Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HSG toan 4Thang 22014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LÂM 2 - TIÊN DU - BẮC NINH. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 4 Tháng 2 năm 2014 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm).. 8. Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 7 18. 96. 35. a. 17 b. 84 c. 28 Câu 2: Hai bạn An và Bình cùng phải làm công việc giống hệt nhau. Ngày thứ 1. 1. nhất An làm được 3 công việc, ngày thứ hai An làm được 6 công việc. Ngày thứ 1. 3. nhất Bình làm được 5 công việc, ngày thứ hai Bình làm được 10 công việc. Sau hai ngày so sánh lượng công việc mà hai bạn làm thì: a. An làm được nhiều hơn Bình. b. An làm được ít hơn Bình. c. Lượng công việc hai bạn làm bằng nhau. 1. Câu 3: 1m2 100 dm2 = ...........................mm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm trên là: a. 101 b. 1 000 000 100 c. 1 000 100 Câu 4: Trong các số 4135; 58 962; 151; 79 201 3565 Số chia cho 2; 3; 5; và 9 đều dư 1 là: a. 79 201 b. 151 và 3 565 c. 58 962 và 4 135 Câu 5: Giữa hai số chẵn có 13 số chẵn thì hiệu của hai số đó là: a. 13 b. 14 c. 15 d. 28 Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh. Trung bình cộng tuổi của Cô giáo và 35 học sinh trong lớp là 11 tuổi. Tuổi Cô giáo hơn trung bình cộng số tuổi của 35 học sinh là 36 tuổi. Cô giáo có số tuổi là: a. 35 b. 46 c. 36 d. 47 B. Phần tự luận (14 điểm). Bài 1: a. Khi đánh số thứ tự của 123 học sinh lớp 4 người ta dùng hết bao nhiêu chữ số? b. Tính nhanh tổng các số của dãy số sau: 3; 7; 11; 15;.....; 167.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Một vườn cây có ba loại cây: Cam, Quýt; Chanh. Số cây Cam nhiều hơn số cây Chanh là 12 cây nhưng ít hơn số cây Quýt là 21 cây. Tính số cây mỗi loại, biết rằng trung bình mỗi loại có 63 cây. Bài 3: Tìm x biết:. Xx 2+48 = 18 5. Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm. Người ta chia chiều dài của nó thành 4 phần bằng nhau, chiều rộng thành 3 phần bằng nhau rồi nối các điểm đối diện với nhau (Như hình vẽ). A. B. a. Trong hình vẽ đó có tất cả bao nhiêu hình vuông? b. Tính tổng chu vi các hình vuông có trong hình vẽ đó. D. C. Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào a, b để: 1ab = ab. x5. 1. 3. Câu 6: Có ba kho đựng một số thóc. Biết rằng 2 số thóc ở kho A bằng 5 2. số thóc ở kho B và bằng 3 số thóc ở kho C và nếu bán bớt ở kho A đi 96 tấn thóc thì nó còn bằng số thóc ở kho B. Tính số thóc ở mỗi kho..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×