Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG giai Toan bang may tinh CaSiO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GTTMT CASIO LỚP 8 Hậu Lộc Năm học 2013-2014. - §Ò thi gåm 04 trang - Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này - PhÇn thËp ph©n ë kÕt qu¶ (nÕu cã) lÊy 5 chữ số. Chó ý:. 15 47,13 :  7. Bài 1. a/ (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = Quy trình bấm phím A (1 điểm). 8   9  11  4  21   22 2 2  13    14  12, 49    2   24    25 . 3. Kết quả (2 điểm). b/ (2 điểm) Cho biểu thức: M =. x 2+ xy 1 2 xy ( 3 2 ):( − 3 2 ) 2 3 x − y x − x y + xy2 − y 3 x + x y + xy + y. Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của M với x = 3,545 và y = 1,479. Quy trình tính toán (1 điểm). Kết quả (1 điểm). Bài 2: a/(3 điểm) Tìm số dư của phép chia 506507508506507508 cho 2011 Quy trình tính toán (a) (1 điểm). Kết quả (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b / Tính chính xác giá trị các biểu thức sau A = 1256879 x 654875 ; B= 12345 3 A= B= 5 Bài 3. a/ (3 điểm) Viết phân số 19 dưới dạng số thập phân. 5 19 = 15. b/(2 điểm) Tìm giá trị của a để. 5. 3+. 5685. 2. a+. 7+. 6 5. = 1342 .. a=. Bài 4: Cho a= 1408884 và b = 7401274. Tìm USCLN(a;b), BSCNN(a, b) Quy trình tính toán (a) (1 điểm) 1408884  Rút gọn 7401274. Kết quả (2 điểm). ; USCLN(a;b) =. Quy trình tính toán (b) (1 điểm). Kết quả (1 điểm). a.b. BSCNN(a, b) = USCLN (a ; b) = Bài 5: a/ Một người gửi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m % tháng. Lập công thức tính số tiền người đó có được sau n tháng. Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra. b/ Áp dụng với a = 26042011 đồng, m = 1,25, n = 24. Bài 6:. Quy trình tính toán (a) (1 điểm). Kết quả (2 điểm). Quy trình bấm phím (b) (1 điểm). Kết quả (1 điểm). a/ Giải phương trình sau: x4 – 3 x3 - 5x2 + 13x + 6 = 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x1 =. ;. x2 =. ;. x3. ; x4. Mỗi nghiệm đúng 0. 75 điểm b/ Tìm chữ số tận cùng của 17. 2011 Quy trình tính toán (b) (1 điểm). Kết quả (1 điểm). Bài 7 Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m . a) Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2011 . b) Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5 Quy trình tính toán (a) (1 điểm). Kết quả (2 điểm). Quy trình bấm phím (b) (1 điểm). Kết quả (1 điểm). Bài 8: Cho Tam giác ABC vuông tại A, AB = 14,25cm, AC = 23,5cm. Trung tuyến AM. Phân giác AD . a. Tính BD và CD. b. Tính diện tích tam giác ADM. (Kết quả lấy chính xác 2 chữ số phần thập phân) . Quy trình tính toán. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9: Tính diện tích tứ giác ABCD có A(6; -1); B (4; 5) ; C(-2; 1); D( -1; -3) Hình vẽ và Quy trình tính toán (2 điểm). Kết quả(3 điểm). Bài 10: Cho dãy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n  2) a) Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính Casio b) Tính các giá trị của Un với n = 18, 19, 20 Giải: Sơ lược cách giải. Đáp số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×