Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

T18 Tiet 40 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án Đại Số 9. GV: Nguyễn Huy Du. Tuần: 18 Tiết: 40. Ngày soạn: 20 / 12 / 2013 Ngày dạy: 23 / 12 / 2013. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Sửa và chỉ ra những chỗ mà HS hay sai sót. 2. Kĩ năng: - Rèn những kĩ năng mà HS nắm chưa chắc. 3. Thái độ: - Nhận thấy sai sót khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn Bị: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giải đề kiểm tra HKI trước ở nhà. III. Phương Pháp Dạy Học: Vấn đáp, thảo luận, luyên tập thực hành IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: ………………………………………………………………… 9A5:…................................................................................................ 9A6:…................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) GV nhận xét chất lượng bài kiểm tra. 3. Nội dung bài mới: (40’) Giáo viên giải đáp một số bài tập mà học sinh chưa giải được. Bài 4 (0.5đ). 5 (0.75đ) 6 (1.5đ). Đáp án 3x + y = 7  y = – 3x + 7. Biểu điểm 0.25. x  R   y  3 x  7. 0.25. - Áp dụng định lí Py Ta Go. Tính được BC = 10cm - Viết đúng hệ thức AB.AC = BC.AH - Tính được AH = 4,8cm. 0.25 0.25 0.25. 50  5 18  8 2. a)  25.2  5 9.2  8 2 = 5 2  15 2  8 2  2 2. 0.25 0.25 0.25. 2 b) (3  6)  6. 3. 7 (0.75đ) 8 (0.75đ). 6 6. = 3  6  6 3 - Vẽ hình, kẻ OH ^ MN (H  MN) - Tính được MH = 4cm - Tính OH = 3cm - Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị hàm số: P(0;4); Q(-2;0) - Vẽ được đồ thị hàm số. 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án Đại Số 9. 10 (0.5 đ) 11 (0.75đ). GV: Nguyễn Huy Du. Vì đường thẳng y = (m +2)x +5 song song với đường thẳng y = 3x – 2 có: m + 2 = 3 m=1  x  3 y 2  2 x  3 y 7. 3 x 9   x  3 y 2  1 Hệ phương trình có nghiệm (3; 3 ).  x 3  3  3 y 2.  x=3   1  y= 3. 0.25 0.25 0.5. 0.25. 12 (1.0 đ). Chứng minh được tam giác ABC cân tại A ˆ 30 Tính được BAO. 0. ˆ 60 Suy ra BAC Suy tam giác ABC đều 0. 0.25 0.25 0,25 0,25. 13 (1.0đ). Chứng minh OI là tia phân giác của góc AOB. 0.25. Chứng minh  AOB =  BOC (c.g.c). 0.25 0.25 0.25. ˆ CBO ˆ 90 Suy ra CAO Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O 0. 14 (0.5đ). 1 2009  2008 1 2007  2006  2007  2006 1 1  2009  2008 2007  2006 2009 . mà . 2008 =. 2009 . 2008 <. 2007 . 0.25. 0.25. 2006. 4. Củng Cố:. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem giải lại các bài trong đề thi hk I 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo Án Đại Số 9. GV: Nguyễn Huy Du. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5đ) Tìm x để x  7 có nghĩa? x  7 có nghĩa khi x  7 0. ĐIỂM 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo Án Đại Số 9. GV: Nguyễn Huy Du. x 7 Câu 2: (0,75đ) Tính: a) 49.81 7.9 63 b). 0,25đ 0,25đ. 27. 3  27.3  81 9. 0,25đ. 72 72   36 6 2 2. 0,25đ. c) Câu 3: (0,5đ) Hàm số y = -7x + 5 đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Hàm số y = -7x + 5 nghịch biến trên R vì a = -7 < 0. 0,5đ Câu 4: (0,5đ) Viết tập nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 1. Ta có: 3x + y = 1 => y = 1 – 3x. S   x;1  3x  x  R . Tập nghiệm: Câu 5: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm và AC = 8cm như hình vẽ. Tính BC, CH, BH (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Áp dụng định lý Pytago tính được BC = 10cm. AC2 = BC.CH => 82 = 10.CH => CH = 6,4 AB2 = BC.BH => 62 = 10.BH => BH = 3,6 Câu 6: (1,0đ) Tính:. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 45  7 5  180. 45  7 5  180  9.5  7 5  36.5 3 5  7 5  6 5 2 5 Câu 7: (1,0đ) Cho đường tròn tâm O bán kính 10cm, dây AB = 16cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB. Vẽ đúng hình:. Vẽ. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. OH  AB  H  AB . OA  AB  HA HB 8(cm). Áp dụng định lý Pytago trong OHA tính được OH = 6cm. Câu 8: (1,0đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 trên mặt phẳng tọa độ.. 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo Án Đại Số 9. GV: Nguyễn Huy Du. Xác định đúng hai điểm: Vẽ đúng đồ thị.. A(0;4);. B(-2;0). Câu 9: (0,75đ) Cho các đường thẳng: (d1) y = 5x + 3 (d2) y = -2x + 1 (d3) y = 5x – 4 Hãy chỉ ra một cặp đường thẳng song song, hai cặp đường thẳng cắt nhau và giải thích. Cặp đường thẳng song song: (d1)//(d3) vì a = a’; b b ' Hai cặp đường thẳng cắt nhau:. (d1) cắt (d2) vì. a a '  5  2 . (d3) cắt (d2) vì. a a '  5  2 . x  y  5   x  2 y 1. 0,5đ 0,5đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. (1) (2). Câu 10: (0,75đ) Giải hệ phương trình: (I) Lấy pt(1) + pt(2) theo vế ta có: 3y = 6 => y = 3 Thay y = 3 vào pt(1) ta có: x=2 Vậy, hpt(I) có nghiệm duy nhất: (x;y) = (2;3) Câu 11: (1,5đ) Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). a. Chứng minh: OA  MN. b. Vẽ đường kính NOC. Chứng minh: MC//OA. c. Tính độ dài các cạnh AM biết OM = 3cm, OA = 5cm.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo Án Đại Số 9. GV: Nguyễn Huy Du. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Vẽ đúng hình:. . . a. AM và AN là hai tiếp tuyến của (O) nên AM = AN và A1 A 2 => AMN là tam giác cân có OA là đường phân giác nên OA cũng là đường cao => OA  MN (1) b. CMN nội tiếp (O) và có NC là đường kính nên.  CMN 900  MC  MN. 0,25đ. (2). Từ (1) và (2) => MC//OA. c. AM là tiếp tuyến nên OAM vuông tại M. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OAM tính được: AM = 4(cm) Câu 12: (1,0đ) Chứng minh rằng: sin2 120 + sin2 220 + sin2 320 + sin2 580 + sin2 680 + sin2 780. Ta có: sin2120 + sin2220 + sin2320 + sin2580 + sin2680 + sin2780 = sin2120 + sin2220 + sin2320 + cos2320 + cos2220 + cos2120 = (sin2120+ cos2120) + (sin2220 + cos2220) + ( sin2320 + cos2320) =1 +1 + 1 = 3 (vì sin2  + cos2  = 1). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc giải bài tập. 5. Dặn Dò: - GV hướng dẫn HS về nhà giải một số bài còn lại. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................... ................. .................................................................................................................................................................................................................... ................. .................................................................................................................................................................................................................... ..................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×