Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bien ban kiem tra THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN KINH MÔN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BIÊN BẢN KIỂM TRA THI ĐUA TRƯỜNG THCS Năm học 2013-2014 Thực hiện Quyết định số 107/QĐ-PGDĐT ngày 26/3/2014 của Phòng Giáo dụcĐào tạo huyện Kinh Môn về kiểm tra thi đua các trường đăng ký Tập thể LĐTT, Tập thể LĐXS năm học 2013-2014, ngày ..... tháng .... năm 2014, đoàn kiểm tra thi đua Phòng Giáo dục-Đào tạo Kinh Môn đã tiến hành kiểm tra kết quả thi đua tại trường THCS ................................................................. Thành phần đoàn kiểm tra gồm: 1 Ông (bà) ............................................................ ................................................... Trưởng đoàn 2 Ông (bà) ............................................................ ................................................... Phó trưởng đoàn 3 Ông (bà) ............................................................ ................................................... Uỷ viên 4 Ông (bà) ............................................................ ................................................... Uỷ viên 5 Ông (bà) ............................................................ ................................................... Uỷ viên Ông (bà) ............................................................ ................................................... Uỷ viên Ông (bà) ............................................................ ................................................... Uỷ viên Đại diện địa phương gồm: 1 Ông (bà) ............................................................ ............................................................................................... 2 Ông (bà) ............................................................ ............................................................................................... 3 Ông (bà) ............................................................ ............................................................................................... 4 Ông (bà) ............................................................ ............................................................................................... 5 Ông (bà) ............................................................ ............................................................................................... Sau khi kiểm tra kết quả công tác của nhà trường, đoàn kiểm tra đánh giá như sau: Tiêu chuẩn 1: Hoàn thành tốt nhiệm vụ phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục theo mục tiêu, kế hoạch đào tạo. 1.1. * Thực hiện kế hoạch phát triển và duy trì sĩ số: Khối. Kế hoạch LỚP. H.S. Thực hiện đầu năm LỚP. H.S. +/-. Sĩ số hiện nay (so đầu năm) %. LỚP. H.S. +/-. %. Ghi chú. 6 7 8 9 Cộng. Số học sinh bỏ học: …………..tỷ lệ:…………%. * Công tác phổ cập giáo dục THCS (Hồ sơ phổ cập) ……………………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Kết quả Tiêu chuẩn 1.a: Tuyển sinh lớp 6 ........../........... đối tượng = ..........% Tiêu chuẩn 2: a/ Học sinh tốt nghiệp lớp 9 năm liền kề: …......./.......... = ..........%. b/ Đối tượng 15-18 tuổi đã TN THCS : ............./........... = ..........%. 1.2. Thực hiện chương trình, nội dung, kế hoạch dạy học:. 1.3. Thực hiện kế hoạch sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp gắn với mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương......................................................................... 1.4. Thực hiện quy chế chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học và giáo dục học sinh: ..................................................................................................................................................... Viết và áp dụng SKKN (Số người tham gia, kết quả và hiệu quả). 1.5. Thực hiện các biên pháp bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém. Kết quả học sinh giỏi (Kết quả đồng đội của trường trên bình diện chung của huyện) ...................................................................................................................................................................................... 1.6. Chất lượng giáo dục toàn diện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HẠNH KIỂM KHỐI. SĨ SỐ. TỐT. SL. %. KHÁ. SL. %. HỌC LỰC. TB. SL. YẾU. %. SL. %. GIỎI. SL. %. KHÁ. SL. %. TB. SL. YẾU. %. SL. %. KÉM. SL. %. 6 7 8 9 + Đạt ...../35 điểm. Tiêu chuẩn 2: Xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên đoàn kết, có ý thức trách nhiệm, có trình độ chuyên môn vững vàng. 2.1. Tập thể giáo viên đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, hội đồng sư phạm và các tổ, nhóm chuyên môn sinh hoạt có nền nếp, chất lượng ................................................. 2.2. Tỷ lệ chuẩn hoá giáo viên: Tổng số giáo viên ............. đạt chuẩn ......... đạt tỷ lệ ...........%; trên chuẩn .......... đạt tỷ lệ..........%. Số giáo viên có trình độ Đại học:……..người, đạt……%. Đánh giá việc phân công đội ngũ giáo viên .......................................................................................... 2.3. Thực hiện các biện pháp bồi dưỡng đội ngũ để đạt hiệu quả ........................................... 2.4. Biện pháp để cải thiện điều kiện làm việc và nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ giáo viên .............................................................................................................................................. Đạt ...../15 điểm. Tiêu chuẩn 3: Xây dựng cơ sở vật chất, môi trường giáo dục, cảnh quan sư phạm đáp ứng yêu cầu giáo dục. 3.1. Chương trình, kế hoạch của trường trong việc thực hiện nhiệm xây dựng trường theo hướng đạt chuẩn quốc gia ..................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.2. Điều kiện vệ sinh và CSVC trường học (Phòng học, bàn ghế, phòng chức năng, sân chơi, bãi tập, cổng trường, hệ thống tường bao và các công trình vệ sinh...). 3.3. Thư viện, thiết bị dạy học đạt yêu cầu của Bộ GD&ĐT, quản lý và sử dụng phát huy hiệu quả ................................................................................................................................................................ 3.4. Xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh, cảnh quan trường học đạt yêu cầu “ Xanh-Sạch-Đẹp” ........................................................................................................................................................... Đạt ...../20 điểm. Tiêu chuẩn 4: Có từ 50% trở lên số cá nhân trong đơn vị đạt danh hiệu Lao động tiên tiến, có giáo viên đạt danh hiệu giáo viên giỏi các cấp, không có người bị hình thức kỷ luật từ cảnh cáo trở lên. 4.1. TS CBGV trong đơn vị .........người. Số CBGV đạt danh hiệu LĐTT ...... .Tỷ lệ ..........%. 4.2. Số CBGV đạt danh hiệu CSTĐCS...........,CSTĐ cấp tỉnh............= ...........đạt..........%. 4.3. Số CBGV bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên ..........người = ......%.(Tên người bị kỷ luật) ........................................................................................................................................................................................... Đạt ...../10 điểm. Tiêu chuẩn 5: Gương mẫu chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước. Tổ chức, quản lý nhà trường có nền nếp, hiệu quả, xây dựng tập thể đoàn kết vững mạnh, làm tốt công tác thi đua khen thưởng. 5.1. Việc thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của ngành và địa phương trong đơn vị ............................................................................................. . Tổng số đảng viên trong đơn vị ........./.......... giáo viên = .........%. . Số đảng viên kết nạp trong năm học .......... = ..........% (Trong đó số kết nạp 6 tháng đầu năm 2013 là ........... đồng chí = ........%) Thực hiện các quy định về dạy thêm, học thêm và các khoản thu, góp của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.2. Tổ chức bộ máy nhà trường nhằm thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của ngành. Những tìm tòi, đổi mới trong công tác quản lý, xây dựng nhà trường kỷ cương nền nếp, thực hiện quy chế dân chủ ................................................................................................................................... 5.3. Tham mưu của nhà trường cho cấp uỷ đảng, chính quyền địa phương làm tốt công tác XHHGD (nêu rõ kết quả) ....................................................................................................................... 5.4. Tổ chức và quản lý các phong trào thi đua đạt chất lượng, hiệu quả. 5.5. Nêu rõ việc triển khai, tổ chức thực hiện và kết quả cuộc vận động "Hai không". 5.6. Tổ chức Đảng đạt danh hiệu ..................................................................................... Đoàn TNCS Hồ Chí Minh được xếp loại .......................................................... Công đoàn cơ sở xếp loại ........................................................................................... Đạt ...../20 điểm. NHẬN XÉT CHUNG. Tổng số điểm đạt............../100 điểm. * Ưu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Tồn tại:. Những đề nghị cụ thể (Công nhận hay không công nhận, cần xem xét những vấn đề gì). Kiến nghị với nhà trường và địa phương. Ý kiến của nhà trường-địa phương. TM ĐỊA PHƯƠNG. TM NHÀ TRƯỜNG. TM ĐOÀN KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×