Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi on luyen chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ x 6 cos( t .  ) 2 (cm). Tốc độ trung bình của vật trong. Câu 1. Một chất điểm DĐĐH có phương trình hai chu kỳ là A. 5cm/s B.10cm/s C. 12cm/s D.15cm/s Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây: A. Đường parabol; B. Đường tròn; C. Đường elip; D. Đường hypecbol v2 x2  1 Câu 3. Một vật DĐĐH có hệ thức độc lập là: 640 16 (cm;s). Biên độ và tần số góc là ( Lấy  2 10 ) A. 16cm;  B. 4cm; 2 C. 8cm; 2 D. 8cm; 4. Câu 4. Một chất điểm DĐDH có phương trình x  A sin(t ) (cm). Gốc thời gian được chọn lúc vật A. ở biên âm B. ở biên dương C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương Câu 5. Một vật DĐĐH với tần số f 2 Hz , pha ban đầu bằng 0 và đi được 20cm trong mỗi chu kỳ. 1 t s 8 vận tốc của vật Lúc. C.  20 cm / s D. 20 cm / s  v  20 sin(10 t  ) 4 (cm/s). Ly độ của vật tại thời điểm t Câu 6. Một vật DĐĐH với phương trình: = 1s A. 16cm/s. A .  2 cm. B. 4cm/s. B.. 2 cm/s. C.. 2 cm. 2 D. 2 cm.  a 100 2 cos( t  ) 3 (cm/s2). Gốc thời gian được chọn Câu 7. Phương trình chuyển động của vật. lúc: A. x  5cm; ND B. x  5cm; CD C. x 5cm; CD D. x 5cm; ND Câu 8. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha π/4 so với li độ. D.lệch pha π/2 so với li độ. Câu 9. Chu kỳ dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi A. biên độ tăng 2 lần. B. độ cứng lò xo giảm 2 lần. C. khối lượng vật nặng tăng 4 lần. D. khối lượng vật nặng giảm 2 lần. Câu 10. Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 50N/m. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở cách VTCB 10cm A. 5N; 10N B. 5N; 5N C. 10N; 5N D. 5N; không tính được Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH, lò xo có độ cứng 50N/m, độ biến dạng tại vị trí cân bằng là 5cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở dưới VTCB 10cm A. 5N; 10N B. 5N; 7,5N C. 10N; 5N D.7,5N;không tính được.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Một con lắc lò xo DĐDH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 1N/cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo là 30cm và 36cm. Lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo A. 30N; 36N B. 0; 32N C. 3,6N; 6N D. 0; 3N Câu 13. Con lắc lò xo dao động thẳng đứng với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại của lò xo gấp 3 lần lực đàn hồi cực tiểu của nó. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc A. 0,314s B. 0,628s C. 0,157s D. 1,256s Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. Câu 15. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động. Câu 16. Con lắc lò xo có độ cứng 100N/m và năng lượng 0,5J. Khi con lắc có li độ bằng 3cm thì vận tốc của nó là 20 cm / s . Chu kì dao động A. 0,5s B. 0,4s C. 0,3s D. 0,2 Câu 17. Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g = 10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB. A.  2N B.  2N C. 0 D.  3N Câu 18. Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ. D.gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với li độ. Câu 19. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A.. π (s).. 25 √ 5. B.. π (s). 20. C.. π (s). 15. D.. π 30. (s). Câu 20. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH với biên độ 4cm và ở vị trí cao nhất lò bị nén 2 2 3cm. Lấy g  10m / s . Chu kỳ A. 0,4s. B. 0,3s. C. 0,2s. D. 0,1s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Câu 22. Treo thẳng đứng vật 1kg vào lò xo có độ cứng 100 N/m, lấy g 10m / s . Biết trong quá trình dao động thời gian dãn gấp đôi thời gian nén. Biên độ dao động là A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 30cm Câu 23. Con lắc lò xo có vật nặng 100g DĐĐH với chu kì 1s trên đoạn thẳng dài 8cm. 2 2 Lấy g  10m / s . Động năng của con lắc khi li độ 2cm A. 3,2.10-3J B. 0,8.10-3J C. 2,4.10-3J D. 32J Ox Câu 24. Một vật DĐDH trên trục với biên độ A =10cm. Khi vật qua li độ x = 8 cm, thế năng của vật bằng bao nhiêu lần động năng 16 A. 9 .. 9 B. 16 .. C. 0,36. D. 0,64. Câu 25. Một con lắc lò xo (m, k) DĐDH với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ A 2.. A A x  4. 3. A. B. C. D. Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x 10 cos(4 t   ) (cm;s). Trong 1 giây x . x . A 2. x . số lần thế năng bằng động năng A. 2 . B. 4 C. 6 D. 8 Câu 27. Một chất điểm dđđh quanh vị trí cân bằng với biên độ bằng 8cm và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ từ -4cm đến 4cm là: A. T/3 B. T/4 C. T/12 D. T/6 Câu 28. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T= 0,3s. Nếu kích thích cho vật đao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s. B, 0,15 s . C. 0,6s. D. 0,423 s. Câu 29. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Lực cản tác dụng lên vật. Câu 30. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa Câu 31. Một vật DĐDH với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ cực tiểu (cực đại âm). Phương trình dao động của vật: A. x 4 cos(2,5 t   ) (cm) B. x  8cos(5 t ) ( cm ) C. x 16cos(2,5 t ) ( cm ) D. x 8sin(5 t   ) ( cm ) Câu 32. Một vật bắt đầu chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là   x  A cos(t  ) x  A cos(t  ) 2 3 A. B. x  A cos(t ) C. x  A cos(t   ) D. Câu 33. Đồ thị dưới đây biểu diễn x  A cos(t   ) . Phương trình dao động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x 4cos(10t )(cm) B. x 10 cos(8 t )(cm)   x 10 cos( t )(cm) x 10 cos(4t  )(cm) 2 2 C. D. Câu 34. Đồ thị trên biểu diễn v   A sin(t   ) . Phương trình dao động     x 6 cos( t  )(cm) x  2 sin( t  )(cm) 3 2 3 2 A. B.   x  4 sin(6t  )(cm) x 4 cos(6t  )(cm) 2 2 C. D. Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 200g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B có khối lương 50g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 4m/s lúc t=0; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là  = 0,01; lấy g = 10m/s 2. Vận tốc của hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể tư t=0 là: A.75cm/s B. 80cm/s. C. 77,5 cm/s. D. 79 cm/s Câu 36. Một lò xo khi gắn vật m1 thì trong thời gian t thực hiện 20 dao động toàn phần; còn khi gắn vật m2 thì trong thời gian t thực hiện 30 dao động toàn phần. Tỷ số khối lượng m1 / m2 là 4 A. 9. 9 B. 4. 2 C. 3. 3 D. 2. Câu 37. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 38. Một lò xo khi gắn vật m thì dao động với tần số 100Hz; đem lò xo trên cắt thành bốn đoạn bằng nhau thì khi gắn vật m vào một trong bốn lò xo trên sẽ dao động với tần số A.200Hz B. 100Hz C.50Hz D. 25Hz Câu 39. Khi gắn vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k 1 thì DĐDH với chu kỳ T1 = 0,6s; khi gắn vào lò xo có độ cứng k2 thì DĐDH với chu kỳ T2 = 0,3s. Khi gắn vào hai lò xo trên ghép song song thì DĐDH với chu kỳ A.0,9s B.0,5 C. 0,24s D. 0,27s Câu 40. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 3% B. 4,5% C. 6% D. 9% x  A cos(  t   ) Câu 41. Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến ly độ t. x T 8. A 2 2 : t. 3T 8. T t 4 C.. t. 5T 8. A. B. D. Câu 42. Một con lắc dài 44cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. lấy g = 9,8m/s 2 A. 10,7 km/h B. 34 km/h C. 106 km/h D. 45 km/h  x  A cos(2 t  ) 6 . Tìm thời điểm chất điểm qua Câu 43. Một chất điểm DĐĐH có phương trình VTCB lần thứ 2013:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6037 3 s A. B. C. D. t 6037 s Câu 44. Một chất điểm DĐĐH có phương trình x  A cos( t ) . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB t. 6037 12 s. lần thứ 2014: A.1,5s. t. 6037 6 s. B. 2015s. t. C. 1007,5s. D. 2013,5s.  x  A cos(2 t  ) 7 . Tìm quãng đường lớn nhất chất Câu 45. Một chất điểm DĐĐH có phương trình. điểm đi được trong 1/3s: A B. 2. A. A. A 3 D. 2. C. A 3.  x  A cos(t  ) 3 . Tìm quãng đường để chất điểm Câu 46. Một chất điểm DĐĐH có phương trình. qua VTCB lần thứ 5: A. 4,5A B. 6,5A C. 8,5A D. 10,5A Câu 47. Một chất điểm DĐĐH có phương trình x  A cos(t   ) . Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất trong 2/3 chu kỳ: (1 . 3 )3 A 2 T. 3A 3 B. 2T. (2 . 3)6 A T. 12 3A D. T. A. C. Câu 48. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì: A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.  x  A cos(t  ) 3 . Tìm tần số góc để chất điểm đi Câu 49. Một chất điểm DĐĐH có phương trình quãng đường 2A trong thời gian 0,5s: A. 2 B.  C.  / 2 D.  / 4  x  A cos( t  ) 3 cm. Tìm biên độ để chất điểm đi Câu 50. Một chất điểm DĐĐH có phương trình quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s): A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm. ----------------------HẾT---------------------Nguyễn Thiên Hà 0918429983 - 0973972031.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×