Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 83 So sanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phó từ là gì? Có mấy loại phó từ? CâuTrả 2: lời: Dùng phó từ đặt câu cho những hình ảnh sau ? - Phó từ: là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. - Phó từ có 2 loại : + Phó từ đứng trước: đã đang; thật, rất; cũng vẫn; không, chưa; đừng… + Phó từ đứng sau : lắm; vào, ra; được…. Bông Em Đừng béhoa hút đang thuốc rấthọc đẹp! lá! bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 23. Tiết 83 - Tiếng Việt:. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SO SÁNH. Tíêt 83 I. So sánh là gì ? 1. Ví dụ: a.. Trẻ em được như búp trên cành so sánh như búp trên cành. Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Có nét tương đồng. Non nớt, dễ bị tác động.. Đang phát triển. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SO SÁNH SO SÁNH. Tíêt 83 I. So sánh là gì ? 1. Ví dụ:. a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành. b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận. Có nét tương đồng. Sự hùng vĩ, vô tận Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SO SÁNH. Tíêt 83 I. So sánh là gì ?. 1. Ví dụ: a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành. b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận. 2. Ghi nhớ: - So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.. hailớn loạihơn so cả sánh: sánh nét tu từ. Con mèo vằn -vàoCó tranh con +hổ, mặt hổSonhưng lại vô cùng dễ mến. + So sánh thường. Giống nhau Khác nhau - Lông vằn - Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng không gợi hình, gợi cảm. So sánh thông thường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SO SÁNH. Tíêt 83 I. So sánh là gì? Bài tập 2: khoẻ như …. Khoẻ như voi Khoẻ như trâu Khoẻ như lực sĩ Chậm như rùa. chậm như…. Chậm như sên Trắng như tuyết. trắng như…. Trắng như bông Trắng như ngà. nhanh như…. Nhanh như cắt Nhanh như sóc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SO SÁNH. Tíêt 83 I. So sánh là gì ?. II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1. Ví dụ 1: a) Treû em nhö buùp treân caønh A B b) … rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành B voâ taän. A Phương diện so sánh Vế A (sự vật được so sánh) Trẻ em rừng đước. Phương diện so sánh. dựng lên cao ngất. Từ Vế B so (sự vật dùng để so sánh) sánh như búp trên cành như hai dãy trường thành vô tận.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tíêt 83. SO SÁNH. I. So sánh là gì ? II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1.Ví dụ 2: a.. Trường sơn: chí lớn ông cha Vế B Vế A. Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào. Vế B Vế A Vắng từ ngữ so sánh, vế B đảo lên đứng trước vế A. b. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục. Phương diện so sánh Từ so sánh Vế B Vế A Vế B được đảo lên trước vế A cùng từ ngữ so sánh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tíêt 83. SO SÁNH. I. So sánh là gì ? II. Cấu tạo của một phép so sánh. *. 1. Ví dụ : 2. Ghi nhớ: Phương diện so sánh Các sự vật, sự Phương diện việc được so so sánh sánh Vế A. Từ so sánh Từ ngữ so sánh: như, là, bằng, tựa, giống.... Vế B Các sự vật, sự việc dùng để so sánh. * - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bỏ. - Vế B có thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tíêt 83. SO SÁNH. I. So sánh là gì? II. Cấu tạo của phép so sánh. III. Luyện tập. Bài tập 1. a. So sánh đồng loại. - So sánh người với người.. Thầy thuốc như mẹ hiền.. - So sánh vật với vật.. Những tán lá phượng xòe ra như chiếc dù che mưa, che nắng.. b. So sánh khác loại. - So sánh vật với người:. - So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:. Bóng Bác cao lồng lộng Ấm hơn ngọn lửa hồng. Công cha như núi ngất trời Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Củng cố: 2câu :sánh Câu cacâu dao sau sodụng sánh gì ? so sánh? 1: Trong cácso sau,sau nào cólàhình sử phép Câu 3: Điền Câu câu vào mô cấu tạo? a). như rùa Anh hương điThân anh em nhớ quêthể nhàcon “Quê là chùm khế ngọt.”. Vế A Nhớ canh Phương Từlên sodầm sánh Vế B Xuống sông độimhớ đá, chùa đội bia rau muống, cà tương. diện so sánh (sự vật được a) So với cả ngưòi. b) Chim sánh khônngười thì khôn lông so sánh ). (sự vật dùng để so sánh. sánhngười vật với vật.cũng khôn Khôn đếnb)cáiSolồng, xách là Chùm khế ngọt Quê hương So như sánhthể cáicon cụ thể c) rùavới cái trừu tựong X Thânc) em Xuống sông X đội đá, lên chùa đội bia d) So sánh người với vật. d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau Muốn về quê mẹ mà không muốn về..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đội A 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5. TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Đội B 20 15 10 45 40 35 30 25 5 50. 1. T Ừ S O S Á N H. 2. Câu 5 :N( 8 chữ cái ) B Ố6 Câu 1 :: (( hai 8 chữ )) nhau So sánh vậtcái giống khác nhaugọi gọilàlàso sosánh sánh Câu 2 3 chữ cái T U T Ừ gì? Cấu tạotừ: củanhư, phép sánhtựa gồmthường mấy yếu Những là,so giống, ở Câu 3 : ( 10 chữ cái ) V Ếtố A tố? yếu nào trong phép so sánh? So sánh tạo sự gợi hình, gợi cảm gọi là so Câu 4gì? : ( 3chữ cái ) sánh Đ Ồ N G L O Ạ I Trong phép so sánh vật được so sánh gọi K gì? H Á C L O Ạ I là. 3 4 5 6. Kiến thức mà em tâm đắc trong tiết học này?. . S O S A N H S Á O S H N. 10 11 12 13 14 15 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò - Về nhà học bài cũ và làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài mới : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thầy thuốc như mẹ hiền..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bóng Bác cao lồng lộng Ấm hơn ngọn lửa hồng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Những tán lá phượng xoè ra như chiếc dù che mưa, che nắng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×