giếng, không vứt rác ra sông, - Đại diện các nhóm giải thích đi đường thấy vỏ chai thuốc trừ sâu em nhặt - GKL: gọn một chỗ rồi đem chôn…. - H đọc mục bạn cần biết 3H * Liên hệ- Hoạt động cả lớp * Để bảo vệ nguồn nước cần: - H nêu những việc mình đã và sẽ làm để + Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước bảo vệ nguồn nước ( nhiều em nêu) sạch như giếng nước, đường ống + Xây dựng nhà tiêu xa nguồn nước - GKL: + Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước… 3. Trò chơi: Cuộc thi tuyên truyền giỏi 8P * Nước là tài nguyên quý hiếm mà thiên nhiên ban tặng. Nên mọi người cần có ý thức chung và cùng nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.. - G chia nhóm 6N - H thảo luận, đóng vai vận động mọi người trong gia đình bảo vệ nguồn nước - Cả lớp cùng G nhận xét đánh giá - GKL:. 4. Củng cố - dặn dò: Tiết kiệm nước. - G nhận xét tiết học, dặn H học thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị tiết sau. 4P. Löu yù: - Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. - GV chỉ hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.. TiÕt 4: luyÖn. tõ vµ c©u (4a). Dùng câu hỏi vào mục đích khác. I/ Mục đích - yêu cầu: 1. Nắm được 1 số tác dụng phụ của câu hỏi. 2. Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể: II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Giao tiếp: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. - Lắng nghe tích cực. III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Đóng vai..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm việc nhóm - chia sẻ thông tin. - Trình bày 1 phút. IV. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ viết nội dung BT1 (phần luyện tập); - 4 băng giấy, trên mỗi băng viết một ý của BT 1(III). - H: Xem trước bài.. V. Các hoạt động dạy – học: Nội dung A. Kiểm tra bài cũ: - Chữa BT1. (5’). Các thức tiến hành -G: nêu yêu cầu. - H: Lên bảng viết. - H +G: nhận xét, đánh giá. (1H). B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. (2’) - G: giới thiệu, ghi bảng. 2. Nhận xét. (18’) - Bài 1: Đọc lại đoạn văn đối thoại giữa ông - H: Đọc yêu cầu. (1H) Hòn Rấm với chú bé Đất... Lớp đọc thầm lại, tìm câu hỏi (2H) - H+G: nhận xét - Bài 2: Các câu hỏi của ông Hòn Rấm có - H: Nêu yêu cầu (1H) dùng để hỏi về điều chưa biết. - G: Gợi ý giúp H phân tích từng câu hỏi. - H: trả lời (3H) - H+G: Nhận xét - Bài 3: - H: Đọc yêu cầu. (1H) - Phát biểu (2H) - H+G: Nhận xét * Ghi nhớ (SGK-tr.142) - H: Đọc (2H) 3. Luyện tập (12’) - Bài 1: Các câu hỏi sau được dùng làm gì? - H: Đọc đề bài (1H) - G: dán 4 băng giấy lên bảng - H: lên bảng viết vào băng giấy (4H) Lớp làm vào vở. - H+G: Nhận xét, chốt ý - Bài 2: Đặt câu phù hợp với các tình huống - H: Đọc nội dung BT2. (1H) cho sau đây: - G: Thảo luận nhóm- trình bày kết quả. - H+G: Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò. (3’). - G: Nhận xét tiết học. Dặn dò H.. Buæi chiÒu:. Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2013. TiÕt 1+2: ho¹t. động ngoại khóa (3,4,5). "An toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ" Buæi s¸ng:. Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2013.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕt 4: THỂ. DỤC (3B, 3A, 3C). Bài thể dục phát triển chung. I. Môc tiªu - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác. - Chơi trò chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tơng đối chủ động. II. §Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn - §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, vÖ sinh s¹ch sÏ. - Ph¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s½n c¸c v¹ch cho trß ch¬i "§ua ngùa", m« h×nh ngùa.. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp Néi dung 1. PhÇn më ®Çu. Thêi lîng 2-3'. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung * Ch¹y chËm theo 1 hµng däc yªu cÇu giê häc. xung quanh s©n tËp. - GV ®iÒu khiÓn líp. - Trß ch¬i : Thi xÕp hµng nhanh. - HS ch¬i trß ch¬i.. 2. PhÇn c¬ b¶n. 27 - 29 '. * ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung 8 động tác. - GV quan sát, sửa động tác sai cho HS. - BiÓu diÔn thi bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung gi÷a c¸c tæ - GV lu ý HS: Tổ nào tập đúng, đẹp, đều đợc biểu dơng, tổ nào kém nhất hoặc cha đạt yêu cầu sẽ phải chạy 1 vßng xung quanh s©n.. - Ôn luyện 8 động tác trong 2 - 3 lÇn. - HS chia tæ tËp luyÖn theo c¸c khu vực đã phân công. - C¸c tæ lÇn lît biÓu diÔn 1 lÇn bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung 2x8 nhÞp.. * Ch¬i trß ch¬i "§ua ngùa". - Khởi động kĩ các khớp cổ chân, - GV HD HS c¸ch cÇm ngùa, phi ®Çu gèi. ngựa để tránh trấn động mạnh. - HS ch¬i trß ch¬i. - GV híng dÉn HS thªm c¸ch ch¬i (nÕu cÇn). 3. PhÇn kÕt thóc. 2-3'. * GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt chung giê häc.. - §øng t¹i chç vç tay h¸t.. Buæi chiÒu:. Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2013 TiÕt 1: ÂM NHẠC (3b, 3c, 3a) Học hát: Bài "Ngày mùa vui" (Lời 1 - Dân ca Thái) I/ Mục tiêu: - HS biết thêm một làn điệu dân ca Thái (Tây Bắc) được đặt lời mới như trên. - Hát đúng giai điệu với tính chất vui tươi rộn ràng. - Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước. II/ Chuẩn bị: - Nhạc cụ quen dùng, máy, băng đĩa nhạc. - Bản đồ VN (Giới thiệu vị trí miền Tây Bắc).. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động 1/Phần mở đầu. Hoạt động của thầy 1/ Ổn định lớp.. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (5 phút). 2/Phần hoạt động *Hoạt động 1: (10 phút). *Hoạt động 2: (15 phút). 3/Phần kết thúc (5 phút). 2/Kiểm tra bài cũ: - HS hát bài Con chim non (thay việc - 1HS đơn ca, lớp hát đồng ca. khởi động giọng) - 1 HS nhắc lại đề bài. 3/ Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng: * Dạy hát: Bài Ngày mùa vui. - Hát mẫu (mở băng nhạc). - Hướng dẫn đọc lời ca. - Dạy hát từng câu theo lối móc xích đến hết bài. (Chú ý: có 3 tiếng có luyến 2 âm là: “bõ, ấm, có” ). - Luyện tập: Cho HS hát luân phiên. * Hát kết hợp gõ đệm: - Hát kết hợp gõ đệm theo phách. “ Ngoài đồng lúa chín thơm x x xx Con chim hót trong vườn... x x xx - Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2. “ Ngoài đồng lúa chín thơm x x Con chim hót trong vườn... x x - Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Tập biểu diễn bài hát.. - HS lắng nghe. - HS hát đồng thanh. - Lớp – nhóm – cá nhân hát. - Từng nhóm thực hiện. - Lớp – nhóm – cá nhân thực hiện.. - Lớp – nhóm – cá nhân thực hiện.. - Lớp – nhóm – cá nhân thực hiện. - Nhóm – cá nhân thực hiện.. - Củng cố: -Cho HS hát lại bài kết hợp - Cả lớp hát. gõ đệm theo phách hoặc VĐPH. - Nhận xét tiết học. - HS nhận xét. - Giáo dục, dặn dò: Về nhà tập hát, kết - HS lắng nghe. hợp gõ đệm.. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×