Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTRA HK1TIN 7ATT1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS An Thạnh Tây Họ và Tên: ................................................ Lớp: 7......... Điểm. ĐỀ THI HỌC KÌ I (2013 – 2014) Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BÀI: 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (mỗi câu 0.75 điểm) CÂU 1: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. hàng và cột B. ô và hộp tên C. khối và thanh công thức D. Cả A, B, C CÂU 2: lớp 7A là dữ liệu A. số B. kí tự C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai CÂU 3: Kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức là A. dấu * B. dấu / C. dấu ? D. dấu = CÂU 4: Kết quả của công thức =(10+20+9)/3 là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 13 CÂU 5: Giả sử trong ô A1 chứa số 5, ô B5 chứa số 7. Khi đó công thức =(A1 + B5)/2 sẽ cho kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 CÂU 6: Giả sử trong ô A2 chứa 2, ô A3 chứa 3, ô A4 chứa 5. Khi đó: =SUM(3,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là A. 9 B. 13 C. 15 D. 19 CÂU 7: Giả sử trong ô A2 chứa 2, ô A3 chứa 3, ô A4 chứa 5. Khi đó: =AVERAGE(3,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là A. 3 B. 5 C. 7 D.9 CÂU 8: Giả sử trong ô A2 chứa 2, ô A3 chứa 3, ô A4 chứa 5. Khi đó: =MAX(3,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 CÂU 9: Giả sử trong ô A2 chứa 2, ô A3 chứa 3, ô A4 chứa 5. Khi đó: =MIN(3,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 10: Giả sử trong ô D3 chứa công thức = B3 + C3. Ta thực hiện di chuyển nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4 + C4 B. = B3 + C3 C. = B3 + D3 D. = B4 + D4 2. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm) CÂU 11: (1 điểm) Chương trình bảng tính là gì? CÂU 12: (1.5 điểm) Giả sử trong ô A2 chứa số 2, ô A3 chứa số 4, ô A4 chứa số 3. a) Em hãy sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng giá trị trong các ô A2, ô A3 và khối A2:A4. Sau đó cho biết kết quả? (0.75 điểm) b) Em hãy sử dụng hàm MAX để xác định giá trị lớn nhất trong các ô A2, ô A3 và khối A2:A4. Sau đó cho biết kết quả? (0.75 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THI KIỂM HỌC KÌ I Duyệt củaTRA Tổ trưởng. Duyệt của HT. Giáo viên ra đề. I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài thi kiểm tra học kì. - Nguyễn Giúp GVVăn đánhTâm giá được kiến thức của HS,Trịnh phát huy chếNgọc để HS biết Vănmặt Tưtích cực và khắc phụcVõmặt Thịhạn Bích được năng lực của bản thân. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài thi kiểm tra học kì. - Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Nghiêm túc trong quá trình làm bài thi. II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Phương pháp 2. Phương tiện - GV: Đề thi. - HS: Giấy, đồ dùng học tập. III- NỘI DUNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ//bỏ qua IV- MA TRÂN ĐÊ. Mức độ Nội dung. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. Vận dụng TL. Bài 1. Chương trình bảng tính là gì? Bài 2. Các C1 (0.75 đ) thành phần C2 (0.75 đ) chính và dữ liệu trên trang tính. Tổng 1 Câu (1 đ) 2 Câu (1.5 đ). C4 (0.75 đ) C5 (0.75 đ). Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán. C6 (0.75 đ) C7 (0.75 đ) C8 (0.75 đ) C9 (0.75 đ). Bài 5. Thao tác với bảng tính. C10 (0.75 đ) 3 Câu (2.25 đ). TL C11 (1đ). Bài 3. Thực C3 (0.75 đ) hiện tính toán trên trang tính. Tổng. TN. 7 Câu (5.25 đ). 3 Câu (2.25 đ) C12 (1.5đ) 5 Câu (4.5 đ). 1 Câu (0.75 đ) 2 Câu (2.5 đ). 12 Câu (10 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm) Câu 1 Đáp án D. 2 B. 3 D. 4 D. 5 C. 6 C. 7 A. 8 D. 9 B. 10 B. 2. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm) CÂU 11: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1 điểm) CÂU 12: a) = AVERAGE(A2,A3,A2:A4) => Kết quả: 3 (0.75 điểm) b) = MAX(A2,A3,A2:A4) => Kết quả: 4 (0.75 điểm). Giáo viên ra đề. Võ Thị Bích Ngọc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×