Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI CHUYEN DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN. Câu 1 (3,0 điểm). ĐỀ THI KSCL KHỐI 11 LẦN V NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 Phút. 2 1. Tính đạo hàm của hàm số sau : y  x 1  x  1. 1 4 2 2. Cho hàm số y=f ( x)= 4 x − 2 x. (C).. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 0 , biết f ''(x 0 )=−1 Câu 2 (2,0 điểm). 1. Giải phương trình. cos 2 2 x  3sin 2 x  3 0. 2. Giải hệ phương trình. 2 2 x  y 3  2 x  y  2 2  x  2 xy  y 2. Câu 3 (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số và các chữ số khác nhau từng đôi một. Câu 4 ( 2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a √ 3 .Gọi E là trung điểm của CD. a. Chứng minh rằng đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng (SAE) b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB. Câu 5 ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) nội tiếp hình 2 2 vuông ABCD có phương trình ( x  2)  ( y  3) 10 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M ( 3;  2) và điểm A có hoành độ dương. Câu 6 ( 1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng ming rằng: 2a 2b 2c ( a  b ) 2  ( b  c ) 2  (c  a ) 2   3  b c c  a a b ( a  b  c) 2. ............................Hết........................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh................................................,số báo danh…...............................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL KHỐI 11 LẦN V NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 Phút. I. LƯU Ý CHUNG. - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Trong lời giải câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. - Giáo viên chấm làm tròn điểm tới 0,5 II. ĐÁP ÁN. CÂU ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Câu 1 1 (1,5 điểm). Tính đạo hàm của hàm số sau : y  x 2  1  x  1 2 Ta có: y ' ( x  1) ' ( x  1) ' ( x 2  1) ' y' 1 2. x 2  1 x y'  1 x2 1. 0,5 0,5 0,5. 1 4 2 y=f (x)= x − 2 x (C).Viết phương trình tiếp 4 tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 0 , biết f ''(x 0 )=−1 Ta có: f ' (x)=x 3 − 4 x 2 0,5 f ''(x )=3 x − 4 2 Thật vậy: f ''(x 0 )=−1 ⇔ 3 x 0 −4=− 1⇔ x 0=±1 7 5 Với x 0=−1 ⇒ f (−1)=− ; f '(− 1)=3 thì pttt tại điểm có hoành độ x = -1: y=3 x + 0,5 4 4 7 5 Với x 0=1 ⇒ f ( 1)=− ; f '( 1)=− 3 thì pttt tại điểm có hoành độ x = 1: y=− 3 x + 4 4 0,5 5 5 Vậy có hai tiếp tuyến: y=3 x + và y=− 3 x + 4 4 2 Câu 2 1(1điểm) Giải phương trình cos 2 x  3sin 2 x  3 0 2.(1,5 điểm). Cho hàm số. 2 2 Ta có: cos 2 x  3sin 2 x  3 0  1  sin 2 x  3sin 2 x  3 0   sin 2 2 x  3sin 2 x  2 0  (1  sin 2 x)(sin 2 x  2) 0  sin 2 x 1   sin 2 x 2 (VN )  sin 2 x 1    2 x   k 2  x   k (k  ) 2 4. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x   k (k  ) 4 Vậy phương trình có nghiệm:  2. 2 x  y 3  2 x  y  2 x  2 xy  y 2 2 2.(1điểm) Giải hệ phương trình  Điều kiện: 2 x  y 0 (1)  2 x  y  2 2 x  y  3 0   2 x  y 1   2 x  y  3. (VN). . . (1) (2). . 2 x  y  1 ( 2 x  y  3) 0. 2 x  y 1  y 1  2 x. (3) 2 Thay (3) vào (2) ta được: x  2 x(1  2 x)  (1  2 x) 2  x  2 x  3 0  x 1   x  3 Với x 1  y  1 . Với x  3  y 7 2. Câu 3. 0,25. 0,25. 2. Ta thấy với mỗi cặp giá trị x,y đều thỏa mãn điều kiện Vậy hệ phương trình có nghiệm: x = 1; y = -1 hoặc x = -3; y = 7 (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số và các chữ số khác nhau từng đôi một n a1a2 a3 a4 a5 Gọi số cần tìm là . Vì n là số chẵn nên a5 là số chẵn  2; 4;6;8 .Có A84 cách chọn các chữ số còn lại Chọn a : 4 cách 5. A4 Vậy có: 4. 8 = 6720 số thỏa mãn đề bài Câu 4 ( 2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC. 0,25. 0,25. 0,25 0,5 0,25. bằng 600. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a √ 3 .Gọi E là trung điểm của CD. a. Chứng minh rằng đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng (SAE) b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. CM : CD Ta có SA. (SAE) (ABCD) ⇒ SA CD ABC Mặt khác : = 600 nên Δ ADC đều ⇒ AE CD Mặt khác: SA và AE cắt nhau tại A và cùng thuộc (SAE) ⇒ CD (SAE) b. Tính d(AB ;SC) = ? Ta có:AB // CD ⇒ AB // (SCD) ⇒ d(AB ;SC) = d(AB ;(SCD)) = d(A ;(SCD)) Trong mp (SAE) kẻ AH SE (H SE) Theo (a) CD (SAE) ⇒ AH CD ⇒ AH (SCD) ⇒ H là hình chiếu của A lên mp(SCD) ⇒ d(AB ;SC) = d(A ;(SCD)) = AH a√3 Tam giác SAE vuông tại A có AE= và AH SE, ta có : 2 1 1 1 a 15 = 2 + 2 ⇒ AH= √ 2 5 AH AS AE a √15 Vậy d(AB ;SC) = 5 ( 1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) nội tiếp hình vuông. 0,5 0,5 0,25 0,5. 0,25. 2 2 ABCD có phương trình ( x  2)  ( y  3) 10 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình Câu 5 vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M ( 3;  2) và điểm A có hoành. độ dương. 2 2 Phương trình đường thẳng AB đi qua M(-3;-2): ax  by  3a  2b 0 (a +b >0) Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R  10. 0,25. (C) tiếp xúc với AB nên:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d ( I ; AB ) R . 2a  3b  3a  2b.  10 a 2  b2  10( a 2  b 2 ) 25(a  b) 2  a  3b  (a  3b)(3a  b) 0    b  3a Do đó phương trình AB là x-3y-3=0 hoặc AB: 3x-y+7=0 +) Nếu AB: 3x-y+7=.0. 2 2 Gọi A(t;3t+7) với t  0 và do IA 2 R 20  t 0  (t  2) 2  (3t  4) 2 20  10t 2  20t  20 0    t  2 (loại) +) Nếu AB: x-3y-3=.0. 2 2 Gọi A(3t+3;t) với t   1 và do IA 2 R 20  (1  3t ) 2  (t  3) 2 20  10t 2  10 0  t 1 Suy ra A(6;1)  C(-2;5) và B(0;-1); D(4;7) Vậy các điểm cần tìm là: A(6;1); B(0;-1); C(-2;5); D(4;7) (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng ming rằng:. 0,25. 0,25. 2a 2b 2c (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a) 2   3  b c c  a a b ( a  b  c) 2. Câu 6. 2a 2b 2c a  b a  c b cb a c a c  b  1  1  1   b c ca a b b c ca a b Xét 1 1 1 1 1 1 (a  b)(  )  (b  c)(  )  (c  a)(  ) b c c a c a a b a b b c 1 1 1 (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2 (b  c)(c  a) (c  a)( a  b) ( a  b)(b  c) 1 4 4 1    2 2 (2a  2b  2c ) (a  b  c ) 2 Vì (b  c)(c  a) (a  b  2c ) M. 1 ( a  b) 2 ( a  b)  (b  c)(c  a) ( a  b  c) 2 do (a  b) 2 0  Dấu bằng xảy ra khi a = b (a  b)2  (b  c )2  (c  a) 2 M (a  b  c) 2 Làm tương tự ta có: Dấu bằng xảy ra khi a = b = c 2. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×