Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.43 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU. ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA Năm học: 2014 - 2015 Môn : Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Thời gian làm bài: 180 phút , không kể thời gian giao đề) 3. 2. Câu 1 ( 2.0 điểm). Cho hàm số y x 3x 1 ( C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( C). 3 2 b. Tìm giá trị m để phương trình x 3x m 0 có đúng một nghiệm dương. Câu 2 ( 1,0 điểm). a. Giải phương trình: cos2x 5sinx 4 0 2. 2. b. Tìm nghiệm phức của phương trình: z 1 z 2 0 x x Câu 3 ( 0,5 điểm). Giải bất phương trình: 9 3 2 0 2x Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe , trục hoành và các đương thẳng x 0; x 1 . Câu 5 (0,5 điểm). Khai triển đa thức: 6. 7. p 1 x 2 x a0 x 7 a1 x 6 a2 x 5 ... a6 x a7. Tính a2 Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a , tam giác SAC vuông tại S, điểm M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích khối chóp S.ABD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BD theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2 x 2 y z 2 0. a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). b. Mặt cầu (S) có tâm A và bán kính R=5. Chứng minh (S) và (P) cắt nhau theo một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) nội tiếp hình thoi ABCD. Các cạnh DA và DC tiếp xúc với (C) lần lượt tại M(1;4) và N(3;2). Cạnh BC tiếp xúc với (C) tại điểm p thuộc đường thẳng d: x-2y+4=0. Tìm tọa độ các điểm A, B và D. x y 2 4 0 y x 1 1 y 2 0 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 10 (1 điểm). Cho ba số thực thỏa điều kiện x 2 y 2 z .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu. . . 2 2 2 thức: F x y z 2 x 2 y 8 z. Họ tên thí sinh........……………………….. Số báo danh……………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span>