Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIAO AN LY SINH HOAT CUM LAN 2 NAM HOC 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 3/3/2014 Tiết 28. Ngày dạy 9/3/2011.. I.Mục tiêu : 1/ Về Kiến thức: - Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là cường độ của nó càng lớn. - Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì. 2/ Về Kĩ năng: - Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện. 3/ Về thái độ: - Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tích cực xây dựng bài. - Có tinh thần họp tác nhóm khi thực hành. II.Chuẩn bị: - Pin, bóng đèn, ampekế, biến trở, dây nối. III. Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới ( 3 phút) -ĐVĐ: Như SGK. - HS đọc. Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN Hoạt động 2: Tìm hiểu cường độ dòng điện và đơn vị đo cường độ dòng điện ( 7 phút) - Giúp hs hình thành ý tưởng cường độ - Quan sát tranh vẽ. I/ Cường độ dòng điện: dòng điện cho hs qua quan sát hvẽ 24.1. 1/TN: - Mắc mạch điện 24.1 điều chỉnh - Quan sát độ sáng của bóng  Nhận xét: Với một bóng biến trở để phân biệt độ sáng của đèn. đèn. dèn nhất định,khi đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của Ampe - Độ sáng mạnh yếu của đèn cho ta biết - Cho biết dòng điện qua bóng kế càng lớn. gì ? đèn lớn hay nhỏ. 2/ Cường độ dòng điện: - Thông báo : cường độ dòng điện cho - HS lắng nghe -CĐDĐ chỉ mức độ mạnh hay ta biết mức độ mạnh hay yếu của dòng yếu của dòng điện..Kí hiệu : I điện .  Bằng cách nào biết được dòng điện - Dùng dụng cụ đo. mạnh hay yếu ? -Đơn vị : A ( Ampe)  Thông báo đơn vị đo cường độ - HS lắng nghe. Ngoài ra người ta còn dùng dòng điện là Ampe, kí hiệu A. đơn vị miliampe(mA) 1mA = 0.001A. 1mA = 0.001A. 1A = 1000mA. 1A = 1000mA. Hoạt động 3: Tìm hiểu Ampe kế. ( 10 phút) - Ampe kế là dụng cụ đo cđdđ. Yc thực hiện c1. - Xác định GHĐ, ĐCNH trên các ampe trên hình vẽ. - Nêu điểm khác nhau của các ampe trên hình vẽ. Có 2 loại ampe kế : đồng hồ kim. - Quan sát ampe kế. - Có 2 chốt cắm. - Dùng kim chỉ thị và dùng hiển thị số.. II/ Ampe kế: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cđdđ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chỉ thị, đồng hồ kim hiển thị số. - Trên ampe kế có kí hiệu chữ - Trên ampe có gì đặc biệt ? - Trên ampe kế có kí hiệu chữ A A - Giới thiệu 2 chốt cắm trên ampe kế - Ghi nhớ kí hiệu ampe kế thật. + chốt (+) : chốt dương. + chốt (-) : chốt âm. Hoạt động 4: Đo cường độ dòng điện. ( 15 phút) - Thông báo kí hiệu qui ước của ampe - Hs lắng nghe. III/ Đo CĐDĐ: kế. 1/ Lắp mạch điện - Y/c hs thực hiện phần 1,2 trong mục - HS thực hiện. Như hình vẽ 24.3 (sgk/ 67) II (sgk). 2/ Đo cđdđ: - Hướng dẫn cách mắc ampe kế : - HS mắc mạch điện. +chốt (+) nối với cực dương của nguồn Dng Ampe kế mắc nối tiếpvới điện. vật cần đo sao cho: 3/ Nhận xét: +chốt (-) nối với dụng cụ điện. - chốt (+) Ampe kế nối với cực Dòng điện chạy qua đèn có - Y/c hs thực hiện c2. cường độ càng lớn thì đèn sáng dương của nguồn điện. - chốt (-) Ampe kế nối với vật càng mạnh. cần đo. - Thống nhất cho hs ghi nhận xét vào - C2: dòng điện chạy qua đèn vở. càng lớn, đèn sáng mạnh thì cđdđ lớn. - Đèn sáng lúc sáng lúc tối cđdđ thay đổi. Hoạt động 5: Vận dụng ( 7 phút) - Y/c HS tự thực hiện C3, C4,C5. - Hs lên bảng thực hiện C3. IV.Vận dụng: C3: C4: 2-a; 3-b ; 4-c a. 175mA b.380mA C5: chọn a c.1,250A d.0,280A * Củng cố: ( 7 phút) - Cđdđ là gì? Đơn vị đo ? Dụng cụ đo cđdđ ? *Dặn dò: ( 1 phút) -Đọc phần “ có thể em chưa biết “ -Làm bài tập SBT. -Xem trước từ bài 17 đến bài 24 và tất cả các bài tập từ bài 17 đến bài 24 IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×