Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập hóa lý 2 động học phản ứng phức tạp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.41 KB, 4 trang )

ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG PHỨC TẠP
Dạng 1: Phản ứng thuận nghịch
Bài 1: Sự chuyển hóa axit hydroxy butyric thành lacton trong dung dịch nước là phản ứng thuận
nghịch bậc 1.

.c
om

Tại thời điểm ban đầu nồng độ axit là 18,23 mol/L. Tại thời điểm cân bằng nồng độ của axit là
4,95 mol/L. Xác định k1, k2, sau 160 phút nồng độ axit là bao nhiêu? Giả sử thời điểm đầu,
khơng có lacton.

ng

Bài 2:

Sự chuyển hóa amoni sunfoxyanua NH4CNS thành thioure (NH2)2CS là phản ứng thuận nghịch

co

bậc nhất. Dùng dữ kiện dưới đây để xác định hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng

an

nghịch:
Lượng NH4CNS đã phản ứng %

0

19


38

48

60

th

t (ph)

6,9

10,4

12,3

13,6

2

ng

Biết rằng khi đạt đến trạng thái cân bằng 21,2% amoni sunfoxyanua đã biến thành thioure.

du
o

Bài 3: Hằng số tốc độ k của phản ứng:
2NO + O2 → 2NO2


u

ở 660K là 6,63.105; ở 645K là 6,25.105. Hằng số tốc độ của phản ứng nghịch ở những

cu

nhiệt độ đó lần lượt là 83,9 và 40,7. Tính:
a) Hằng số cân bằng của phản ứng của các nhiệt độ này.
b) Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
c) ∆H của phản ứng.
ĐS a) Kcb = 8.103 (660 K), = 15,3.103 (645K)
b) E (thuận) = 13,926 kJ/mol; Ea(nghịch) = 170,686 kJ/mol
c) ∆H = -156,76 kJ/mol

CuuDuongThanCong.com

/>

Bài 4: Phản ứng tạo este etyl fomiat là:

Các dữ kiện thí nghiệm ở 303K dưới đây chứng tỏ phản ứng là bậc nhất.
t (phút)

0

1700

10000

14000


20000

40000

Lượng axit tại thời điểm t

29,44

28,59

24,77

23,06

26,80

21,28

tốc độ phản ứng thuận.

.c
om

Người ta tính được hằng số tốc độ phản ứng nghịch là kn = 0,175.10-5 phút-1. Xấc định hằng số

Bài 5: Một phản ứng thuận nghịch phát nhiệt thuân theo phương trình sau:

2C + 20kcal


ng

k1
k2

co

2A + B

an

Ở 473K tốc độ phản ứng thuận theo phương trình:

d [ A]
= k1.[ A]2
dt

th

lg k1 = 10, 42 −

21600
;(k1 − L.mol −1.s −1 )
4,575T

ng

a, Tìm phương trình tốc độ dạng vi phân của phương trình nghịch

du

o

b, Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.
c, Tính biến thiên entropy của phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng nghịch ở nhiệt độ 473K nếu

cu

u

hằng số cân bằng ở 473K là Kp = 6,2.10-3 atm-1.
Bài 6: Cho phản ứng thuận nghịch A

B với nồng độ đầu của A bằng a, của B bằng 0. Cho

hằng số tốc độ của phản ứng thuận là 1,6.10-6 và hằng số cân bằng K là 1,12.
a, Tính hằng số tốc độ phản ứng nghịch.
b, Tính thời gian để chất A cịn lại 70%.
Bài 7: Phản ứng A

B được đặc trung bằng các dữ kiện sau: nồng độ đầu của chất A bằng 0,05

mol/L, chất B là 0 mol/L, ở trạng thái cân bằng nồng độ chất  là 0,01 mol/L. Xác định tỉ số
kt/kn ?

CuuDuongThanCong.com

/>

Bài 8: Đối với phản ứng A


B người ta xác định kt = 0,02 s-1 và kn = 0,1 s-1. Nồng độ đầu của

chất A và B bằng 0,8 mol/L và 0,3 mol/L. Xác định nồng độ chất A và B tại thời điểm cân bằng.
Bài 9: Sự đồng phân hóa cis-trans của stilben ở 280oC diễn ra theo phương trình sau:

cis − stilben

trans − stilben

Q trình chuyển hóa thuận nghịch của hai dạng trên theo thời gian như sau:
0

1630

3816

7260

12006



Đồng phần trans

100

88,1

76,3


62

48,5

17

.c
om

t (s)

Tính hằng số tốc độ phản ứng
Dạng 2: Song song, nối tiếp

th

an

co

ng

Bài 1: Xúc tác phân hủy của isopropanol trên bề mặt V2O5 tuân theo động học bậc I:

ng

Sau 5 phút, tại 590K, nồng độ các chất như sau: CA = 28,2 mM, CB= 7,8 mM, CC = 8,3mM,
CD =1,8 mM.

du

o

a) Tính hằng số của phản ứng (i-C3H7OH ⎯⎯
→ sản phẩm )

cu

Bài 2:

u

b) Tính các giá trị k1,k2,k3

Phản ứng sau là phản ứng song song
C2H4 + HCl + HClO → ClC2H4OH + HCl k1
C2H4 + HCl + HClO → C2H4Cl2 + H2O k2
Lượng C2H4 được lấy dư. Đo được nồng độ của một thí nghiệm là:
[HClO].103 (mol.l-1) [HCl].103 (mol.l-1)
Bắt đầu thí nghiệm

8,675

0,612

Kết thúc thí nghiệm 3,695

0,532

Tính hằng số tốc độ của mỗi phản ứng nếu thời gian thí nghiệm là 240 phút và tỷ số k1/k2 = 0,0356.
ĐS: k1 = 0,0127; k2 = 0.3559


CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>


×