I. Viết lại các câu sau sử dụng which hay who.
2/ I wanted the picture. You bought it.
3/ This is the chair. My parents gave it to me.
4/ She’s the woman. She telephoned the police.
5/ He’s the person. He wanted to buy your house.
6/ We threw out the computer. It never worked properly.
7/ This is the lion. It’s been ill recently.
8/ The man was badly injured. He was driving the car.
9/ The children broke the window. They live in the next street.
10/ That’s the woman. I was telling you about her.
SO SÁNH THÌ SIMPLE FUTURE VÀ THÌ FUTURE CONTINUOUS
+ Thì Simple Future (Tương Lai Đơn). (S + WILL + V
INFINITIVE
)diễn tả một hành động sẽ xảy ra (có hoặc
không có thời gian xác đònh ở tương lai); còn thì Future Continuous (Tương Lai Tiếp Diễn) diễn tả một hành
động liên tiến tại điểm thời gian xác đònh ở tương lai.
- He will go to the stadium next Sunday.
- We will / shall have the final test.
Hãy so sánh :
- I will eat breakfast at 6 o’clock tomorrow. (Vào lúc 6 giờ sáng mai, tôi sẽ bắt đầu dùng bữa điểm
tâm.)
- I will be eating breakfast at 6 o’clock tomorrow. (Vào lúc 6 giờ sáng mai, tôi sẽ đang dùng bữa
điểm tâm.)
+ Trong các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian (adverb clause of time) hay mệnh đề điều kiện (adverb clause of
condition), thì Simple Present được dùng để thay thế cho thì Simple Future.
- I shall not go until I see him.
- If he comes tomorrow, he will do it.
+ Chú ý : WILL còn được dùng cho tất cả các ngôi.
Exercise VIII : Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.
1/ I (stay) _________ here until he (answer) __________ me.
2/ Wait until I (catch) __________ you.
3/ He (tell) _________ you when you (get) __________ there.
4/ He (tell) __________ you when you (ask) __________ him.
FUTURE SIMPLE TENSE, PRESENT CONTINUOS TENSE + EXERCISES
* Thì Simple Present (HIỆN TẠI ĐƠN) được dùng để chỉ một hành động diễn ra trong thời gian nói chung,
không nhất thiết phải là thời gian ở hiện tại. Thời gian nói chung là thời gian mà sự việc diễn ra mỗi ngày
(every day), mỗi tuần (every week), mỗi tháng (every month), mỗi năm (every year), mỗi mùa (every spring /
summer / autumn / winter)…
- He goes to school every day.
- Mrs Brown travels every summer.
* Thì Present Continuous được dùng để chỉ một hành động đang xảy ra (a current activity) hay một sự
việc chúng ta đang làm bây giờ (now/ at present/ at this moment), hôm nay (today), tuần này (this week), năm
nay (this year)…
- We are learning English now.
- Mary is playing the piano at the moment.
Hãy so sánh : - I work in a bakery every day.
- I’m working in a bakery this week.
* CHÚ Ý :
(1) + Thì Simple Present thường được dùng với các động từ chỉ tri giác (verbs of perception) như : feel,
see, hear… và các động từ chỉ trạng thái như : know, understand, mean, like, prefer, love, hate, need,
want, remember, recognize, believe…
+ Ngoài ra chúng ta còn dùng thì Simple Present với động từ : be, appear, belong, have to…
+ Thì Simple Present còn được dùng với các trạng từ chỉ tần suất lập đi lập lại (adverbs of frequency)
như : always, usually, often, sometimes, seldom, generally, rarely, never…
- That child needs care.
- This book belongs to me.
- He never comes late.
+ Chúng ta cũng dùng thì Simple Present để chỉ một chân lý hay một sự thật hiển nhiên (a general
truth).
- The sun rises in the east.
- Nothing is more precious than independence and freedom.
(2) Thì Present Continuous còn được dùng để chỉ hành động ở một tương lai gần (a near future action) và
thường đi với các trạng từ chỉ tương lai như : tomorrow, next week, next month, next year, next summer…
Exercise I : Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) ___________ up that new word now.
4/ She (go) __________ to school every day.
5/ We (do) __________ this exercise at the moment.
6/ Miss Helen (read) ___________ a newspaper now.
7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
8/ Bad students never (work) __________ hard.
9/ He generally (sing) __________ in English, but today he (sing) __________ in Spanish.
10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.
11/ She sometimes (buy) ___________ vegetables at his market.
12/ Be quiet. The baby (sleep) ____________.
13/ We always (do) ___________ our exercises carefully.
14/ Look. A man (run) ___________ after the train. He (want) ___________ to catch it.
15/ It (be) __________ very cold now.
16/ John (travel) __________ to England tomorrow.
17/ I (need) ____________ some money for my textbooks.
18/ Tom (like) __________ to go to the museums.
19/ Mary (love) __________ ice-cream.
* REWRITE THESE SENTENCES
1. Turn on/ the computer, /press/ this buttom.
2. There be/books/on/table.
3. Tom/play/football/for/Manchester/next month.
4. A teacher/person.give/lesson/to/students.
5. I/not/see/you/since/1999.
6. I/be/go/to/HaNoi/next week.
7. A new school/for children/built/ here/ since/2009.
8. Tom/go/to/the/hospital/visit/the/sick/testerday.