Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Phieu hoc tap 2 HINH OXYZ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Luyện thi THPT Quốc gia 2015. Nội dung 2:. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN. Một số đề thi tự luyện cần lưu ý: (Trích từ đề thi minh họa và sách hướng dẫn ôn thi THPT Quốc gia 2015) Đề 1: Cho hai điểm A  2;0;0  , B  0;1; 1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB và phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc với (P). Đề 2: Cho điểm I 1; 2;3  và mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  1  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính bằng 4; tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến. Đề 3: Cho mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu (S):  x  5   y  2    z  2   9 . Chứng minh mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S); xác định tọa độ tiếp điểm. 2. 2. 2. Đề 4: Cho ba điểm A  2;1;0 , B 0;3;4  và C  5;6;7  . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Đề 5: Cho ba điểm A 1;2;3 , B 1; 3;5  và C  3;4;5 . Chứng minh B không nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AC. Viết phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng đó..  x  1  2t  Đề 6: Cho điểm A  4;3;4  và đường thẳng d:  y  2  t . Chứng minh đường thẳng d tiếp xúc với z  3  t  mặt cầu tâm A, bán kính. 5.. Đề 7: Cho điểm M 1;3; 1 và mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  1  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên (P). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MH. Đề 8: Cho hai điểm A  0; 2;1 , B  2;2;1 và mặt phẳng (P): x  y  2 z  5  0 . Gọi M là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MH. 2 2 2  7 10 11  Đề 9: Cho hai điểm A  3;2;1 , B   ;  ;  và mặt cầu (S):  x  1   y  2    z  3  4.  3 3 3 Chứng minh mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, tiếp xúc với mặt cầu (S), xác định tọa độ tiếp điểm.. Đề 10: Cho điểm M 1; 2;3  và mặt phẳng (P): 2 x  y  z  7  0 . Gọi M' là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm M' và viết phương trình mặt cầu đường kính MM'.. x  2 y 1 z 1   . Viết 2 3 4 phương trình tham số của đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng (P). Đề 11: Cho mặt phẳng (P): 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng d:. ------- Hết ------Giáo viên: Lê Bá Bảo...0935.785.115.... CLB Giáo viên trẻ TP Huế.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện thi THPT Quốc gia 2015. ĐÁP ÁN: Đề 1: (P): 2 x  2 y  2 z  1  0 . Mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2 . 1 . 12. 2 7 2 7 Đề 2: Đường tròn gia tuyến có bán kính r  R 2  d  I ;  P    2 3. Tâm K  ;  ;  . 3 3 3. Đề 3: Tiếp điểm K  3;0;3 . Đề 4: Mặt phẳng (P): 2 x  2 y  4 z  10  0 . Khoảng cách d  C;  P   . 5 6 . 3. Đề 5: Mặt cầu (S):  x  1   y  3   z  5  12 . 2. 2. 2. Đề 6: Mặt cầu (S):  x  4    y  3   z  4   5 . Gọi M 1  2t;2  t;3  t   d , thay toạ độ M 2. 2. 2. vào phương trình (S) chỉ rõ có nghiệm duy nhất t  1  M  3;1;4  . Cách khác: Chỉ rõ d  A; d   R  5 ..  17 11 7  Đề 7: Điểm H  ; ;  . Mặt phẳng cần tìm: x  2 y  2 z  3  0.  9 9 9 Đề 8: Điểm M  1; 4;1 . Độ dài đoạn MH . 174 . 3.  1 2 11  Đề 9: Toạ độ tiếp điểm H   ; ;  .  3 3 3  11 2 13  Đề 10: Toạ độ M '  ;  ;  . Mặt cầu (S): 3 3 3. 2. 2. 2. 7  4   11  8  x   y  z    . 3  3  3 3 . 4  x  3  2  Đề 11: Đường thẳng d':  y  t . 3  1 5  z   3  3 t . Giáo viên: Lê Bá Bảo...0935.785.115.... CLB Giáo viên trẻ TP Huế.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×