ĐẠI CƯƠNG VỀ MIỄN DỊCH HỌC
MIỄN DỊCH KHÔNG ĐẶC HIỆU
VÀ MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Đồng Nai - 2020
1
MỤC TIÊU
1. Trình bày được chức năng của hệ thống miễn
dịch.
2. Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa miễn
dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu.
3. Liệt kê các thành phần dịch thể và tế bào của
miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc
hiệu.
4. Chứng minh và cho ví dụ về mối quan hệ khăng
khít và hỗ trợ cho nhau giữa miễn dịch không
đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu.
2
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH CỦA CƠ THỂ
Phơi nhiễm
MD tự nhiên
hiệu quả
MD tự nhiên
thất bại
Khơng bị bệnh
Trí nhớ MD đặc hiệu
Mắc bệnh
MD đặc hiệu
Khỏi bệnh
Phơi nhiễm lần
sau với cùng tác
nhân gây bệnh
3
Miễn dịch là khả năng của cơ thể nhận biết và loại
bỏ các yếu tố lạ.
MẶT LỢI CỦA ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
MẶT HẠI CỦA ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
4
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH HỌC
Miễn dịch học cơ sở
• Khái niệm cơ bản về thành phần và qui luật
hoạt động của hệ thống miễn dịch.
• Bao gồm:
Cấu tạo hệ thống miễn dịch
Miễn dịch đặc hiệu và khơng đặc hiệu
Tế bào, thành phần dịch thể tham gia ĐƯMD
Kháng nguyên, kháng thể, bổ thể
Hình thành và điều hòa ĐƯMD
Di truyền MD, dung nạp MD
5
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH HỌC
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Miễn dịch học lâm sàng
Miễn dịch bệnh lý
Tình trạng quá mẫn
Miễn dịch chống vi sinh vật, ký sinh trùng
Vaccin
Miễn dịch ghép
Miễn dịch ung thư
Bệnh tự miễn
Suy giảm miễn dịch
Bệnh lý miễn dịch của cơ quan, tổ chức, v.v.
6
Miễn dịch không đặc hiệu và
miễn dịch đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
(non specific immunity)
• MD tự nhiên (natural immunity)
• MD bẩm sinh (innate immunity)
Miễn dịch đặc hiệu (specific immunity)
• MD thu được (acquired immunity)
• MD thích nghi (adaptive immunity)
MDKĐH có trước, chúng bổ túc, lồng ghép,
khuếch đại, điều hòa laãn nhau.
7
MDKĐH
Quá trình tiến hóa
Thời gian cần để có đáp ứng
Đáp ứng khi tiếp xúc lại
Thành phần
tham gia
Dịch thể
Tế bào
MDĐH
Từ sinh vật đơn bào Từ động vật có xương sống
Tức thì
Như lần đầu
Lysozym
CRP
Bổ thể
IFN,…
Bạch cầu hạt
Đơn nhân thực bào
Tế bào Mast
Tế bào NK
Cần thời gian
Đáp ứng thì hai:
- Nhanh hơn, kéo dài
- Cường độ cao hơn
- Hiệu quả hơn
Kháng thể
Tế bào lymphoâ
8
3 CƠ CHẾ TỔNG QUÁT KHÔNG CHUYÊN BIỆT
THAM GIA VÀO MDKĐH
* Cơ học
Rào cản bảo vệ: da, niêm mạc, lớp sừng, lơng mao...
Nhu động của đường tiêu hóa, tiết niệu, đường mật…
* Hóa học: các dịch tiết có tác dụng diệt khuẩn:
axit béo trong tuyến bã
độ toan cao trong dịch vị
pH thấp trong âm đạo.
* Sinh học: vi khuẩn hội sinh không gây bệnh.
9
CÁC THÀNH PHẦN DỊCH THỂ CỦA MDKĐH
Lysozym
• Tác động lên màng vi khuẩn Gram (+) (enzyme cắt cầu nối giữa
phân tử N acetyl glucosamin & N acetyl muramin)
• Có trong nước mắt, nước bọt, nước mũi, ngoài da (huyết thanh
có hàm lượng rất thấp).
Protein C phản ứng (C reactive protein – CRP)
• Là proteine được sản xuất trong giai đoạn nhiễm trùng cấp.
• Có trong huyết thanh do tế bào gan sản xuất
bình thường: < 7 mg/L
có sự viêm nhiễm: tăng cao
•
Liên kết với màng tế bào vi khuẩn, hoạt hóa bổ thể
ly giải VK hoặc làm cho VK dễ bị thực bào hơn
10
INTERFERON
Ngăn chặn sự xâm nhập và nhân lên của virus
Ức chế khối U
Hoạt hóa tế bào đơn nhân thực bào, tế bào NK
Tăng sự biểu hiện của HLA
11
làm thủng màng tế
bào ly giải tế bào VK
tăng tính thấm thành
mạch, chiêu mộ bạch cầu
đến vùng viêm
Bao quanh vi khuẩn
làm cho tác nhân gây
bệnh dễ bị thực bào
12
CÁC TẾ BÀO THUỘC MDKĐH
Các bạch cầu đa nhân (BC hạt):
Bạch cầu trung tính (Neutrophil): thực bào,
đời sống ngắn (3-4 ngày), có men tiêu
đạm, men thủy phân, sản xuất các gốc hóa
học có khả năng diệt khuẩn.
Bạch cầu ái toan (Eosinophil): diệt ký sinh
trùng, phản ứng dị ứng tại chỗ.
Bạch cầu ái kiềm (Basophil): tham gia
phản ứng phản vệ.
Tế bào mast: bề mặt có FcεR1 nên có IgE
trên bề mặt tham gia phản ứng phản vệ.
13
Các đơn nhân thực bào (trong máu: Monocyte)
khi đi đến các mơ đại thực bào (macrophage)
Vai trị của đại thực bào:
• Thực bào: diệt nội bào
& ngoại bào.
• Sản xuất các cytokine:
IL1, TNF.
• Tổng hợp bổ thể.
• Trình
diện
kháng
ngun cho các đáp ứng
miễn dịch đặc hiệu.
14
TẾ BÀO NK
(NATURAL KILLER CELLS)
• Chiếm 5-15% lympho
• Tế bào lympho có hạt lớn trong bào tương
• Có CD56 & CD16, khơng có CD3
Vai trị
Diệt tế bào ác tính, tế bào nhiễm siêu vi.
Diệt tế bào theo cơ chế gây độc tế bào phụ thuộc kháng
thể.
15
TẾ BÀO NK
CD3-, CD16+, CD56+
16
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
(Miễn dịch thu được: acquired immunity
Miễn dịch thích nghi: adaptive immunity)
Chỉ được tạo ra sau khiù tiếp xúc với tác nhân gây bệnh
Cần một thời gian để tạo ra đáp ứng miễn dịch: 5-12 ngày
Đáp ứng có tính đặc hiệu với tác nhân gây bệnh
Thường có tác dụng mạnh và lâu dài hơn so với MD tự nhiên
Có khả năng bảo vệ mạnh và nhanh hơn ở những lần nhiễm
sau (có trí nhớ miễn dịch)
Hai kiểu đáp ứng: Miễn dịch tế bào & Miễn dịch dịch thể
17
BA THUỘC TÍNH CƠ BẢN CỦA MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
1. Tính phân biệt cấu trúc bản thân và cấu trúc ngoại lai
Hệ thống MD của mỗi cá thể không gây tổn thương cho
các cấu trúc kháng nguyên của bản thân nhưng chúng lại
thải loại các cấu trúc tương tự từ các cá thể khác (khơng
chung thuộc tính di truyền.
2. Tính đặc hiệu
Chỉ tác động lên kháng nguyên hay quyết định kháng
ngun « đã tạo ra nó »: tiêm vắc xin cúm thí chỉ bảo vệ
cơ thể chống lại bệnh cúm.
3. Trí nhớ miễn dịch
Đáp ứng miễn dịch được tạo ra khi cơ thể lần đầu tiếp xúc
với một kháng nguyên, sẽ cho một đáp ứng miễn dịch
mạnh hơn, nhanh hơn chất lượng hơn trong những lần
tiếp xúc lại với chính kháng ngun đó (đáp ứng miễn dịch
thì hai).
18
ĐẶC ĐIỂM CỦA MD TỰ NHIÊN & MD MẮC PHẢI
MD tự nhiên
MD mắc phải
Không phụ thuộc kháng ngun Phụ thuộc kháng ngun
Tác dụng tức thời
Cần một thời gian
Không đặc hiệu kháng ngun Đặc hiệu kháng ngun
Không có trí nhớ MD
Có trí nhớ MD
19
THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
MD TỰ NHIÊN
MD ĐẶC HIỆU
Rào cản vật lý
Da, lông, niêm mạc…
Không
Dịch thể
Lysozym, CRP, IFN, bổ thể
Kháng thể
Tế bào
BC hạt, BC Mono, NK, mast cells
Lympho T, B
20
21