Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI GIUA KI CHINH THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Hồ Chơn Nhơn. Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014. Họ và tên :…………………….…………. Lớp 5 …. BÀI THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Điểm. Môn : TIẾNG VIỆT ( Thời gian : 70 phút không kể thời gian giao đề ) Lời phê của cô giáo. I- Kiểm tra đọc : (10 điểm) A- Đọc thành tiếng (5đ) : Học sinh đọc một đoạn văn ( khoảng 150 chữ ) và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc của một trong các bài tập đọc ở tuần 19 đến tuần 26 (SGK TV 5,T2) B- Đọc thầm và làm bài tập (5đ) : Bài : Phong cảnh đền Hùng - SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 68 . Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1/(0,5đ) Đền Thượng nằm trên đỉnh núi nào? a. Núi Ba Vì. b. Núi Nghĩa Lĩnh. c. Núi Sóc Sơn. 2/(0,5đ) Đền Hùng nằm ở tỉnh nào? a. Phú Thọ. b. Phúc Thọ. c. Hải Dương. d. Hà Tây 3/(0,5đ) Bài văn gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước nào của dân tộc? a. Sơn Tinh, Thủy Tinh b. Thánh Gióng, An Dương Vương, Sự tích trăm trứng. c. Bánh chưng, bánh giày d. Tất cả các ý trên 4/ (1,5đ) Nội dung, ý nghĩa bài Phong cảnh đền Hùng là : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 5/ (1đ) Phân tích cấu tạo hai câu ghép sau : Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc ………………………………………………………………………………………………… bay dập dờn như đang múa quạt xoè hoa. ………………………………………….. 6/(1đ) Gạch chân cặp quan hệ từ trong câu sau và nêu rõ chúng biểu thị quan hệ gì? Tuy mới khỏi bệnh nhưng Vũ vẫn tham gia đầy đủ các buổi tập bóng bàn để chuẩn bị thi cấp Tỉnh. ………………………………………………………………………………………………….. II- Kiểm tra viết : A- Chính tả (5đ) : ( Nghe - viết) . Bài viết : “Trí dũng song toàn” (TV5/ Tập II – trang …) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đoạn từ :. Thấy sứ thần Việt Nam… đến hết.. B- Tập làm văn : (5đ) Em hãy tả một cây bóng mát ở trường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Hồ Chơn Nhơn Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014 Họ và tên :…….………………………………….. Lớp 5 …. Điểm. BÀI THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Môn : Toán ( Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề ) Lời phê của cô giáo. Bài 1 (2đ) : Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : a/ Một tam giác vuông có hai cạnh lần lượt là 3cm và 4cm. Vậy diện tích tam giác đó là : A. 4cm B. 6cm C. 14cm D. 12cm b/ Diện tích hình tròn có đường kính 1,2dm là : A. 3,768dm B. 4,5216dm C. 1,1304dm D. 2,2608dm c/ Hình lập phương có cạnh 1,3m. Thể tích hình lập phương đó là : 3 3 3 A. 1,69m ❑3 B. 6,76m C. 10,14m D. 2,197m d/. 2. 3 4. ngày = ……… giờ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :. A. 2,34 B. 23,4 Bài 2 (1đ) : Điền số thích hợp : a. 2,3 giờ = …………… phút Bài 3 (2đ) : Thực hiện phép tính : 2 ngày 18 giờ + 3 ngày 14 giờ …………………………… ……………………………. C. 66 ;. D. 234. b. 2,3m3 = ……………...... cm3 35 phút 36 giây – 19 phút 47 giây ……………………………… ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………… …………………………… …………………………… 46,8 x 5,6 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Bài 4 (1đ) : Tìm y, biết : 3 4. 2 + y = 15 …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………. ……………………………… ……………………………… ……………………………… 48,6 : 3,6 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ;. y + 1,2 x 2,5 = 20,14 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………………. Bài 5 (2đ) : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không nắp) có chiều dài 1,3m, chiều rộng 0,9m, chiều cao 6dm. Mực nước ban đầu trong bể là 4dm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. (1 điểm) b) Người ta cho vào bể một hòn đá. Lúc này mực nước đo được là 5dm. Tính thể tích của hòn đá. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ….. Bài 6 (2đ): Một người đi xe máy từ nhà lúc 7 giờ 45 phút và tới chợ lúc 8 giờ. Tính vận tốc của người đó, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài 10km. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Môn : TIẾNG VIỆT I - Kiểm tra đọc : A/ Đọc thành tiếng (5đ) : Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 đ ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 đ ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 đ .) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 đ . ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 đ ; ngắt nghỉ hơi không đúng 4 chỗ trở lên : 0 đ .) Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 đ . ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 đ .) Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 đ . ( Đọc quá 1 đến 2 phút : 0,5 đ ; đọc quá 2 phút : 0 đ .) Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 đ . ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5đ ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0đ.) B/ Đọc thầm và làm bài tập (5đ) : 1/(0,5đ) Đền Thượng nằm trên đỉnh núi nào? a. Núi Ba Vì. b. Núi Nghĩa Lĩnh. c. Núi Sóc Sơn. 2/(0,5đ) Đền Hùng nằm ở tỉnh nào? a. Phú Thọ. b. Phúc Thọ. c. Hải Dương. d. Hà Tây 3/(0,5đ) Bài văn gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước nào của dân tộc?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Sơn Tinh, Thủy Tinh. b. Thánh Gióng, An Dương Vương, Sự tích trăm trứng. c. Bánh chưng, bánh giày. d. Tất cả các ý trên . 4/ (1,5đ) Nội dung, ý nghĩa bài Phong cảnh đền Hùng là : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của Đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. 5/ (1đ) Phân tích cấu tạo hai câu ghép sau : Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc TN CN VN CN bay dập dờn như đang múa quạt xoè hoa. VN 6/(1đ) Gạch chân cặp quan hệ từ trong câu sau Tuy mới khỏi bệnh nhưng Vũ vẫn tham gia đầy đủ các buổi tập bóng bàn để chuẩn bị thi cấp Tỉnh. II - Kiểm tra viết : A- Chính tả (5đ) : ( Nghe - viết) . Bài viết : “Trí dũng song toàn” (TV5/ Tập II – trang …) . Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 đ . - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,, không viết hoa đúng quy định,... ) trừ 0,5 điểm . - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... Trừ 1điểm toàn bài . B- Tập làm văn : (5đ) Bài viết đạt các yêu cầu sau được 5 điểm : - Viết được bài văn tả một cây bóng mát hoặc tả quyển sách Tiếng Việt 5 – Tập 2 có đủ ba phần : Mở bài, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu bài văn tả cây cối hay bài tả đồ vật đã học . - Độ dài bài viết từ 15 câu trở lên . - Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả . - Biết sử dụng một số từ ngữ gợi tả, biết sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hoá,... - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp . - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 - 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 . * CÁCH CHO ĐIỂM : -- Điểm đọc = ( điểm đọc tiếng + điểm đọc thầm ) . -- Điểm viết = ( điểm viết chính tả + điểm tập làm văn ) . -- Điểm Tiếng Việt = ( điểm đọc + điểm viết ) : 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN BÀI THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II. Môn : Toán Bài 1 (2đ) : Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : a/ Một tam giác vuông có hai cạnh lần lượt là 3cm và 4cm. Vậy diện tích tam giác đó là : A. 4cm B. 6cm C. 14cm D. 12cm b/ Diện tích hình tròn có đường kính 1,2dm là : A. 3,768dm B. 4,5216dm C. 1,1304dm D. 2,2608dm c/ Hình lập phương có cạnh 1,3m. Thể tích hình lập phương đó là : 3 3 3 A. 1,69m ❑3 B. 6,76m C. 10,14m D. 2,197m d/. 2. 3 4. ngày = ……… giờ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :. A. 2,34 B. 23,4 Bài 2 (1đ) : Điền số thích hợp : a. 2,3 giờ = 138 phút ; Bài 3 (2đ) : Thực hiện phép tính : 2 ngày 18 giờ + 3 ngày 14 giờ 6 ngày 8 giờ 46,8 x 5,6 262,08 Bài 4 (1đ) : Tìm y, biết :. C. 66. D. 234. b. 2,3m3 = 2300000 cm3 35 phút 36 giây – 19 phút 47 giây 15 phút 49 giây 48,6 : 3,6 13,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 4. 2 + y = 15 ; y + 1,2 x 2,5 = 20,14 Y = 13/20 y = 17,14 Bài 5 (2đ) : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không nắp) có chiều dài 1,3m,. chiều rộng 0,9m, chiều cao 6dm. Mực nước ban đầu trong bể là 4dm. a/ Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. (1 điểm) b/ Người ta cho vào bể một hòn đá. Lúc này mực nước đo được là 5dm. Tính thể tích của hòn đá.. Bài giải : Đổi: 1,3 m = 13dm ; 0,9 m = 9 dm Diện tích xung quanh bể là : (13 + 9) x 2 x 6 = 264 (dm) Diện tích đáy bể là : 13 x 9 = 117 (dm) Diện tích kính dùng để làm bể là : 264 + 117 = 381 (dm) = 3,81 m 3 Thể tích mức nước ban đầu là : 13 x 9 x 4 = 468(dm ) 3 Thể tích mức nước sau khi bỏ hòn đá là : 13 x 9 x 5 = 585(dm ) 3 3 Thể tích hòn đá là : 585 - 468 = 117(dm ) = 0,117 m 3 Đáp số : a/ 3,81 m ; b/ 0,117 m Bài 6 (2đ): Một người đi xe máy từ nhà lúc 7 giờ 45 phút và tới chợ lúc 8 giờ. Tính vận tốc của người đó, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài 10km.. Bài giải : Thời gian người đó đi từ nhà tới chợ là: 8 giờ - 7 giờ 45 phút = 15 phút = 0,25 giờ Vận tốc của người đó là: 10 : 0,25 = 40 (km/giờ) Đáp số : 40 km/giờ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×