Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1t hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 24 Tiết: 46 Ngày soạn : 16/2/2014 Gv : Cao Thị Mỹ Hạnh KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU -Củng cố lại các kiến thức ở chương 4. -Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập: +Nhận biết. +Tính theo phương trình hóa học. +Cân bằng phương trình hóa học. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương 4. III.MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Tên chủ đề. TL. OXIT PƯHH - PƯPH. Mức độ nhận thức Thông Vận dụng hiểu TL Câu 1 2đ. Câu 2 2đ. LUYỆN TẬP 5 Tổng số câu Tổng số điểm. 1 câu 2 đ(20%). 1 câu 2đ (20%). TL. Cộng Vận dụng ở mức cao hơn TL 2 câu (4 đ) (20%). Câu 4 2đ Câu 3(a,b) 2đ 1,7 câu 4 đ(40%). Câu 3(c) 2đ 0,3 câu 2 đ(20%). 2 câu (4 đ) (40%) 2 câu (4 đ) (40%) 4 câu (10 đ) (100%). IV.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2 đ) Ôxít chia làm mấy loại?, đọc tên các ôxít sau: Fe2O3; SO2; P2O5; CuO. Câu 2: (2 đ) Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và đánh dấu (-) vào cột có phương trình sai : STT Phương trình hóa học Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy 01 2 HgO  2Hg + O2 02 2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3 03 Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 04 CaCO3  CaO + CO2 05 2H2O+ 2K  2KOH + H2 06 C + O2  CO2 07 2KClO3  2KCl + 3O2 08 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O Câu 3: (4 đ) Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2. a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Câu 4: (2 đ) : Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. a.Tính thể tích (đktc) và khối lượng của oxi cần dùng. b.Tính khối lượng H2O thu được. (Biết : Fe = 56; O = 16, H=1, K = 39; Cl = 35,5) IV.ĐÁP ÁN: Câu 1: ( 2 điểm) Oxit : 2 loại. Oxit bazo và oxit axit. (1đ) Sắt III oxit , lưu huỳnh đioxit , điphotpho pentaoxit , đồng II oxit. Mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 2: ( 2 điểm) STT 01 02 03 04 05 06 07 08. Phương trình hóa học 2 HgO  2Hg + O2 2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3 Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 CaCO3  CaO + CO2 CO2 + 2Mg  2MgO + C C + O2  CO2 2KClO3  2KCl + 3O2 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. Phản ứng hóa hợp + + -. Phản ứng phân hủy + + + +. Câu 3: (4 điểm) a . nFe = 2,25 mol (0,5 điểm) 3Fe. +. o.  t. 2O2. Fe3O4. n oxi phản ứng = 1,5 mol b . Voxi phản ứng = 33,6(l). (0,5 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm). o. t c . 2KClO3   2KCl + 3O2 (1 điểm). Số mol KClO3 = 1mol. (0,5 điểm). Khối lượng KClO3 = 122,5g (0,5 điểm) Câu 4 : nH 2 . 2H2. VH 2 22,4. + a.. . 0,5đ. PTHH:  t 2H2O. 0,5đ. O2 nO2. VO2 1,4(l ). b.. 2,8 0,125(mol ) 22,4 o. 1  n H 2 0,0625( mol ) 2. mO2 2( g ). 0,5đ. n H 2O n H 2 0,125(mol ). m H 2O 2,25( g ). 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ---------------------------------o0o----------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×