Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.98 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG II NĂM HỌC 2012 – 2013. (Thời gian làm bài 150 phút) .................................................................. Bài 1:(5 điểm) 6. 5. a −2 a +a −2 5 a +1 25 16 2 và ( x z ) ( z y)(2 x y z ). a) Tính giá trị biểu thức Q = Biết. a 5 = x + y x+ z. 1 1 1 1 b) Cho các số nguyên a, b, c 0 thoả mãn: a b c abc 1 a 2 1 b 2 1 c2 Chứng minh rằng: là số chính phương Bài 2: (4 điểm) x 241 x 220 x 195 x 166 10 19 21 23 a) Giải phương trình: 17 2. b) Giải phương trình nghiệm nguyên: x( x + x + 1) = 4y( y + 1) Bài 3: (4 điểm) a) Cho a, b, c là các số thực dương sao cho a c, b c. Chứng minh rằng c a c c b c ab. b) Gi¶ sö f(x) lµ mét ®a thøc bËc 4 víi hÖ sè nguyªn. Chøng minh r»ng: NÕu f(x) 7 víi ∀ x ∈ Ζ th× tõng hÖ sè cña f(x) còng 7 Bài 4: (5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm HA '. HB' HC '. a) Tính tổng AA ' + BB ' + CC ' b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM ( AB BC CA) 2 2 2 2 c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức ( AA ') ( BB ') (CC ') đạt giá trị nhỏ nhất? Bài 5: (2 điểm) Cho hình vuông MNPQ, lấy điểm E thuộc cạnh MQ, điểm F thuộc cạnh NP sao cho: ME = PF. Các đường thẳng MF và NE cắt đường thẳng PQ lần lượt tại C và B. Kéo dài MB và NC cắt nhau tại A. Chứng minh rằng tam ABC là tam giác vuông. .........................Hết...................... ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thi sinh..........................................................Số báo danh....................... TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH. HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HSG TOÁN 9 NĂM HỌC 2012 - 2013 Bài 1. Nội dung a. 5,0đ 3,0đ. a 5 5−a 5+ a Ta có x + y = x+ z = z − y = 2 x+ y+ z 2 x+ z ¿ (5 −a)(5+ a) ¿ Suy ra 25 = ( z − y)( 2 x + y + z) = ¿ 16 25 −a 2 = = ( z − y)( 2 x + y + z) (z − y)( 2 x + y +z). Suy ra 25 – a2 = 16 Þ a2 = 9 Þ a= ±3 6 5 a5 (a − 2)+( a −2) a −2 a +a −2 Mặt khác Q = = = a5+ 1 a5 +1 5 (a −2)(a + 1) = = a – 2, với a - 1 5 a +1. Với a = 3 thì P = 1 với a = - 3 thì P = - 5 b 2,0đ. Ta có:. Điểm 0,5. 0,75 0,5. 0,75 0,5. 1 1 1 1 Þ ab bc ca 1 a b c abc. Þ 1 a 2 ab bc ca a 2 a(a b) c(a b) (a b)(a c). 0,5. Þ 1 b 2 ab bc ca b 2 b(a b) c(a b) (a b)(b c) Þ 1 c2 ab bc ca c2 b(a c) c(a c) (a c)(b c). 0,5. 2 Þ (1 a 2 )(1 b 2 )(1 c2 ) (a b)2 (b c)2 (a c)2 (a b)(b c)(c a) . 0,5. Vì a, b, c là các số nguyên Þ (a b)(b c)(c a) Z 2. 2. 2. 0,5. Þ (1 a )(1 b )(1 c ) là số chính phương. 2. a. 4,0đ 2,0đ. Ta có:. x 241 x 220 x 195 x 166 10 17 19 21 23. x 241 x 220 x 195 x 166 1 2 3 4 0 17 19 21 23 x 258 x 258 x 258 x 258 0 17 19 21 23 1 1 1 1 x 258 0 17 19 21 23 x 258 . 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b 2,0đ. Vậy phương trình có nghiệm x = 258 2 2 + Phương trình được biến đổi thành: (x + 1)(x + 1) = (2y + 1). 0,5 0,5. 2. + Ta chứng minh (x + 1) và (x + 1) nguyên tố cùng nhau. 2. Vì nếu d = UCLN (x+1, x + 1) thì d phải là số lẻ (vì 2y+1 lẻ). Þ. x 2 x d 2 x 1d x 1d x 1d x 1d 2 x 1d Þ Þ x 1d Þ 2 d mà d lẻ nên d = 1.. 0,5. 2. + Nên muốn (x + 1)(x + 1) là số chính phương 2. Thì (x+1) và (x + 1) đều phải là số chính phương x 2 1 k 2 k 1 k 1 2 x 1 t Þ x 0 Þ Đặt: (k + x)(k – x) = 1 hoặc x 0 2 + Với x = 0 thì (2y + 1) = 1 Þ y = 0 hoặc y = - 1.(Thỏa mãn pt). (0; 0), Vậy nghiệm của phương trình là: (x; y) = . 3. a. 4,0đ 2,0đ. (0; 1). 0,5. 0,5. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với c a c c b c 1 b a a b xy xy 2 Áp dụng bđt Cauchy Với x 0, y 0. Đẳng thức. xảy ra <=> x = y ta có.. 0,5. c a c 1 c a c 1 c c 1 b a 2b a 2 b a. 0,5. c b c 1 c b c 1 c c 1 a b 2 a b 2 a b. 0,5. Cộng vế với vế hai bđt ta được bđt cần chứng minh: ab c a c c b c c a b a và a b <=> Đẳng thức xảy ra <=> b. b. Gi¶ sö f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e Do f(0) = e nªn e 7. 2,0đ. 0,5. 0,5. f (1) a b c d e 7 a c 7 Þ MÆt kh¸c f ( 1) a b c d e 7 b d 7 f (2) 16a 8b 4c 2d e 7 Þ f ( 1) 16a 8b 4c 2d e 7. 4a c 7 4b d 7. a c 7 3a 7 a 7 b d 7 3b 7 b 7 Þ Þ Þ Þ 4 a c 7 c 7 c 7 4 b d 7 d 7 d 7 => vµ. Vậy các hệ số của f(x) đều chia hết cho 7. 0,75 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 5,0đ. a 1,5đ. Ta có:. 1 . HA ' . BC S HBC 2 HA ' = = ; S ABC 1 AA ' . AA ' .BC 2 S HAB HC '. S HAC HB '. Tương tự: S =CC ' ; S =BB ' ABC ABC. 0,5 0,5. HA ' HB' HC ' S HBC SHAB S HAC + + = + + =1 AA ' BB ' CC' S ABC S ABC SABC. 0,5 b 1,5đ. Áp dụng tính chất phân giác vào các ABC, ABI, AIC: BI AB AN AI CM IC = ; = ; = IC AC NB BI MA AI. 0,5. BI AN CM AB AI IC AB IC . . . . . 1 IC NB MA AC BI AI AC BI Þ BI . AN .CM BN .IC. AM . c 2,0đ. Vẽ Cx. 0,5 0,5. CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx. - Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD. BC + CD. 0,5. - Δ BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2 ⇒. AB2 + AD2 (BC+CD)2 => AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2 => 4CC’2 (BC+AC)2 – AB2. Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2 4BB’2 (AB+BC)2 – AC2. 0,75. - Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2. ( AB BC CA) 2 4 2 2 2 ( AA ') ( BB ') ( CC ') <=> Đẳng thức xảy ra <=> BC = AC, AC = AB, AB = BC <=> AB = AC = BC <=> ABC đều. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( AB BC CA) 2 4 2 2 2 ( AA ') ( BB ') ( CC ') Vậy GTNN của <=> ABC đều. 0,5. 5 2,0đ. F E. 2,0đ Áp dụng định lí Talet ta có : ME =MN EQ BQ. (1);. PF PC = FN MN. 0,5. (2) Vì ME = PF. ⇒. Từ (1); (2); (3) ⇒. ME PF = EQ FN. (3). MN PC = BQ MN. a,b,c∈Z. Suy ra hai tam giác vuông BMQ và NCP đồng dạng với nhau 0 => MBQ + NCP = CNP + NCP = 90. Suy ra : ABC vuông tại A Chú ý: + Hướng dẫn chấm này có 04 trang, chấm theo thang điểm 20. + Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn. + Bài số 4 và 5 phải có hình vẽ đúng mới chấm. + Mọi cách làm khác đúng cũng cho điểm tối đa tương ứng với từng nội dung của bài đó.. 0,5 0,25 0,75.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>