Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hkII toan 6 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời em cho là đúng. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số: 2,1 A. 5 ;. 8 B. 0 ;. C.. 0 7 ;. D. không có cách nào.. 5 7 8 10 ; ; ; Câu 2: Phân số nhỏ nhất trong các phân số  3  3  3  3 là: 5 A.  3. 7 B.  3. C.. 8 3. 10 D.  3. Câu3: 45% được viết dưới dạng số thập phân thỡ kết quả đúng là: A. 0,045. B. 0,45. C. 4,5. D. 45,00. 2 Câu 4: Viết hỗn số 3 3 dưới dạng phân số. Ta được: 8 A. 3. 11 B. 3. 14 C. 3. 9 D. 3. Câu5: Cho đường trũn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường trũn. B. P là điểm nằm ngoài đường trũn. C. P là điểm nằm trong đường trũn D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai. 0 Câu 6: Cho góc xOy có số đo bằng 60 . Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 A. 4. 2 B. 3. 3 C. 4. 1 D. 3. II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể) a)M . 6 5 3 2 N   :5   4 8 8 16 b). 3 2 3 9 3 .  . 2 4 11 4 11 4. Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:. (3,5  2 x).2. 2 1 5 3 3. 1 Bài 3: (1,5điểm) Khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A chiếm 3 số học sinh khối. 6. 3 Lớp 6B chiếm 8 số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?. Bài 4: (2điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100. a) Tính số đo góc BOC . b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không? c) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 1 1 1 1 1 B        6 12 20 30 42 56 72 90 Bài 5 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức: Đáp án kiểm tra học kỳ iI năm 2011 - 2012 Toán 6 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: 0,5 điểm C Câu4: 0,5 điểm B. Câu 2: 0,5 điểm D Câu 5: 0,5 điểm A. Câu3: 0,5 điểm B Câu 6: 0,5 điểm D. II. Tự luận (7 điểm) 3  2 9 .   4  11 11 3  .( 1) 4 3  4 . a). Bài1: (2điểm) b).  2 . 6 5 1 3  .  .16 8 8 5 16 7  1 8 1  8. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 2 1 5 3 3 7  8 16   2 x .  2 3 3 7  16 8   2x   : 2  3 3 7 2 x 2  2 3 3 x  : 2  2 4 (3,5  2 x ).2. Bài2: (1điểm). Bài3: (1,5điểm ). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 1 120. 40 3 Số học sinh lớp 6A: (học sinh). 0,5 điểm. 3 120. 45 8 Số học sinh lớp 6B: (học sinh). 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số học sinh lớp 6C: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh). 0,5 điểm. B' C. Bài4: (2điểm). B o. A. Vẽ hình đúng. 0,5 điểm. ˆ. 0. Tính đúng BOC 55 a) Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC. b) Tính được góc BOB’ = 1250 c). Bài5: (0,5điểm ). 1 1 1 1 1 1 1 1 B        .....   2 3 3 4 4 5 9 10 1 1 4    2 10 10. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25điểm. 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×