Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 87 Tim hieu chung ve phep lap luan chung minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : 14/1/2013</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 17/1/2013</b></i>


<i><b>Tiết 87-</b><b> </b><b> Tập làm văn</b></i>

<b>TèM HIU CHUNG </b>



<b>V PHÉP LẬP LUẬN CHỨNG MINH</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Đặc điểm của phép lập luận chứng minh trong bài văn nghị luận.


- Yêu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ của phương pháp lập lun chng minh.
<i><b>2. K nng: </b></i>


<i><b>* Kĩ năng bài d¹y:</b></i>


- Nhận biết phương pháp lập luận chứng minh trong vb nghị luận.
- Phân tích phép lập luận chứng minh trong vb nghị luận.


* Kĩ năng sống: - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đa ra ý kiến cá
nhân về đặc điểm, bố cục, phơng pháp làm bài văn lập luận chứng minh..


- Ra quyết định: lựa chọn cách lập luận, lấy dẫn chứng…khi tạo lập và giao tiếp hiệu
quả bằng văn nghị luận chứng minh.


<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b><b> </b></i>


- Có ý thức vận dụng phương pháp lập luận chứng minh khi viết vb nghị luận.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- G: G/án, tltk, hướng dẫn HS soạn bài , thiết kế bài dạy , chuẩn bị các phương tiện
dạy học cần thiết


- H: Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những hng dn ca GV.
<b>C. Phng phỏp:</b>


- Phát vấn câu hái, th¶o ln, gi¶ng


- Phân tích các tình huống giao tiếp để hiểu vai trò và cách tạo lập văn bản nghị luận
đạt hiệu quả giao tiếp.


- Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách làm bài văn lập luận chứng minh.
- Thực hành viết tích cực: tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn lập
luận chứng minh đảm bảo tính chuẩn xác, hấp dẫn.


<b>D. Tiến trình :</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:( 1’)</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ : (5’) </b></i>
<i><b>? Em hiểu thế nào là lập luận ?</b></i>


- Lập luận là đưa ra luận cứ nhằm dẫn dắt người nghe, người đọc đến một kết luận
hay chấp nhận một kết luận, mà kết luận đó là tư tưởng ( quan điểm, ý định ) của
người nói, người viết.


<i><b>? Thế nào là luận điểm trong văn nghị luận ? Nêu ví dụ.</b></i>


- Luận điểm trong văn nghị luận là những kết luận có tính khái qt, có ý nghĩa phổ
biến đối với xã hội.Ví dụ:



+ Chống nạn thất học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Học cơ bản mới có thể trở thành tài lớn.
<i><b>III. Bài mới</b><b> : (35’)</b></i>


GV đưa ra nhận định:
<b>- HS trả lời,gv dẫn vào bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- G. Đưa tình huống.


- H. Thảo luận câu hỏi 1 (sgk 41).
- H. Rút ra mục đích, phương pháp của
c.m.


- Gv. Giới thiệu những yếu tố có thể
làm bằng chứng.


? Em hiểu thế nào là chứng minh?
- H. Suy luận, trả lời.


- Gv. Trong VNL, chúng ta chỉ sử
dụng lời văn thì làm thế nào để chứng
tỏ 1 ý kiến nào đó là đúng sự thật và
đáng tin cậy?


- H. Đọc vb (sgk 41).



? Vb trên làm rõ luận điểm gì? Tìm
những câu mang l.đ đó?


? Bài văn đã lập luận ntn?


Để làm rõ l.đ t/g đã đưa những dẫn
chứng gì? Nhận xét về các dẫn chứng?
- H. Phát hiện, nhận xét.


<b>A. Lí thuyết: Mục ớch v phng phỏp</b>
<b>chng minh.</b>


<i><b>1. Trong i sng.</b></i>


<i><b>1.1. Khảo sát vµ</b><b> Phân tích ngữ liệu:</b></i>


a, Mục đích c.m: để người khác tin lời
mình là thật.


b, Phương pháp c.m: đưa ra những bằng
chứng để thuyết phục.


- Bằng chứng gồm: nhân chứng, vật chứng,
sự việc, số liệu.


<i><b>1.2. Ghi nhớ 1</b></i>


- Chứng minh là dùng sự thật (chứng cứ
xác thực) để chứng tỏ 1 ý kiến nào đó là
chân thực.



<i><b>2. Trong văn bản nghị luận.</b></i>


<i><b>1.1. Kh¶o sát và</b><b> Phõn tớch ng liu:</b></i>
<i><b>vb: ng s vp ngã”.</b></i>


* Luận điểm chính: Đừng sợ vấp ngã.
(Câu mang luận điểm: 2 câu cuối).
+ Luận điểm phụ:


- Đã nhiều lần bạn vấp ngã.
- Chớ lo sợ thất bại.


* Phương pháp lập luận: lập luận theo 2
vấn đề.


+Vấp ngã là thường: (3 d/c)
- Lần đầu tiên chập chững.
- Lần đầu tiên tập bơi.


- Lần đầu tiên chơi bóng bàn.


+ Những người nổi tiếng từng vấp ngã: (5
d/c)


- Oan Đi-nây từng bị sa thải, phá sản.
- Lu-i Pa- xtơ chỉ là hs trung bình, hạng
15/22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nhận xét về cách lập luận và các dẫn


chứng được nêu trong bài?


? Mục đích của việc nêu d/c như vậy là
để làm gì?


- H. Thảo luận.


? Qua vb em hiểu thế nào là phép lập
luận chứng minh?


? Đặc điểm của lí lẽ và d/c trong phép
lập luận CM?


- H. Đọc ghi nhớ.


<i><b>* Nhận xét:</b></i>


- Bài viết dùng lí lẽ, dẫn chứng (d/c là chủ
yếu).


- Dẫn chứng đều tiêu biểu, có thật, đã được
thừa nhận.


- Chứng minh từ gần đến xa, từ bản thân
đến người khác.


-> Lập luận chặt chẽ.
<i><b>2. Ghi nhớ 2: (sgk 42)</b></i>


- Phép lập luận chứng minh là dùng lí lẽ,


bằng chứng chân thật đã được công nhận
để chứng tỏ luận điểm mới (cần được
chứng minh) là đáng tin cậy.


- Các lí lẽ, bằng chứng dùng trong phép lập
luận chứng minh phải được lựa chọn, thẩm
tra, phân tích thì mới có sức thuyết phục.
<b>IV. Củng cố: (3’)GV treo bảng phụ.</b>


* Lí do nào khiến cho bài văn viết theo phép lập luận CM thiếu tính thuyết
phục?


A. Luận điểm được nêu rõ ràng, xác đáng.
B. Lí lẽ và dẫn chứng đã được thừa nhận.
C. Lí lẽ và dẫn chứng phù hợp với luận điểm.


(D). Không đưa dẫn chứng, đưa lí lẽ để làm sáng tỏ luận điểm.
- Phép lập luận chứng minh là gì? Mục đích CM?
- Đặc điểm của lí lẽ và d/c trong phép lập luận CM?
<b>V. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Sưu tầm các vb chứng minh để làm tài liệu học tập.
<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>

<!--links-->

×