Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra hoc ki 1 lop 6 nam hoc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : LỊCH SỬ 6. Thời gian:45 phút. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề (nội dung, chương…). TN. TL. Chủ đề 1: Khái Xác quát lịch sử thế định và nối giới cổ đại được những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông và Tây.. Số câu. Số câu: 1. Số điểm Tỉ lệ %. Số điểm: 1. Chủ đề 2: Lịch sử Việt Nam cổ đại chương I, II.. TN. TL. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TN. TN. TL. TL. Hiểu đúng về chế độ xã hội và các giai cấp trong nhà nước cổ đại phươ ng Đông và phươ ng Tây. Số câu: 4. Số câu:5 .2 điểm=20.%. Số điểm: 1. Trình bày sơ đồ nhà nước Văn Lang. Giải thích sơ đồ nhà nước Văn Lang. Giải thích nguyên nhân thất bại của Âu Lạc. Rút ra bài học lịch sử..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trình bày cuộc kháng chiến chống quân Xl Triệu Đà. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1/2,1/3. Số câu:1/2. Số câu: 1/3. Số câu:1/3. Số điểm: 4. Số điểm:2. Số điểm:1. Số điểm:1. Số câu:2 ...8 điểm=..80. %. Số câu: 1,1/2,1/3. Số câu: 4,1/2. Số câu: 2/3. Số câu: 7. Số điểm: 5. Số điểm: 3. Số điểm: 2. 50%. 30%. 20%. Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : LỊCH SỬ 6. Thời gian:45 phút I-Trắc nghiệm khách quan(2đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Các tầng lớp xã hội chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: a . Địa chủ và nông dân b . Nông dân công xã, quý tộc, nô lệ c . Chủ nô và nông dân d . Nô lệ và địa chủ Câu 2. Các tầng lớp xã hội chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là: a . Địa chủ và nông dân b . Nông dân công xã, quý tộc, nô lệ c . Chủ nô và nô lệ d . Nô lệ và địa chủ Câu 3. Chế độ xã hội cổ đại phương Đông là chế độ: a . Quân chủ chuyên chế b . Phong kiến c . Chiếm hữu nô lệ d. Tư bản chủ nghĩa. Câu 4. Chế độ xã hội cổ đại phương Tây là chế độ: a . Quân chủ chuyên chế b . Phong kiến c . Chiếm hữu nô lệ d. Tư bản chủ nghĩa. Câu 5: Nối tên các thành tựu của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây sao cho phù hợp: Các thành tựu Nối Các quốc gia cổ đại 1. Phát minh ra phép đếm đến 10 1a. Các quốc gia cổ đại phương Đông 2. Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c...(hệ chữ cái 2 b. Các quốc gia cổ đại phương La Tinh) Tây 3. Kim tự tháp, thành Ba-bi-lon 3c. Nước Văn Lang 4. Biết làm lịch và dùng lịch dương 4II-Tự luận(8đ) Câu 6: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và giải thích?(4đ) Câu 7: Trình bày cuộc kháng chiến chống Triệu Đà năm 179TCN? Vì sao Âu Lạc thất bại? Việc Âu Lạc thất bại để lại cho chúng ta bài học gì trong công cuộc giữ nước ? (4đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : LỊCH SỬ 6. Thời gian: 45 phút I-Trắc nghiệm khách quan(2đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ: Câu 1: b, câu 2:c, câu 3: a, câu 4: c, câu 5: nối 1,3 với a; 2,4 với b. II- Tự luận(8đ) Câu 1(4đ): Sơ đồ nhà nước Văn Lang (2đ) Hïng V¬ng Lạc Hầu – Lạc tíng (trung ương). Lạc tíng (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). Lạc tướng (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). Bồ chính (chiềng, chạ). Giải thích(2đ): Chính quyền Trung ương gồm có: vua, lạc hầu, lạc tướng; ở địa phương: chiềng, chạ. Đơn vị hành chính: chia nước làm 15 bộ, dưới bộ là chiềng, chạ. Câu 2: *Trình bày diễn biến(2đ): mỗi ý được 0,5đ - Năm 207 TCN, nhân nhà Tần suy yếu, Triệu Đà cắt đất 3 quận thành lập nớc Nam Việt, rồi đem quân đánh Âu Lạc. - Quân dân Âu Lạc với vũ khí tốt, tinh thần chiến đấu dũng cảm đã giữ vững đợc nền độc lập - Triệu Đà biết không thể đánh bại đợc, bèn vờ xin hoà và dùng kế chia rẽ nội bộ nớc ta. - Năm 179 TCN Triệu Đà đánh Âu Lạc, ADV do chủ quan không đề phòng, lại mất hết tớng giái nªn bÞ thÊt b¹i nhanh chãng. Níc ta r¬i vµo ¸ch thèng trÞ cña nhµ TriÖu * Nguyªn nh©n thÊt b¹i(1đ): Do An D¬ng V¬ng chñ quan thiÕu c¶nh gi¸c, néi bé mÊt ®oµn kÕt * Bài học(1đ): Không được chủ quan, mất cảnh giác đối với kẻ thù. Duyệt của TTCM Ngô Thị Tuyết Mai. Người ra đề Dương Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×