Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ke hoach ca nhan Trung Thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS THANH AN TỔ TOÁN LÝ TIN HỌC KT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc Lập - Tự Do – Hạnh Phúc. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2012 – 2013 ---------------------------------Họ tên: NGUYỄN THỊ NGỌC TUYẾT Năm sinh: 30/06/1972 Ngày vào ngành: 9/1993 Trình độ chuyên môn: ĐHSP LÝ Địa chỉ: Ấp Cỏ Trách – Thanh An – Dầu Tiếng. Thuộc tổ: Toán – Lý – Tin - KT Nhiệm vụ được giao: - Dạy môn/ lớp: Toán 8A1, 8A2, 8A3. Căn cứ kế hoạch tổ chuyên môn năm học 2012- 2013 ngày 30 tháng 08 năm 2012của tổ Toán-Lý-Tin – KT. Căn cứ kết quả năm học 2011-2012 Căn cứ kết quả khảo sát chất lượng đầu năm học 2012-2013 Căn cứ vào chuyên ngành đào tạo và hoàn cảnh cá nhân. Bản thân tôi xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2012 – 2013 của mình như sau :. A/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG I. Đặc điểm tình hình: 1. Thuận lợi: - Được sự quan tâm của BGH nhà trường cùng các cấp lãnh đạo của ngành giáo dục Và đặc biệt là được sự quan tâm của PHHS - Được sự giúp đỡ và hỗ trợ của các đồng nghiệp - Được dạy học dưới một ngôi trường xanh, sạch, đẹp. - Đa số học sinh có ý thức cao trong học tập 2. Khó khăn: - Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm thấp (44% trên trung bình) - Một số học sinh thuộc gia đình khó khăn nên phải phụ giúp gia đình không có nhiều thời gian để học - Một số học sinh chưa có ý thức cao trong học tập. - Địa điểm chơi internet lôi kéo học sinh. II. Các mục tiêu năm học - Thực hiện tốt chỉ thị số 3398/2011/ CT-BGD&ĐT, ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Bộ GD&ĐT về nhiệm vụ trọng tâm trong năm học 2012-2013 - Tiếp tục thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” của Bộ Chính trị gắn liền với việc thực hiện cuộc vận động“ Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” của ngành. - Thực hiện tốt nội dung chương trình, tích cực đổi mới phương pháp giáo dục. Tiếp tục nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở tất cả các khối lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đẩy mạnh việc bồi dưỡng nâng cao chất lượng giảng dạy. Tăng cường chất lượng mũi nhọn, quan tâm phụ đạo cho học sinh yếu kém, hạn chế tình trạng học sinh ngồi nhầm lớp. - Thực hiện xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. III. Các nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp thực hiện: 1. Nhiệm vụ chung: a.Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động và các phong trào thi đua của ngành. b. Làm tốt công tác giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động giáo dục; Tiếp tục giảm tỷ lệ học sinh yếu kém và học sinh bỏ học, tăng tỷ lệ học sinh khá, giỏi. c. Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm, phù hợp với tình hình thực tế tại đơn vị. Chú trọng thực hiện lồng ghép, tích hợp giáo dục đạo đức, giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục giá trị sống, giáo dục kỹ năng sống trong các môn học và các hoạt động giáo dục. d. Đổi mới kiểm tra đánh giá và đổi mới phương pháp dạy học, dạy học phân hóa trên cơ sở chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông; tạo ra sự chuyển biến mới về đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá, nâng cao chất lượng giáo dục. Tổ chức nghiêm túc kiểm tra, thi cử. e. Đẩy mạnh phong trào GV giỏi, viết và áp dụng SKKN f. Đẩy mạnh phong trào bồi dưỡng học sinh giỏi ở tất cả các khối lớp 2. Nhiệm vụ cụ thể: a) Nhiệm vụ 1: Dạy và học *Chỉ tiêu: - Về cá nhân: + Đăng kí danh hiệu thi đua năm học: Chiến sĩ thi đua cơ sở. + Xếp loại đạo đức: tốt + Xếp loại chuyên môn: tốt + Làm ĐDDH : 2 cái. + Sử dụng ĐDDH hiện có: 512 lượt + Viết và áp dụng SKKN: 1 đề tài + Thao giảng: 4 tiết/năm. Dự giờ: 14tiết/năm + Ứng dụng CNTT vào giảng dạy: 5 tiết/năm - Về chất lượng giảng dạy: Phấn đấu kết quả chất lượng của bộ môn năm học 2012-2013 như sau: Môn Toán: Giỏi: 7%; Khá 28%; TB: 60%; Yếu 1%; Kém 4%. *Biện pháp thực hiện: - Bồi dưỡng học sinh giỏi , phụ đạo hs yếu kém - Nâng cao ý thức tự học của học sinh b) Nhiệm vụ 2: Bồi dưỡng học sinh giỏi – phụ đạo học sinh yếu, kém *Chỉ tiêu: 1 hs giỏi Toán giải thưởng Lương Thế Vinh *Biện pháp thực hiện: - Bồi dưỡng học sinh giỏi , phụ đạo hs yếu kém - Nâng cao ý thức tự học của họcsinh c) Nhiệm vụ 3: Tham gia viết và áp dụng SKKN. *Biện pháp thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Áp dụng đề tài năm học trước; viết và hoàn thiện đề tài mới IV.Lịch trình thực hiện kế hoạch Thời Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Ghi chú gian Tháng 9 Kiểm tra chất lượng - Kiểm tra chất lượng đầu đầu năm. năm theo kế hoạch của - Dạy và học theo TKB. trường - Dự giờ ; thao giảng Thực hiện các kế hoạch của trường - Chuẩn bị hồ sơ sổ sách, giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. - Tiến hành chọn học sinh giỏi toán thi HSG Lương Thế Vinh cấp trường. - Chọn và bồi dưỡng HSG Lương Thế Vinh. Tháng 10 - Dạy và học theo TKB. Hướng dẫn học - Dự giờ ; thao giảng. sinh đăng ký và thi giải toán - Tiến hành chọn học sinh giỏi trên mạng Violympic tham gia thi Violympic Thực hiện theo kế - Thực hiện kiểm tra theo định hoạch của trường kỳ Tháng 11 - Dạy và học theo TKB. Thực hiện theo kế - Dự giờ ; thao giảng. hoạch của trường - Phát động tháng học tốt chào Chuẩn bị soạn mừng ngày nhà giáo Việt giảng. Nam - Thao giảng Tháng 12 - Dạy và học theo TKB Thực hiện theo kế - Làm đề cương chuẩn bị ôn hoạch của trường -Chuẩn bị soạn giảng. thi HKI -Chấm thi kịp thời chính xác - Ôn thi HKI - Chấm thi HKI. Tháng 01 - Dạy và học theo TKB Thực hiện theo kế - Phụ đạo HS các khối hoạch của trường -Chuẩn bị soạn giảng. Tháng 02 - Dạy và học theo TKB. - Dự giờ ; thao giảng - Phụ đạo HS các khối - Dự giờ ; thao giảng - Hoàn thành SKKN. Thực hiện theo kế hoạch của trường -Chuẩn bị soạn giảng. - Hoàn thành SKKN. Tháng 3. Thực hiện theo kế hoạch của trường. Dạy và học theo TKB. - Phụ đạo HS các khối.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thao giang, dự giờ.. -Chuẩn bị soạn giảng.. Tháng 4. - Dạy và học theo TKB Thực hiện theo kế - Phụ đạo HS các khối hoạch của trường - Dự giờ thao giảng -Chuẩn bị soạn giảng. - Làm đề cương chuẩn bị thi - Làm đề cương chuẩn bị thi hk2 hk2. Tháng 5. - Chấm thi HKII - Xét lên lớp Thực hiện theo kế - Chuẩn bị hồ sơ sổ sách cuối hoạch của trường năm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP 8. Tiết. Tuần. PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I Năm học 2013-2014. 1 1. 2 3. Tên Bài Dạy. Mục Đích Yêu Cầu. Kiến Thức Trọng Tâm. Nhân đơn thức với đa thức Nhân đa thức với đa thức luyện tập. HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đathức Củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa với đa HS nắm được các HĐT 1,2,3 Củng cố các HĐT 1,2,3. HS thực hành thành thạo qui tắc HS thực hành thành thạo qui tắc HS thực hành thành thạo qui tắc bằng nhiều cách. 2 4. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Hằng đẳng thức đáng nhớ luyện tập. Vận dụng các HĐT vào giải toán 5 Vận dụng các HĐT vào giải toán 6 Hằng đẳng thức HS nắm được các HĐT 4,5 Vận dụng các HĐT vào đáng nhớ giải toán 7 Hằng đẳng thức HS nắm được các HĐT 6,7 Vận dụng các HĐT vào đáng nhớ giải toán 8 luyện tập Củng cố các 7 HĐT đáng Vận dụng thành thạo các nhớ HĐT 9 Phân tích đa thức HS hiểu thế nào là phân tích Biết tìm NTC và đặt thành nhân tư û đa thức thành nhân tử ,biết NTC bằng pp đặt NTC tìm NTC 10 Phân tích đa thức HS hiểu thế nào là phân tích Biết phân tích các đa thức thành nhân tử đa thức thành nhân tử bằng bằng cách sử dụng HĐT bằng pp dùng HĐT pp dùng HĐT 11 Phân tích đa thức HS hiểu thế nào là phân tích Biết phân nhóm ,và sử thành nhân tử đa thức thành nhân tử bằng dụng pp nhóm bằng pp nhóm pp nhóm 12 Luyện tập Rèn kỹ năng phân tích đa Thực hành thành thạo thức thành nhân tử bằng pp đặt NTCvà dùng HĐT 13 Phân tích đa thức HS hiểu thế nào là phân tích Biết cách phối hợp nhiều thành nhân tử phối đa thức thành nhân tử bằng pp ,vận dụng linh hoạt để hợp nhiều pp cách phối hợp nhiều pp giải toán 14 Luyện tập Rèn kỹ năng giải bài tập Rèn HS giải thành thạo phân tích đa thức thành các dạng bài tập phân tích nhân tử đa thức thành nhân tử 15 Chia đơn thức cho Hiểu được khái niệm và khi Học sinh thực hiện thành đơn thức nào thì A chia hết cho B thạo phép chia 16 Chia đa thức cho Nắm vững điều kiện đủ để Biết vận dụng qui tác vào đơn thức đa thức chia hết cho đơn giải toán thức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9. 17 Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Hiểu thế nào là phép chia hết ,phép chia có dư. 18 Luyện tập. Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức ,chia đa thức cho đơn thức ,vận dụng HĐT để thực hiện phép chia Hệ thống kiến thức chương Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 19 Ôn tập chương 1 10 +2 0 21 Kiểm tra chương 1 HS vận dụng kiến thức để giải bài tập Hiểu rõ khái niệm . 11 22 Phân thức đại số Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân thức 23 Tính chất cơ bản HS nắm vững qui tắc cơ bản của phân thức ,qui tắc đổi dấu 12 24 Rút gọn phân thức HS nắm và vận dụng tốt các bài tập rút gọn phân thức 25 Luyện tập 13. HS giải tốt các bài tập rút gọn phân thức 26 QĐMT nhiều phân HS biết QĐMT nhiều phân thức thức 27 Luyện tập. HS biết QĐMT. 28 Phép cộng các phân thức đại số. Nắm vững và vận dụng qui tắc. 29 14 30. 31 32 15 33. Nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp và thực hành thành thạo Thực hiện phép chia một cách thành thạo. Các bài tập cơ bản của chương HS nắm vững kiến thức cơ bản của phân thức Vận dụng tốt tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu HS biết rút gọn phân thức ,biết đổi dấu để xuất hiện NTC cả tử và mẫu HS biết rút gọn phân thức Cách tìm MTC và các bước qui đồng Các bài tập QĐMT. HS biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng. Luyện tập Biết thực hiện phép cộng Thực hiện phép cộng ,biết áp dụng tính chất giao hoán ,kết hợp để phép cộng đơn giản Phép trừ các phân HS nắm được phân thức Phân thức đối ,qui tắc đổi thức đại số đối,qui tắc đổi dấu ,biết làm dấu ,phép trừ tính trừ nắm được phân thức đối,qui Phân thức đối ,qui tắc đổi Luyện tập tắc đổi dấu ,biết làm tính trừ dấu ,phép trừ Phép nhân các Nắm vững và vận dụng qui Thực hiện phép nhân. phân thức đại số tắc, biết áp dụng tính chất của phép nhân. Phép chia các phân HS nắm được phân thức Thực hiện phép chia thức đại số nghịch đảo ,vận dụng tốt phép chia.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 34 Phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ 16 35 Luyện tập. HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ ,HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính. Tập rút gọn phân thức Tổng kết kiến thức chương. HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức.. Tổng kết kiến thức chương. Các bài tâp + lý thuyết cơ bản chương. Tổng kết kiểm tra HKI. Các bài tâp + lý thuyết cơ bản HKI. 36 Ôn tập chương 2 17. 37 Ôn tập chương 2(tt) 38 Kiểm tra 1 tiết. Các bài tập rút gọn Các bài tâp + lý thuyết cơ bản chương. 39 Ôn tập học kì I Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học ). 18 19. 40 Ôn tập HKI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY. MÔN TOÁN LỚP 8. 20. 21. Tiết. Tuần. PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KỲ II. 41. § 1. Mở đầu về phương trình. 42. §2.phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải §3.phương trình đưa về dạng ax+b=0 luyện tập. 43 44. 22. Tên Bài Dạy. 45. §4.phương trình tích. Mục Đích Yêu Cầu. Kiến Thức Trọng Tâm. Hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ liên quan đến phương trình HS cần nắm được khái niệm phương trình bậc I ,qui tắc chuyển vế và vận dụng Cũng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng qui tắc chuyển vế ,qui tắc nhân. HS giải được các phương trình Khái miệm và cách giải phương trình tích. Làm quen và biết sử dụng nguyên tắc nhân ,qui tắc chuyển vế Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn HSnắm vũng cách giải phương trình và biến đổi được về dạng ax+b=0 Giải phương trìnhba65c nhất Cách giải phương trình tích và áp dụng phương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 46. 23 24. 47 + 48 49 50 51. 25. 26. 27 28. 29. 30. 52 53 54. Luyện tập + KT 15 Cách giải phương trình tích phút Phương trình chứa Điều kiện xác định của ẩn ở mẫu phương trình .cách giải của phương trình có kèm điều kiện xác định Luyện tập HS giải được các dạng phương trình §6.giải bài toán HS nắm các bước giải bằng cách lâp phương tình bằng cách lập phương trình phương trình Giải bài toán bằng HS nắm các bước giải cách lập phương phương tình bằng cách lập trình tt phương trình Luyện tập Biết vận dụng các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Ôn tập chương 3 Củng cố các kiến thức của chương phương trình. 55 56 57. Ôn tập chương 3 Kiểm tra chương 3 Chương IV: §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .. 58. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân .. 59. Luyện tập .. 60. §3. Bất phương trình một ẩn .. 61 +. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn .. Như tiết 54 Nhận biết vế phải , vế trái và biết dùng dấu của bất đẳng thức .Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân . Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không . -Biết nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn . -Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải. pháp phân tích đa thức thành nhân tửphương trình tích Giải thành thạo phương trình tích Giải phương trình có kèm điều kiện xác định Giải phương trình có chứa ẩn ở mẩu Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Giải được các bài toán bằng cách lập phương trình Củng cố và nâng cao kỹ năng giải phương trình 1 ẩn và giải bài toán bằng cách lập phương trình Như tiết 54 Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh bất đẳng thức . Biết vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số . Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 62. 63. Luyện tập. 64. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .. 31. 32. 65 33. 34 35. 66 67 + 68. bất phương trình . -Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình một ẩn . -Biết bỏ dấu ax. ở biểu thức xa. dạng và -Biết giải một số phương. Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Biết giải phương trình dạng. ax. dạng. xa. = cx + d và = cx + d. trình chứa dấu Ôn tập chương IV . -Có kĩ năng giải bất phương -Có kiến thức hệ thống trình bậc nhất và phương của chương . ax -Biết giải bất phương trình dạng = cx + d , trình . xa = cx + d . -Có kiến thức hệ thống của chương . Kiểm tra 1 tiết Ôn tập cuối năm Có kiến thức hệ thống của Kỹ năng giải bài tập năm học.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết. Tuần. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN : TOÁN HÌNH HỌC (8) HKI NĂM HỌC : 2013-2014. 1. Tên Bài Dạy Chương I: Tứ giác – Đa giác Tứ giác.. 1 2. 3. Hình Thang. Hình Thang Cân. 2 4 5 3 6. 7 4 8 5. 9 10. Luyện Tập Đường trung bình của tam giác Đường trung bình của hình thang Luyện Tập Đường trung bình của tam giác Luyện Tập Đường trung bình của hình thang Luyện tập Đối xứng trục. Mục Đích Yêu Cầu Phân biệt rõ 2 k/n tứ giác đơn-không đơn ; tứ giác lồi-không lồi . Kí hiệu tứ giác viết theo tên các đỉnh kề nhau; k/n miền trong , miền ngoài của tứ giác. Chứng minh được đlý tổng các góc của tứ giác bằng 3600 HS phải nắm thật chắc đ/n về h/thang và các k/n đáy , cạnh bên, đường TB, chiều cao của h/thang là độ dài của đ/cao của h/thang. Nắm thật chắc nội dung gt & kl của đlý về đường TB của h/thang . Hiểu được cách c/m đlý. HS nắm vững đ/n h/thang cân, từ đó nhận biết và c/m được các t/c của h/thang cân và đặc biệt nắm được các dấu hiệu nhận biết HTC Thông qua các BT, HS được khắc sâu hơn về t/c của h/thang đặc biệt là của h/thang cân Nắm được định lý 1 , định lý 2 Tăng cường cho HS lên bảng vẽ hình, viết gt&kl và trình bày lời giải Nắm được định lý 1 , định lý 2 Biết vận dụng định lý để tính độ dài , chứng minh song song .. Kiến Thức Trọng Tâm Tứ giác lồi và t/c của tứ giác .. Đ/n và t/c của h/thang.. Đ/n và t/c HTC. Dấu hiệu nhận biết h/thang , hình thang cân Đường trung bình của tam giác Đường trung bình của hình thang. Củng cố lại kiến thức về đường trung bình của tam giác , của hình thang.. Khắc sâu kiến thức về đường trung bình .. Luyện giải các bài toán liên quan Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đường thẳng , hai hình đối xứng qua một đường thẳng , trục đối xứng của một hình. Đ/n 2 điểm đx qua 1 đt và đlý về 2 đoạn thẳng AB vàA/B/ đx qua đt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11. Luyện Tập. Biết dựng các hình đx qua 1 trục. Nhận biết được các hình có trục đx Củng cố kiến thức về đối xứng trục. 12. Hình Bình Hành. Nắm chắc đ/n HBH và các t/c của HBH ( phải c/m được các t/c ). 13. Luyện Tập Về Hình Bình Hành. 6. 7. 14. 15 8 16 9 17 18. d , trục đối xứng của một hình Dấu hiệu nhận biết 2 hình đx nhau qua 1 trục và dấu hiệu nhận biết hình có trục đx. Đ/n và t/c của HBH và học thuộc lòng các t/c của HBH) Nắm chắc các dấu hiệu nhận biết HBH và thông qua các dấu hiệu đó để c/m các tứ giác thoả mãn đk nào đó Dấu hiệu nhận biết HBH. + Dùng các dấu hiệu để nhận biết các tứ giác là HBH. Chú ý luyện tập cách phân tích những đk của giả thuyết và của phần kết luận để đi đến hướng giải các btoán HH Đối Xứng Tâm + HS nắm chắc đ/n 2 điểm đx qua tâm, 2 hình đx qua tâm. Hai đoạn thẳng đx qua Đ/n 2 điểm đx qua tâm thì // và bằng nhau. TH: vẽ được các 1 diểm và đlý hai hình đx qua tâm từ 1 hình cho trước. đoạn thẳng đx với nhau qua 1 điểm. Luyện tập các btoán về tâm đx của 1 Dấu hiệu nhận biết 2 hình, dựng hình đx qua tâm O với hình hình đx nhau qua 1 Luyện Tập cho trước, thông qua đó khắc sâu về đ/n điểm và dấu hiệu 2 hình đx qua tâm, hình có tâm đx .Ôn nhận biết hình có lại các t/c của HBH tâm đx. Nắm vững đ/n HCN. Từ đó vận dụng t/c Đ/n và t/c của HCN của HTC, HBH mà suy ra và nắm vững Hình Chữ Nhật các t/c của HCN, các dấu hiệu nhận biết HCN.Tính chất HCN. Chuẩn bị HS ôn lại các t/c HBH, đ/n và t/c của HTC. Ôn lại được đ/n,t/c cách nhận biết HCN. Dấu hiệu nhận biết Rèn luyện kỹ năng giải các btoán c/m, HCN và quỹ tích Luyện tập HCN dựng hình bước đầu làm quen với loại các điểm cách đều 1 toán quỹ tích. đt cho trước. Đường thẳng Hiểu k/n tập hợp điểm ( quỹ tích ) Nắm Đ/n khoảng cách song song với vững tập hợp các điểm cách 1 đt cho giữa 2 đt // và đlý về đường thẳng cho trước . tập hợp các điểm trước cách đều 1 đt cho trước, một khoảng cho trước. Đlý về.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 19. Luyện tập. Nắm vững tập hợp các điểm cách 1 đt cho trước. Định lý để chứng minh các BT. 10 20 21 11 22. 23 12 24. 13. 25. Nắm vững đ/n hình thoi.Từ đ/n suy ra Hình Thoi các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình thoi. Vận dụng các kt để giải btoán áp dụng. LT về H.Thoi Ôn lại hệ thống dẫn về hình thoi. Vận dụng giải được các BT c/m, dựng hình và tìm tập hợp điểm Nắm vững được đ/n h/vuông Từ đ/n suy Hình Vuông ra các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Vận dụng các kt để giải btoán áp dụng. Ôn lại hệ thống dẫn về hvuông. Vận LT H.Vuông dụng giải được các btoán c/m, dựng hình và tìm tập hợp điểm hệ thống lại các kt về tứ giác, thấy rõ mối liên quan giữa tứ giác với các hình Ôn Tập Về Tứ tứ giác đặc biệt.Rèn luyện kỹ năng giải Giác. các loại toán c/m, dựng hình, quỹ tích. Trọng tâm : giải các BT Đánh giá được kt và kỹ năng của HS c/m Kiểm Tra 1 Tiết bài toán hh qua các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình đã học.. Nắm vững k/n chung về đa giác đa giác 14 26 Đa Giác – Đa đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững công giác đều thức tính tổng các góc đa giác, cách tính số đường chéo của đa giác. Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và 15 nắm vững công thức tính dt HCN Từ đó 27 DT HCN suy ra được công thức tính dt hvuông. Giải được các bài toán dt HCN 16 Củng cố lại công thức tính diện tích 28 Luyện Tập HCN. Giải được các bài toán về dt Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của 29 Ôn tập học kì I chương trình học kỳ I. 17 Vận dụng công thức dt t/giác vuông để xd công thức tính dt 1 t/giác. Từ công Diện Tích Tam thức dt t/giác biết tính dt t/giác 1 cách Giác linh hoạt, tuỳ theo các yếu tố đã biết . Vận dụng để giải được các bài toán về dt t/giác .. tập hợp các điểm. Định lý. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Tập hợp các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Đ/n và t/c của hình thoi. Dấu hiệu nhận biết hình thoi Đ/n và t/c của hình vuông. Dấu hiệu nhận biết hình vuông. Đ/n, t/c và các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học. Nhận biết tứ giác là hình đã học. Đ/n và các yếu tố của đa giác , công thức tính tổng các góc đa giác. Định lý, hệ quả 1,2 Công thức tính diện tích Kiến thức trọng tâm Định lý dt tam giác.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 30 18 + 31. Kiểm tra học kỳ. 19 32. Trả bài kiểm tra HKI. 19. Luyện Tập. 17. 31. 18. 32. Rút kinh nghiệm sau khi làm kiểm tra học kỳ I Củng cố lại công thức tính diện tích tam giác. Giải được các bài toán về dt. Ôn tập HKI Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học ). Tiết. Tuần. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP 8 PHÂN MÔN HÌNH HỌC HỌC KỲ II Tên Bài Dạy. Mục Đích Yêu Cầu. Vận dụng công thức dt t/giác vuông để xd công thức tính dt 1 t/giác. Từ công thức dt t/giác biết tính dt t/giác 1 cách 34 DT Hình Thang linh hoạt, tuỳ theo các yếu tố đã biết . 20 Vận dụng để giải được các bài toán về dt t/giác . Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và nắm vững công thức tính dt HT . Giải được các bài toán dt HT 21 35 DT hình thoi Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được 36 Diện tích đa giác và nắm vững công thức tính dt HT . Giải được các bài toán dt HTCủng cố kiến thức về DT hình thang , hình thoi .. Kiến Thức Trọng Tâm. 33 DT tam giác. 22 37 Định Lí Talet Nắm được cách tính diện tích đa giác. Trong Tam Giác Nắm đ/n tỉ số 2 đoạn thẳng, đ/n đoạn thẳng tỉ lệ. Nắm đlý Talet trong t/giác 38 Định Lí đảo và hệ quả của định lý Talet. 39 Luyện tập. Nắm đlý đảo, hệ quả của đlý talet. Biết cách c/m các đlý và biết ứng dụng đlý Talet để tính tỉ số các đoạn thẳng . Rèn kỹ năng tính tỉ số đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng //.. Định lý dt tam giác Công thức tính diện tích hình thang.. Công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, hình thoi Vận dụng các công thức vào giải bài tập Các tính chất của diện tích đa giác. Đ/n tỉ số 2 đoạn thẳng Đlý Talet đảo, hệ quả,. vận dụng Đlý Talet đảo, hệ quả để giải BT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 23. 40. 24. 25.  Nắm vững nội dung định lí về tính chất tia phân giác của tam giác. Biết Tính chất đường vận dụng định lí vào các BT SGK để phân giác của tính độ dài đoạn thẳng. t.giác. Rèn luyện tính cẩn thận khi xác định các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Luyện tập  Biết vận dụng các kiến thức phân giác của tam giác vào việc giải bài tập . Biết vẽ các phân giác trong và 41 ngoài của tam giác, lập tỉ số tương ứng. Tính độ dài cạnh của tam giác khi có tia phân giác của góc và độ dài các cạnh còn lại. 42 Khái niệm tam Nắm đ/n t/giác đồng dạng các t/c giác đồng dạng t/giác đồng dạng. Nắm đlý về cách tạo ra 1 t/giác đồng dạng với t/giác đã cho, biết c/m đlý đó. - Trường hợp đồng dạng thứ 43 nhất.. Nắm các đlý đồng dạng của 2 t/giác,biết c/m các đlý này.. Luyện tập bài 4,5 + KT 15 44 phút. Rèn kỹ năng c/m 2 t/giác đồng dạng với nhau ( dựa vào đ/n ) . Dựng t/giác đồng dạng với t/giác đã cho theo tỉ số đồng dạng k cho biết Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác đồng dạng, biết cách c/m . tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác đồng dạng, c/m các t/c về đường cao, đường phân giác trung tuyến và dt của 2 t/giác đồng dạng.. - Trường hợp 45 đồng dạng thứ hai.. 26. 46 - Trường hợp đồng dạng thứ ba.. 27 47 - Luyện tập bài 6,7. - Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác đồng dạng, c/m các t/c về đường cao, đường phân giác trung tuyến và dt của 2 t/giác đồng dạng. - Nắm được cach chứng minh 2 tam giác đồng dạng TH1 - Nắm được cach chứng minh 2 tam giác đồng dạng TH2, 3.. Tính chất đường phân giác của t.giác.. Tính chất đường phân giác của t.giác.. Đ/n t/giác đồng dạng Tính chất, định lý …. Các đlý về 2 t/giác đồng dạng. Cách c/m 2 t/giác đồng dạng. Tính độ dài các yếu tố của 2t/giác đồng dạng.. Các đlý về 2 t/giác đồng dạng. Cách c/m 2 t/giác đồng dạng. Tính độ dài các yếu tố của 2t/giác đồng dạng. Các đlý về sự đồng dạng của 2 t/giác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 48 - Các trường hợp đồng dạng dạng của 2 t/giác vuông 49 - Luyện tập. Nắm các đlý về sự đồng dạng của 2 t/giác vuông, biết cách c/m các đlý này. Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác vuông đồng dạng, biết cách c/m. Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác vuông đồng dạng. - Nắm được cách chứng minh 2 tam giác vuông đồng dạng. vuông, c/m 2 t/giác vuông đồng dạng . Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác vuông đồng dạng.. - Các trường đồng dạng của tam giác vuông. 50 - Ứng dụng thực - Nắm ng.tắc toán học của thước vẽ - T/c tỉ lệ các cạnh tế của tam giác truyền, biết sử dụng phép vẽ truyền để tương ứng của 2 t/giác đồng dạng phóng to hay thu nhỏ 1 hình cho đồng dạng vận dụng trước. . Nắm được PP đo c/cao của 1 vào việc giải toán thực 28 vật và k/cách đến các điểm không tới tế. được nhờ ứng dụng các kt về t/giác đồng dạng. Rèn kỹ năng sử dụng thước ngắm, giác kẻ, tiêu cắm, cuộn dây để đo góc và đo trực tiếp 1 số k/c. Tính các k/c cần đo nhờ sử dụng các kt về t/giác đồng dạng. 51 Vận dụng được các trường hợp đồng - Các trường đồng 29 Thực hành 52 dạng để tính khoảng cách trên thực tế. dạng của tam giác 53 - Ôn tập chương Hệ thống hoá kt chương II . Ôn tập 1 Hệ thống hoá kt toàn III số BT trong SGK theo sự Hd của GV chương HH8 30 Soạn 1 số BT mới chuẩn bị tiết ôn tập. 54 - KT việc nắm kiến thức trong chương - KT 45 phút của HS.  Nắm vững các yếu tố của HHCN, Các khái niệm, vị trí 55 Hình hộp chữ biết xác định số mặt của, số đỉnh, số tương đối của 2 đt . + nhật cạnh của HHCN ; nhắc lại với các 56 khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trong không gian và các ký hiệu ; nhận biết khái niệm về 2 đt //. Hiểu được các vị trí tương đối của 2 đt trong không gian  Bằng hình ảnh cụ thể HS nắm được dấu hiệu đt // với mp và hai mp //. 31  Nhận xét được trong thực tế 2 đường thẳng song song, 2 mặt phẳng song song. Áp dụng công thức tính diện tích vào tính diện tích HHCN. Thể tích HHCN  Bằng hình ảnh HS nhận biết dầu hiệu Công thức tính diện 57 đường thẳng song song với mặt phẳng tích HCN , thể tích của vuông góc nhau HHCN.  Nằm được công thức tính thể HHCN  Vận dụng các kiến thức vào giải BT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 58 Luyện tập bài 1,2,3 59 32. Hình lăng trụ đứng 60.  HS biết vận dụng công thức thể tích HHCN vào việc giải BT biết tìm 1 cạnh HCN hay 2 cạnh hình vuông để có thể áp dụng các kiến thức hay 1 cạnh hình vuông để có thể áp dụng công thức tính toán  HS nắm vững yếu tố lăng trụ đứng (đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao  Biết gọi tên hình lăng trụ theo đa giác, biết vẽ hình và khái niệm.  DTXQ của hình lăng trụ đứng , áp dụng công thức và vẽ hình cụ thể  Nhớ lại công thức chu vi HCN, DT tam giác 61 - HS nắm được công thức tính thể tích Thể tích của hình lăng trụ đứng. hình lăng trụ - Biết vận dụng vào bài tập để tính đứng. diện tích của hình lăng trụ đứng.  HS biết vận dụng công thức thể tích HHCN vào việc giải BT biết tìm 1 Luyện tập bài cạnh HCN hay 2 cạnh hình vuông để 62 4,5,6+ KT 15 có thể áp dụng các kiến thức hay 1 phút cạnh hình vuông để có thể áp dụng 33 công thức tính toán  HS nắm vững yếu tố hình chóp đều, hình chóp cụt đều (đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao) Hình chóp đều  Biết gọi tên hình lăng trụ theo đa 63 và hình chóp cụt giác, biết vẽ hình và khái niệm đều. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.. Diện tích xung 34 64 quanh của hình chóp đều 65. Thể tích của hình chóp đều. 66. Luyện tập bài 7.8, 9. Ôn tập chương 35 67 IV. Công thức tính diện tích HCN , thể tích của HHCN.. Các yếu tố lăng trụ đứng (đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao)  Biết gọi tên hình lăng trụ theo đa giác, biết vẽ hình và khái niệm DTXQ của hình lăng trụ đứng, công thức chu vi HCN, DT tam giác Nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. Công thức tính diện tích HCN , thể tích của HHCN.. Các yếu tố hình chóp đều, hình chóp cụt đều (đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao)  Biết gọi tên hình chóp đều, hình chóp cụt đều theo đa giác, biết vẽ hình và khái niệm Nắm được công thức tính diện tích Công thức tính diện xung quanh của hình chóp đều. tích xung quanh của hình chóp đều. Nắm được công thức tính thể tích của Công thức tính thể hình chóp đều. tích của hình chóp đều. Hệ thống hoá kt chương IV . Ôn tập 1 Hệ thống hoá kt toàn số BT trong SGK theo sự Hd của GV chương HH8 Soạn 1 số BT mới chuẩn bị tiết ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×