Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TUAN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.24 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thời khoá biểu Tuần 28 (Từ 31 – 4 / 4 / 2014 ) Thứ. 2. 3 3 Chiều. Môn Chào cờ Thể dục Toán Tập đọc L.Tiếng việt Toán LTVC Luyện Toán Khoa học Nghỉ. Bài dạy. Giáo viên chuyên trách dạy Gíao sinh thi dạy( Nguyễn Thị Mỹ Lành) Ôn tập giữa học kì 2 ( t1) Luyện viết: Bài Đất nước Luyện tập chung Ôn tập giữa học kì 2 ( t3) Luyện tập Sự sinh sản của động vật Nghỉ. 4 5 Chiều 6. 6 Chiều. Tập đọc LTVC Toán Mỹ thuật Tập làm văn L. Tiếng việt Sinh hoạt Luyện toán Lịch sử. Ôn tập giữa học kì 2 ( t6) Ôn tập giữa học kì 2 ( t7) Ôn tập về phân số Kiểm tra học kì 2 Luyện : Ôn tập Đội Luyện:Ôn tập về số tự nhiên Tiến vào dinh độc lập. TUẦN 28 Ngày soạn : 29/3/2014 Ngày giảng : Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : LUYỆN TẬP CHUNG ( Hướng dẫn giáo sinh Nguyễn Thị Mỹ Lành dạy) Tập đọc : ÔN TẬP VÀ THI GIỮA KÌ (tiết 1) I. Mục đích - yêu cầu : - HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm toàn bài thơ, đoạn văn, thuộc 4, 5 bài thơ, đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết. HSKG đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ hình ảnh mang tính nghệ thuật. - Gd học sinh đọc vận dụng tốt vào làm văn. II. Chuẩn bị : - GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL - HS : ôn lại các bài trong 9 tuần đầu. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ : - 2 hs đọc, nhận xét. Đất nước – nêu nd của bài. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : a) Kiểm tra : 1/5 số Hs trong lớp. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài, nhận - GV ghi điểm xét Lưu ý : Những HS kiểm tra chưa đạt yêu cầu, GV nhắc các em về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết sau. b) Cho HS đọc yêu cầu bài 2. - GV : Các em quan sát bảng thống kê. Tìm - 1 HS đọc thành tiếng. ví dụ minh hoạ các kiểu câu : + 1 ví dụ minh hoạ cho câu đơn. + Trên cành cây, chim hót lứu lo. + 1 ví dụ minh hoạ cho câu ghép không + Mây bay, gió thổi. dùng từ nối. + 1 câu ghép dùng quan hệ từ. + Vì trời mưa to nên đường trơn như đổ mỡ. + 1 câu ghép dùng cặp từ hô ứng. + Trời chưa sáng, mẹ em đã đi làm. - Cho HS làm bài (GV phát phiếu cho 3,4 - 3,4 HS làm bài vào phiếu. H). - Cả lớp làm vào nháp. - Cho HS trình bày kết quả. - Trình bày - GV nhận xét và chốt lại những câu các em - Lớp nhận xét. tìm đúng. 3.Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe thực hiện. - Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng về nhà tiếp tục ôn tập để tiết sau kiểm tra lấy điểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chính tả : (Luyện viết) ĐẤT NƯỚC I. Mục đích - yêu cầu : - Nhớ viết chính xác đẹp 4 khổ thơ cuối của bài thơ Đất nước. - H tìm được các tên riêng trong hai đoạn trích sgk, củng cố khắc sâu quy tắc viết hoa tên người tên địa lí nước ngoài. Làm đúng bài tập chính tả, nắm quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài. - HKT nghe – viết 2, 3 câu đầu bài viết. - GDH ý thức luyện chữ. II. Chuẩn bị : - T : bảng phụ, sgk - H : sgk. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ : Gọi 2 H lên bảng viết các - H viết – cả lớp làm nháp. từ: Chi –ca –gô,Ban –ti -mo 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : *Hd H viết chính tả. - Tìm hiểu nội dung đoạn viết. Gọi 1H đọc 4 khổ thơ. - 1H đọc đoạn thơ trước lớp. - H viết vào bảng con: tôm rảo, lưỡi sóng, lấp - Hd hs viết từ khó lóa. Yêu cầu H luyện viết vào bảng con. Đoạn thơ có 4 khổ. Lùi vào1ô rồi mới viết chữ đầu mỗi dòng thơ.Giữa các khổ thơ cách T hd H cách trình bày bài viết. một dòng Đoạn thơ có mấy khổ?Cách trình bày - H viết bài. mỗi khổ thơ như thế nào? - H dò bài - T yêu cầu hs gấp sgk nhớ và viết lại Đổi vở dò lỗi để soát lỗi chính tả. 4 khổ thơ theo yêu cầu. - T yêu cầu H đổi vở dò bài. - T chấm bài -nx - H trình bày -nxét *Thực hành: Bài 2.Gọi H đọc yêu cầu bài tập. Giải thích cách viết - Yêu cầu H viết hoa tên các danh từ Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận, tạo riêng giải thích cách viết thành tên riêng đó.Các tiếng trong một bộ tên riêng phận của tên riêng được ngăn cách bằng dấu + Tên người : Cri-xtơ-phơ-rơ, Cơ-lơm- gạch nối. bơ, A- mê- gi- gơ. *Viết giống như tên riêng Việt Nam. -Tên địa lý : I- ta- li- a, Ê-vơ- rét, Hyma- lay- a - H lắng nghe thực hiện. + Tên địa lý : Mĩ. Pháp, Ấn Độ 3.Củng cố -dặn dò T nhận xét – nhắc nhở H ghi nhớ để viết đúng quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí nước ngoài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuẩn bị : ôn tập. Ngày soạn : 30/3/2014 Ngày giảng : Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2014 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích - yêu cầu : - H nắm được công thức để thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Vận dụng các công thức để làm các bài toán liên quan - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - 1 H lên bảng giải bài, lớp làm vào vở - T yêu cầu H lên bảng làm bài tập 3 trang nháp. 144. - Đổi đơn vị - 15,75km = 15750m 1 giờ 45 phút = 105 phút - Vận tốc của xe ngựa trong một phút là: 2. Bài mới 15750:105 = 150 (m / phút) - Giới thiệu bài:Trực tiếp: "Luyện tập chung" - Trong thực tế đôi khi cần xem xét quan hệ -2 H nhắc lại đề bài. của một số chuyển động ngược chiều nhau. Bài hôm nay ta xét một trường hợp đơn giản . HĐ 1:Hướng dẫn HS làm bài Bài 1: a) Gọi 1 HS đọc đề bài câu a) tìm hiểu đề, a) 2 H đọc đề, tìm hiểu đề, trình bày kết tóm tắt. quả. - GV gắn bảng phụ lên bảng, yêu cầu quan - HS thực hiện yêu cầu sát, thảo luận tìm cách giải. ô tô xe máy - HS quan sát thảo luận cách giải. C A. gặp nhau 180km. B. -GV gợi ý. + Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán. + Hướng chuyển động của ô tô và xe máy như thế nào? - Yêu cầu H quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi: Khi ô tô và xe mấy gặp nhau tại điểm C thì tổng quãng đường ô tô và xe máy đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét? + Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là bao nhiêu? + Xác nhận : Như vậy cứ sau mỗi giờ,. - 2 chuyển động:ô tô và xe máy. - Ngược chiều nhau. - 180km hay cả quãng đường AB. - 54 + 36 = 90(km).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> khoảng cách giữa ô tô và xe mấy là bao nhiêu? + Xác nhận: Như vậy cứ sau mỗi giờ, khoảng cách giữa ô tô và xe máy giảm đi 90 Km. + Muốn tính thời gian để ô tô và xe máy đi hết quãng đường(là 180km) ta phải làm như thế nào? - Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở. *Lưu ý: HS bài toán này có thể giải bằng cách trình bài phép tính gộp, lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc của 2 chuyển động. b) Gọi 1 H đọc đề, tìm hiểu đề, tóm tắt: ô tô (42km/h) (50km/h) C A. - 180 : 90 = 2(giờ) - HS làm bài Bài giải Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được quãng đường là: 54 + 36 = 90 (km) Thời gian để 2 xe gặp nhau là: 180 : 90 = 2 (giờ) b)1 H đọc đề, tìm hiểu bài, làm bài, chữa bài. Sau mỗi giờ 2 ôtô đi được quãng đường là: 42 + 50 = 92 (km) Thời gian để 2 xe gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) - Hoặc: ôtô 276 : (42 + 50) = 3 giờ. gặp nhau B 276km - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -Giải thích: Gọi quãng đường là s, vận tốc là của 2 chuyển động lần lượt là v1 và v2.. Thời gian cùng chuyển động ngược chiều là t. Theo cách làm trên, muốn tính t gặp nhau của 2 chuyển động ngược chiều và cùng lúc, ta làm như thế nào ? - Lưu ý HS: 2 chuyển động phải khởi hành cùng 1 lúc mới tính được cách này. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài, tìm hiểu đề, tóm tắt: - Đề bài hỏi gì ?. 8. :. ( v1 + v2). = t. - Ta lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc của 2 chuyển động.. - HS đọc đề bài, trao đổi cặp đôi làm bài, trình bày kết quả. - Tính độ dài quãng đường AB. - Yêu cầu: 1 HS nêu cách làm. - Bước1 :Tính thời gian đi của ca- nô; + GV nhận xét, chữa bài. - Bước2:Tính quãng đường đi của ca- nô. Thời gian ca-nô đi hết quãng đường là: 11 giờ15 phút – 7 giờ30 phút = 3 giờ45 phút Đổi 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ Độ dài đoạn đường AB là: + Bài toán thuộc dạng nào? Đã dùng công 12 x 3,75 = 45 (km) thức nào để tính? - Bài toán “chuyển động”, dạng “tìm quãng đường biết vận tốc và thời gian”. s=vxt Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Có nhận xét gì về đon vị của quãng đường - HS đọc. trong bài toán? - km; khác đơn vị đo độ dài ở vận tốc. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Cách 1:Đổi 15km = 15000m... - Cách 2:Tính ra vận tốc là km/phút rồi Yêu cầu HS chọn 1 cách làm vào vở, cách đổi sang m/phút. còn lại về nhà làm, 2 HS lên bảng làm theo 2 - H làm bài và chữa bài theo nhận xét của cách. T. Cách 1:Đổi 15km = 15000m Vận tốc chạy của con ngựa đó là: 15000 : 20 = 750 (m/phút) Cách 2: Vận tốc chạy của con ngựa đó là: Yêu cầu HS giải thích cách đổi 0,75 km/phút 15 : 20 = 0,75 (km/phút) = 750 m/phút. Đổi 0,75 km = 750m Vậy vận tốc của con ngựa đó tính theo m/phút là 750m/phút. Bài 4: (HD về nhà) - Gọi 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm bài vào - HS đọc, tìm hiểu đề, làm bài. vở. - Bước 1:Tính quãng đường đi trong 2 giờ - Gọi 1 H nêu cách làm. 30 phút; - Bước 2:Lấy quãng đường AB trừ đi kết quả vừa tìm được. - HS tự làm bài, trình bày kết quả. - Gọi 1 HS nhận xét cách làm và bổ sung. + Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ - GV quan sát giúp HS còn yếu. Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy đi được quãng đường là: 42 x 2,5 = 105 km Số km xe máy còn cách B là: 135 - 105 = 30 km Có thể gợi ý: + 2 giờ 30 phút là bao nhiêu giờ. + Sau khi đi 2 giờ 30 phút thì xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu? 3. Củng cố-dặn dò: Muốn tìm độ dài quãng đường biết vận tốc và thời gian ta làm như thế nào? + Muốn tính thời gian gặp nhau của 2 chuyển động ngược chiều và cùng lúc ta làm như thế nào? - GV giới thiệu: Bài toán vừa làm quen trong tiết này còn gọi là bài toán “gặp nhau”. - Bài sau: Luyện tập chung (T3). 2,5 giờ. s = v x t Chú ý các đơn vị đo tương ứng. v=t:s t=s:t - Lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc của 2 chuyển động. t = s : (v1+ v2). Khoa học: SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I. Mục đích - yêu cầu : - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giaos dục cho học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ổn định : 2. Bài cũ: Cây con có thể mọc lên từ những bộ phận nào của cây mẹ. Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: “Sự sinh sản của động vật”. * Hoạt động 1: Thảo luận. MT: Trình bày khái quát về sự sinh sản của ĐV:vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh,sự p.triển của hợp tử. Đa số động vật được chia làm mấy giống? Đó là những giống nào? Tinh trùng và trứng của động vật được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc giống nào? Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? Nêu kết quả của sự thụ tinh Hợp tử phát triển thành gì? ® Giáo viên kết luận: Hai giống: đực, cái. Cơ quan sinh dục đực (sinh ra tinh trùng).Cơ quan sinh dục cái (sinh ra trứng).Tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh. Hợp tử phân chia phát triển thành cơ thể mới, mang đặc tính của bố và mẹ. * Hoạt động 2: Quan sát. MT : HS biết được các cách sinh sản khác nhau của ĐV Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc. Các con vật được đẻ ra thành con: voi, mèo, chó, ngựa vằn. ® Giáo viên kết luân: Những loài động vật khác nhau thì có cách sinh sản khác nhau, có loài đẻ trứng, có loài đẻ con. * Hoạt động 3: Trò chơi “thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con” MT : HS kể được tên một số ĐV đẻ trứng , ĐV đẻ con. Tổ chức cho HS chơi theo nhóm 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc thông tin cần biết. Hoạt động học Hát Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác trả lời.. HS đọc mục Bạn cần biết trang 104 SGK. 2 giống đực, cái. Cơ quan sinh dục. Sự thụ tinh. Cơ thể mới. Nghe và nhắc lại.. Hai học sinh quan sát hình trang 104 SGK, chỉ, nói con nào được nở ra từ trứng, con nào được đẻ thành con. Học sinh trình bày. HS chia làm 4 nhóm chơi Nhóm viết được nhiều tên các con vật đẻ trứng và các con vật đẻ con là nhóm đó thắng cuộc. HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuẩn bị: “Sự sinh sản của côn trùng”. Nhận xét tiết học . Ngày soạn : 3 /4/2014 Ngày giảng : Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014 Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 6) I. Mục đích - yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL yêu cầu như tiết 1. - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu bài tập3. - Gd học sinh vận dụng tốt vào làm văn. II. Chuẩn bị:- GV :Một số tranh ảnh về các cụ già, nd - HS : sgk, ôn lại các bài đã học III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của 1 - 2 HS đọc - nxét cụ già ở tiết trước. GV nhận xét – ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài * Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng . a)Số lượng HS kiểm tra : số HS còn lại trong lớp. - Hs lần lượt lên bốc thăm.chuẩn bị bài b)Tổ chức cho HS kiểm tra. 1'-2'. - Gọi từng HS lên bốc thăm chuẩn bị bài. - HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi như đã - HS đọc và trả lời câu hỏi ghi ở phiếu thăm. - GV cho điểm Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài tập và đọc 3 đoạn văn a,b,c. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - GV giao việc: - 3 HS đọc 3 đoạn văn . - Tìm từ ngữ thích hợp để điền vào các ô - Các nhóm làm việc – trình bày - nxét trống trong 3 đoạn văn. a)Từ cần điền là nhưng. HĐN 2 trong 5 phút - Nhưng là từ nối câu 3 với câu 2. b)Từ cần điền là chúng. - Chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1. c)Các từ ngữ lần lượt cần điền là: nắng, chị, nắng, chị, chị. Nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2. Chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4. GV nhận xét – bổ sung. Chị ở câu 7 thay thế cho Sứ ở câu 6. 3.Củng cố - dặn dò - GV nhận xét tiết học. HS lắng nghe và thực hiện Chuẩn bị : kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (T7) I.Mục đích – yêu cầu:. -Nghe viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà cụ bán hàng nước chè. -Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu tả ngoại hình một cụ già mà em biết. - GD học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị. -Một số tranh ảnh về các cụ già. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài. -GV giới thiệu bài cho HS. -Nghe. 2. Viết chính tả. HĐ1: HD chính tả. -GV đọc bài chính tả một lượt. -Cả lớp theo dõi SGK. GV:Các em hãy đọc thầm lại bài chính tả -HS đọc thầm bài chính tả và phát biểu: và cho cô biết nội dung bài. Bài chính tả tả gốc cây bằng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc cây. HĐ2: Cho HS viết chỉnh tả. -Hướng dẫn HS viết những từ ngữ dễ viết -HS viết những từ ngữ GV hướng dẫn. sai: Tuổi giời, tuồng chèo… -GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu -HS gấp SGK lại. HS viết chính tả. cho HS viết. -GV đọc bài chính tả cho HS soát lỗi. -HS tự soát lỗi, đổi vở cho nhau sửa lỗi. HĐ3: Chấm, chữa bài. -GV chấm 5-7 bài. -GV nhận xét và cho điểm. 3. Làm bài tập. -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -Gv nhắc lại yêu cầu: Khi miêu tả ngoại hình của nhân vật, các em cần nhớ không nhất thiết phải tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu. -GV HS về nhân vật em chọn tả. -HS phát biểu ý kiến về nhân vật mình chọn tả là cụ ông hay cụ bà. -Cho HS làm bài và trình bày kết quả. -HS làm bài vào vở hoặc vở bài tập. -HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. -GV nhận xét và chấm một số đoạn văn -Lớp nhận xét. viết hay. 4. Củng cố-dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS viết đoạn văn chưa đạt về viết lại cho hay..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng về nhà tiếp tục ôn để tiết sau kiểm tra. Ngày soạn : 2/4/2014 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014 Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.Mục đích – yêu cầu:. - Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu. II. Chuẩn bị. GV Bảng phụ, bảng học nhóm. HS: dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề - Cho HS làm vào vở: .. Hoạt động học - HS đọc đề nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở. - 1 số HS nêu miệng KQ, lớp nhận xét. 3. Hình 1: 4. 2. ;. Hình 2: 5. ;. Hình 1:. ;. 5. Hình 3: 8 3. Hình 4: 8 Bài 2: - Cho HS tự làm vào vở:. Bài 3: - Cho HS tự làm vào vở:. Hình 2:. 2. Hình 3:. 1. 1 4. ;. 3 4 3. 2 3. ;. Hình 4:. 4. 1 2. - Nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài bạn. ; ; 5 1 = 35 7. 40 4 = 90 9. ;. 75 5 = 30 2. . - HS đọc đề nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài bạn. Bài 4:. 3 15. a) 4 =20. 2. 8. và 5 = 20.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. - Cho HS làm vào vở.. 15. 11. b) 12 =36. giữ nguyên 36. 2 40. c) 3 =60 ;. 3 45 = 4 60. ;. 4 48 = 5 60. Bài 5: (HS K, G) - Đính bảng phụ lên. Gọi HS thi đua điền.. - Nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài bạn. 7 5 > ; 12 12. 2 6 = ; 5 15. 7 7 < 10 9. - HS đọc đề nêu yêu cầu 3 6. 1. hoặc 2. Tập làm văn : Kiểm tra đọc ( Đề do chuyên môn ra) Tập làm văn : Kiểm tra viết ( Đề do chuyên môn ra ) Tiếng việt: ÔN TẬP I. Mục đích - yêu cầu : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng như tiết 1. - Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của bài tập 2 . - Giáo dục HS nói viết đúng ngữ pháp . II. Chuẩn bị :- GV : Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng như tiết 1. - HS : ôn lại bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Gọi HS đặt 1 câu ghép không - 2HS đặt, nhận xét. dùng từ nối. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : a) Kiểm tra : 1/5 số Hs trong lớp. - Hs lần lượt lên bốc thăm - chuẩn bị bài - GV ghi điểm 1'-2'. Lưu ý : Những HS kiểm tra chưa đạt yêu - Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi như đã cầu, GV nhắc các em về nhà luyện đọc ghi ở phiếu thăm. để kiểm tra trong tiết sau. b) Làm bài tập 2 - HS đọc yêu cầu của BT và đọc 3 câu - 1 HS đọc thành tiếng ,lớp đọc thầm. a,b,c. - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV : Mỗi em đọc lại 3 câu a, b, c. - Viết tiếp vế câu còn thiếu vào chỗ trống để tạo câu ghép đảm bảo đúng về nội dung và đúng về ngữ pháp. - Cho HS làm bài. GV phát bảng phụ 3 HS làm vào bảng phụ. - Cho HS trình bày kết quả.. a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng rất quan trọng. b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng đồ đều muốn làm theo ý thíc của riêng mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng. c) Câu chuyện trên nêu lên một số nguyên tắc sống trong xã hội là : 'Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi - GV nhận xét và chốt lại những câu học người". sinh đã làm đúng. - Lớp nhận xét. 3.Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết kiểm tra - HS lắng nghe. - Về nhà ôn lại - Ôn lại các bài đã học. Sinh hoạt Đội I. Mục đích -yêu cầu: - Đội viên nắm được ưu khuyết điểm của cá nhân, chi đội trong tuần qua và phương hướng tuần tới. - Rèn tính phê và tự phê cao - GDHS ý thức đoàn kết, giúp đỡ nhau trong các hoạt động. II. Chuẩn bị:- GV: ND - HS : các cán sự chuẩn bị báo cáo III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : Hát 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu nội dung yêu cầu tiết học. b. Giảng bài: - Chi đội trưởng điều khiển tiết học Lắng nghe - Mời các cán sự báo cáo - Các cán sự báo cáo : lớp phó học tập, lớp phó VTM, lao động - vệ sinh, tổ - Chi đội trưởng đánh giá hoạt động của chi trưởng. đội trong tuần qua. - HS phát biểu ý kiến GV nhận xét chung : *Ưu : Các em đều có ý thức học tập tốt dành Lắng nghe nhiều điểm cao như Minh, Vui. - Tích cực xây dựng bài, chuẩn bị bài ở nhà chu đáo như Quỳnh Như, Như Quỳnh, Hương. - Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có giấy xin phép. - Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng mũ ca lô đầy đủ nghiêm túc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Thay đổi không gian lớp học theo chủ điểm đẹp, phù hợp nội dung. - Tham gia tốt các hoạt động do đội tổ chức vào ngày 26/3 như chơi các trò chơi dân gian. * Tồn tại : - Một số em chưa chú trọng đến phong trào rèn chữ, giữ vở như Quãng, Thành - Nói chuyện riêng trong giờ học: Khánh *Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc *Phương hướng tuần tới: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Đi học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ - Cả lớp bầu chọn - Kiểm tra chương trình rèn luyện đội viên, nghi thức đội. * Văn nghệ Nhận xét giờ học. 2 - 3 tiết mục ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục đích -yêu cầu: - Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết.cho 2;3;5;9. - HS vận dụng vào làm các bài toán liên quan - GD học sing tính cẩn thận và chính xác trong học toán II. Chuẩn bị: 3 bảng nhóm, làm trước các bài tập ở nhà. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - T yêu cầu H nêu dấu hiệu chia hết.cho 2;3;5;9. - 2 H nêu, lớp nhận xét, bổ sung. - T nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: - GTB: Trực tiếp: Ôn tập về số tự nhiên. HĐ 1:Ôn tập khái niệm số tự nhiên, cách đọc, viết các số tự nhiên. Bài 1: (miệng) a)Yêu cầu H đọc đề bài, tự đọc nhẩm các số đã cho. -Gọi các em còn yếu đọc lần lượt các số. -Yêu cầu lớp nhận xét cách đọc. - Hãy nêu cách đọc các số tự nhiên ? ( gọi HS trung bình ). -GV xác nhận cho ví dụ số 472036953 gồm 3 lớp đọc là: Bốn trăm bảy mươi hai triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, chín trăm năm mươi ba. b) Bài yêu cầu gì?. -HS đọc đề bài. -Đọc nhẩm các số đã cho. -HS cả lớp nghe và nhận xét. -Tách lợp trước khi đọc :mỗi lớp đọc như đọc số có 1;2;3 chữ số ,kết thúc mỗi lớp kèm theo tên lớp.. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Gọi Hs trả lời miệng (b).. số đã cho. -Trong số 70815 chữ số 5 chỉ 5 đơn vị (vì chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị ). -Trong số 975806 chữ số 5 chỉ 5 nghìn (vì chữ số 5 đứng ở hàng nghìn ). -Trong số 5723600 chữ số 5 chỉ 5 triệu (vì chữ số 5 đứng ở hàng triệu). - Nêu cách xác định giá trị của chữ số trong cách -Cần xác định hành mà chữ số đó đang viết ? đứng . -GV chốt kiến thức: Số tự nhiên không có cấu tạo -HS nghe ,hiểu. hàng và lớp. Để đọc đúng ta tách lớp từ phải sang trái ,mỗi lớp có 3 hàng : đọc từ phải sang trái,hết mỗi lớp kèm theo tên lớp .Để xác định giá trị của mỗi chữ số cần xác định hàng mà nó đứng trong cách ghi số. Hoạt động 2: Ôn tập tính chất chẵn lẻ và quan hệ thứ tự trong tập số tự nhiên Bài 2: (Vở) - Yêu cầu HS còn yếu lên làm BT 2, ở dưới lớp -HS tự làm bài vào vở. làm vào vở. a) 998,999,1000 7999;8000;8001 - Hai số tự nhiên liên tiếp có đặc 66665;66666;66667 điểm gì ? b) 98;100;102... - Hai số chẵn liên tiếp có đặc điểm gì? c) 77;79;81... - Hai số lẻ liên tiếp có đặc điểm gì ? - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. -Đều là số chẵn và hơn kém nhau 2 đơn vị. -Đều là số lẻ và hơn kém nhau 2 đơn vị. Bài 3: (Vở) -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở,thảo luận về kết -HS tự làm bài,thảo luận các kết quả quả và cách làm. và cách làm. -GV quan sát cách làm của HS còn yếu để gợi ý 1000 > 997 53796 < 53800 (nếu cần). 6987 <10087 217690> 217689 - Muốn điền đúng dấu >;<;= ta phải làm gì ? 7500 : 10 = 750 68400=684 x 100 - Khi so sánh các số tự nhiên tựa vào quy tắc -Phải so sánh các số tự nhiên đã cho. nào ? -Căn cứ vào số chữ số :Nếu số chữ số -Gọi 1 HS đọc kết quả bài làm và giải thích cách của hai số đã bằng nhau thì so sánh từ làm. hàng cao nhất... -Gọi HS trong lớp nhận xét,chữa bài. -HS thực hiện yêu cầu. -GV nhận xét. Bài 4: (Vở) - Gọi 1 HS đọc đề bài,tự làm bài. - HS đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở. -Gọi HS đọc kết quả bài làm. -Kết quả: - Yêu cầu HS khác nhận xét. a) 3999; 4856; 5468; -GV cần hỏi để củng cố khắc sâu nhận thức cho b) 3762; 3726; 2763; 2736 HS với câu hỏi: Các số đã cho ở cả 2 phần (a),(b) -HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> có đặc điểm gì ( về số chữ số ? ) ? - Hãy giải thích cách làm ? -GV chốt: Lần lượt so sánh các số để chọn ra số bé nhất trong các số đã cho ,ta xếp đứng đầu ,số bé nhất trong ba số còn lại xếp đứng thứ 2;số bé nhất trong hai số còn lại đứng thứ 3;và còn lại là số cuối cùng (lớn nhất). HĐ 3: Ôn tập các dấu hiệu chia hết trên tập số tự nhiên Bài 5: (Cặp đôi) -Yêu cầu đọc đề bài, nhắc lại các dấu hiệu chia hết đã học. -Yêu cầu tự làm bài. -GV gợi ý: - Muốn số có 3 chữ số  43 chia hết cho e thì tổng các chữ số phải thoả mãn điều kiện gì ? - Có thể chọn giá trị nào cho  ?. -Có số chữ số đều bằng nhau (4 chữ số). -Ta so sánh các chữ số hàng cao nhất ;tìm được chữ số 3 ở hàng cao nhất của số 3999 bé nhất .Ta chon số đó đứng đầu ,tiếp tục quan sát thấy trong 3 số còn lại có số 4856 có chữ số 4 nhỏ nhát ta xếp số đó ở vị trí số 2; tiếp tục ta có kết quả.. -HS sđọc đề và nhắc lại. -HS tự làm.. -Tổng các chữ số ( + 4 +3) phải chia hết cho 2,tức là( + 7) chia hết cho 3. -chọn  = 2 : 5 : 8 -Vậy có thể điền vào ô trống một trong 3 chữ số 2; 5; 8 đều đuợc số thoả mãn -Tương tự hướng dẫn HS giải các phần còn lại. yêu cầu: -Yêu cầu về nhà tự học ôn cách đọc, viết, so sánh a) 243; 543; 843 số tự nhiên và các dấu hiệu chia hết trên tập số tự b)207; 297 c) 810 d) 465 nhiên. 5. Củng cố-dặn dò - Nhận xét giờ học - Bài sau: Ôn tập phân số (tiếp). Lịch sử : TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP ( Hướng dẫn giáo sinh Hồ Thị Rỗi dạy).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn : 22/3/2013 Ngày giảng : Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Âm nhạc: (GV chuyên trách dạy) Toán: Luyện tập chung (Hướng dẫn giáo sinh Hồ Thị Quý dạy) Khoa học : Sự sinh sản của động vật ( Hướng dẫn giáo sinh Lê Thị Loan dạy) Địa lí: Giới thiệu địa lí địa phương I. Mục đích – yêu cầu: - HS tiếp tục nắm được vị trí địa lí của địa phương. Biết được diện tích, khí hậu ở địa phương. - HS nắm được đời sống kinh tế của tỉnh ta. - GD học sinh hma tìm hiểu. II. Chuẩn bị: - GV: nội dung. - HS : vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Thực hành chỉ bản đồ vị trí giới hạn Châu Âu? HS trả lời Nêu những hoạt động kt của Châu Âu nhận xét – bổ sung. GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay ta sẽ tìm hiểu địa lí địa phương tỉnh Quảng Trị b. Giảng bài: - Vị trí địa lý: Quảng Trị là một tỉnh duyên hải, ở vào cực bắc của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, nơi chuyển tiếp giữa hai miền Bắc – Nam. Ở phía - HS lắng nghe. Bắc, Quảng Trị giáp tỉnh Quảng Bình, phía Nam giáp tỉnh Thừa Thiên – Huế, phía Tây giáp nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào với đường biên giới khoảng 206 km; phía Đông là biển với chiều dài là 75 km..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Diện tích tỉnh ta là bao nhiêu?. Diện tích tự nhiên toàn tỉnh là 4.745,7 km2 (thống kê năm 2003). Dân số năm 2005 là 621,7 nghìn người, mật độ trung bình 131 người/km2.. Dân số tỉnh ta là bao nhiêu? Địa hình: diện tích Quảng Trị tuy không lớn nhưng địa hình lãnh thổ rất đa dạng, dốc từ Tây sang Đông tạo thành 4 vùng địa lý tự nhiên: biển, đồng bằng, trung du và miền núi. Núi ở Quảng Trị có độ cao từ 250 m – 2.000 m xen kẽ với các dải đồi cao thấp khác nhau, ăn sâu vào lãnh thổ Việt Nam tạo ra Tây và Đông Trường Sơn. - Tỉnh ta có khí hậu như thế nào?. 3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học – tuyên dương Chuẩn bị tiết sau.. -HS lắng nghe. Quảng Trị khá khắc nghiệt, chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam khô nóng, thường có bão và mưa lớn, biến động khí hậu mạnh. HS lắng nghe. Buổi chiều: Luyện từ và câu : Ôn tập (tiết 3) I. Mục đích - yêu cầu : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng yêu cầu như tiết 1. - Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn. - Gd học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài. II. Chuẩn bị : Gv : Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng như tiết 1. Hs : ôn các bài đã học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn tập. - Nghe. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : - Kiểm tra : 1/5 số Hs trong lớp. - Hs lần lượt lên bốc thăm.chuẩn - GV ghi điểm bị bài 1'-2'. Lưu ý : Những Hs kiểm tra chưa đạt yêu cầu, - Hs lên đọc bài và trả lời câu Gv nhắc các em về nhà luyện đọc để kiểm tra chỏi như đã ghi ở phiếu thăm. trong tiết sau. - Hs đọc bài 2 nêu chú giải. - 1 Hs đọc. - Từ ngữ nào trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của - Các từ ngữ đó là : đăm đắm, tác giả với quê hương ? nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương, mãnh liệt, day dứt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương ? * HĐN 2 trong 5 phút - Tìm các câu ghép trong bài văn - phân tích 3 câu đầu. Gv nhận xét – bổ sung. - Tìm các từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn ?. - Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương. - Bài văn có 5 câu. Cả 5 câu đều là câu ghép. - Hs phân tích câu ghép. - Các từ tôi, mảnh đất được lặp đi lặp lại nhiều lần trong bài văn có tác dụng liên kết câu. + Đ1 : Cụm từ mảnh đất cọc cằn ở câu 2 thay cho cụm từ làng quê tôi ở câu 1. + Đ2 : Cụm từ mảnh đất quê hương ở câu 3 thay cho mảnh đất cọc cằn ở câu 2. - Cụm từ mảnh đất ấy ở câu 4, 5 thay cho mảnh đất quê hương ở câu 3. - Lớp nhận xét.. 3. Củng cố - dặn dò : - Qua bài tình quê hương em có suy nghĩ gì ? - gd - Xem lại các bài tập đọc là văn miêu tả trong 9 - Hs lắng nghe . tuần đầu của học kì 2 để tiết sau ôn tập. Kể chuyện: Ôn tập (tiết 4). I. Mục đích - yêu cầu : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL như tiết 1. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. - HS vận dụng tốt vào làm văn. II. Chuẩn bị : - GV : Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng, bảng phụ. - HS: ôn các bài đã học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ :Gọi HS nhắc lại về 2 kiểu liên - H trả lời - nx kết câu : lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ. GV nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : a) Kiểm tra : 1/5 số HS trong lớp. - GV ghi điểm - HS lần lượt lên bốc thăm. Lưu ý : Những HS kiểm tra chưa đạt yêu - Mỗi HS chuẩn bị bài 1'-2'. cầu, GV nhắc các em về nhà luyện đọc - HS lên đọc bài và trả lời câu chỏi như để kiểm tra trong tiết sau. đã ghi ở phiếu thăm. b) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã - Một số HS phát biểu ý kiến. học trong 9 tuần qua. - Lớp nhận xét. 3 bài văn miêu tả được học là : Phong Gv nhận xét cảnh đền Hùng, hội thổi cơm thi ở Đông Vân, tranh làng Hồ. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 2 HS nêu - Em chọn 1 trong 3 bài. - HS làm bài - 3 hs làm vào bảng phụ Ba - Em đọc kĩ bài vừa chọn và nêu dàn ý em làm ba đề khác nhau. - 3 H trình bày của bài văn đó. - nx - Nêu chi tiết hoặc câu văn trong bài mà - Lớp nhận xét. em thích và nói rõ vì sao? - Một số HS đọc dàn ý đã làm + nói rõ chi tiết, câu văn mình thích và lí do vì - Cho HS trình bày kết quả bài làm. sao ? - GV nhận xét và chốt lại + khen những HS làm dàn ý tốt, và chọn chi tiết hay, lí giải rõ nguyên nhân thích chi tiết đó. 3.Củng cố - dặn dò : - HS về nhà viết lại dàn ý của bài văn mình đã chọn. - Dặn HS chuẩn bị ôn tập tiết 5 quan sát - HS lắng nghe thực hiện. một cụ già để viết một đoạn văn ngắn tả ngoại hình của một cụ già.. Đạo đức: ( Đ/c Thanh dạy) Ngày soạn : 23/3/2013 Ngày giảng : Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Kĩ thuật: (Đ/c Hồng dạy) Khoa học: (Đ/c Hồng dạy) Toán : Luyện tập chung I. Mục đích - yêu cầu : - HS biết giải bài toán chuyển động cùng chiều ,tính vận tốc, quãng đường, thời gian chuyển đổi các đơn vị trong chuyển động đều. - HS làm đúng nhanh thành thạo các bài tập. HS khá giỏi làm thêm bài tập 3. - Gd học sinh tính cẩn thận. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS : nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Nêu quy tắc tính vận tốc, 2 Hs nêu – nhận xét. quãng đường, thời gian. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập. - 1HS đọc đề trước lớp. - HS tự giải vào vở. Quãng đường mà báo gấm chạy được là : 1. GV chấm bài – nx Bài 1a. Gọi HS đọc bài tập. GV vẽ sơ đồ như SGK. - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Hd HS giải. - GV nhận xét.. 120 x 25. = 4,8 (km). - 1HS nhìn sơ đồ tóm tắt đọc lại yêu cầu bài tập - HS làm nháp - 1 HS lên bảng giải. Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là : 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là : 48 : 24 = 2 (km) - HS đọc đề trước lớp.. b: Gọi HS đọc bài tập. GV : Quãng đường xe đạp đi trước là khoảng cách giữa 2 xe khi xe máy bắt - HS giải vào vở nháp - 1hs lên bảng giải. đầu đuổi kịp xe đạp. Hiệu vận tốc giữa xe đạp và người đi xe máy là : 36 – 12 = 24 (km). Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là : 36 : 24 = 1,5 (km) Bài 3 : HKG - Gọi HS đọc yêu cầu bài -1HS đọc đề trước lớp. - HS trình bày - nx tập. - Hd HS giải vận dụng công thức tính Thời gian xe máy đi trước xe ô tô là : thời gian, ính hiệu vận tốc giữa xe máy 11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. và xe ô tô. - HĐN 2 trong 5 phút làm vào bảng phụ. Xe máy đã đi được quãng đường là : 36 x 2,5 = 90 (km) GV nhận xét Hiệu vận tốc giữa hai xe là : 54 – 36 = 18 (km) Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là : 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc : 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút (4 giờ 7 phút chiều) 3.Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại kiến thức vừa luyện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Về nhà làm lại bài tập 3 - Chuẩn bị : ôn tập về số tự thiên.. - HS lắng nghe thực hiện.. Tập đọc : Ôn tập (tiết 5) I. Mục đích - yêu cầu : - Nghe viết đúng chính tả bài : Bà cụ bán hàng nước chè. Tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút. Viết đúng : khách, ngắm kĩ, nhân đức, tuổi giời. Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu tả ngoại hình một cụ già, biết chọn những nét tiêu biểu để tả. - HS viết đúng chính tả , nhanh đúng tốc độ quy định. - Gd học sinh cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị : - GV : Một số tranh ảnh về các cụ già, nd - HS : sgk, vở ,chì III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đề. b. Giảng bài : *Nghe viết bài : Bà cụ bán hàng nước chè. - GV đọc bài chính tả một lượt. - Cả lớp theo dõi sgk. Nêu nội dung bài văn ? - Bài chính tả tả gốc cây bằng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc cây. - HS viết vào bảng con - Hướng dẫn Hs viết những từ ngữ dễ viết sai - HS viết chính tả. - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu cho Hs viết. - HS tự soát lỗi. - GV đọc bài chính tả cho HS soát lỗi. - HS đổi vở cho nhau sửa lỗi. - GV chấm bài. - GV nhận xét và chữa lỗi. *Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV: Khi miêu tả ngoại hình của nhân vật, các em cần nhớ không nhất thiết phải tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu. - Nêu nhân vật em chọn tả. - Cho HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét và chấm một số đoạn văn viết hay. 3.Củng cố - dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS viết đoạn văn chưa đạt về viết lại. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe.. - Hs phát biểu ý kiến về nhân vật mình chọn tả là cụ ông hay cụ bà. - HS làm bài vào vở nháp. - HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - Lớp nhận xét. HS lắng nghe và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> cho hay. Chuẩn bị : ôn tập tiết 6.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×