Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE KIEM TRA 45P LAN 1 HK1 K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.93 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ Tên: Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 – LỚP 10 MÔN TIN HỌC. Điểm:. Đề: 01 A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.. Câu 1: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và ROM C. Thanh ghi và RAM D. ROM và RAM Câu 2: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cấp đến vấn đề gì A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ C. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 3: Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là A.Đĩa cứng, đĩa mềm, CD B. Đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ flash C.Đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash D. Đĩa cứng, đĩa mềm Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A.ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài C.Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? A.Giá thành máy tính ngày càng tăng B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng C.Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng D.Tốc độ máy tính ngày càng tăng Câu 6: Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai Câu 7: Máy quét là : A.thiết bị vào. C. thiết bị ra B. thiết bị vào/ra. D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 8: Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau? A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hệ đếm nhị phân là hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí B. Bộ mã Unicode dùng 8 bit để mã hóa kí tự C. Bộ mã ASCII dùng 16 bit để mã hóa ký tự D. -0.32746x10-5 là số thực viết trong tin học. Phần định trị là 0.32746, phần bậc là 5. Câu 10: Hệ thống tin học bao gồm A. Máy tính, mạng máy tính, phần mềm. B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu C. Người quản lý, máy tính và Internet D.Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm Câu 11: ROM là bộ nhớ dùng để A. Chứa hệ điều hành MS-DOS. B. Chứa các chương trình ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Chứa dữ liệu quan trọng. D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài sẵn và người dùng thường không thay đổi được Câu 12: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. B.CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in, bộ nhớ ngoài C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài Câu 13: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A.Nhận biết được mọi thông tin B. Nhận thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 14: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là A.128 B. 512 C.256 D.255 Câu 15: Dãy bit nào dứơi đây biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân? A.00101001 B. 1010111 C.10011111 D.1010011 Câu 16: Mã nhị phân của thông tin là A.Số trong hệ Hexa B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ thập phân D.Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính Câu 17: Thông tin là A. Tin tức thu nhận được và các phương tiện truyền thông. B. Dữ liệu của máy tính C. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết. D. Các tín hiệu vật lý Câu 18: Dấu của số trongmáy tính thường được biểu diễn bằng cách nào? A.Dùng bit cao nhất để đánh dấu B. Dùng một bit bất kỳ để đánh dấu C.Không biểu diễn được D.Dùng bít thấp nhất để đánh dấu Câu 19: Trong tin học, kí tự là khái niệm để chỉ: A. Chữ số,kí hiệu, chữ cái B. Chữ số C. Kí hiệu D.Chữ Cái Câu 20: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin. A. Hệ nhị phân B. Hệ cơ số 12 C. Hệ thập phân D. Hệ la mã Câu 21: 1 byte biểu diễn được các số nguyên không âm trong phạm vi. A. Từ 0 đến 255 B. Từ 0 đến 256 C. Từ -127 đến 127 D. Từ -128 đến 127 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Output là thông tin cần máy tính đưa ra. B. Có hai cách mô tả thuật toán: Liệt kê và sơ đồ khối. C. Tính xác định là một tính chất của thuật toán D. Tính không dừng là một tính chất của thuật toán Câu 23: 18E16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là: A. 398 B. 604 C. 394 D. 380 Câu 24: số thực 867,25 được biểu diễn trong máy tính dưới dạng dấu phảy động là: A. 8.6725 x102 B. 86725 x10-2 C. 0.86725 x103 D. 0.86725 x10-3 B: Tự luận (2đ) Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,…,aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không tăng (tức là số hạng trước lớn hơn hay bằng số hạng sau). Yêu cầu: a, trình bày ý tưởng giải quyết bài toán. b, Trình bày thuật toán bằng phương pháp liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối. -------HẾT--------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ Tên: Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 – LỚP 10 MÔN TIN HỌC. Điểm:. Đề: 02 A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.. Câu 1: Nguyên lí Phôn-nôi-man là tổng hợp của bao nhiêu nguyên lí: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Biểu diễn của số 135,85 dưới dạng dấu phẩy động là: 2 A. 1,3585 10 B. 135,85 100 C. 0,13585 103 D. 13,585 101 Câu 3: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau). A. 51200 B. 5120 C. 25600 D. 2560 Câu 4: Thông tin là: A. văn bản và số liệu B. hình ảnh và âm thanh C. hiểu biết về một thực thể D. Cả B và C Câu 5: Đơn vị cơ bản đo thông tin là gì? A. Mét B. Kg C. byte D. Bit Câu 6: 8 byte có độ lớn bằng A. 1 bit B. 1 KB C. 8 bit D. 64 bit Câu 7: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào? A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic Câu 8: Khối hình thoi thể hiện gì trong diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối? A. Thao tác so sánh B. Trình tự thực hiện các thao tác C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Các phép tính toán Câu 9: Số 10000112 được biểu diễn trong hệ thập phân là : A. 67 B. 86 C. 76 D. 45 Câu 10: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM. D. Thanh ghi Câu 11: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào? A. Màn hình. B. Máy in C. Môđem D. Webcam. Câu 12: Bộ mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa: A.2 B. 8 C.16 D.255 Câu 13: Mã hóa thông tin là: A. Biến đổi thông tin thành một dãy bit B.Biến đổi thông tin thành một dãy byte C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte Câu 14: Trong hệ đếm nhị phân N = 110112 , giá trị của N trong hệ đếm thập phân bằng: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 15: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím Câu 16: Phần mềm (Soft ware) của máy tính gồm: A. Các thiết bị của máy tính. B. Các chương trình C. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm D. Tất cả đều sai. Câu 17: Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ phận nào ? A. Hệ điều hành B. Bộ nhớ(ổ đĩa) C. Màn hình, máy in D. Phần mềm ứng dụng Câu 18: Dùng mũi tên (  ) hãy ghép các bộ phận máy tính với các tên gọi thích hợp: a) CPU 1) Bộ nhớ trong b) RAM, ROM 2) Bảng mạch chính (Mainboard) c) Đĩa cứng (HARD DISK) 3) Bộ nhớ ngoài 4) Bộ xử lí trung tâm. Câu 19: phát biểu nào sau đây về RAM là đúng: A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. B. Thông tin trong RAM sẽ bị mát đi khi tắt máy. C. Bộ phận đưa dữ liệu vào. D. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm Câu 20: 1 byte biểu diễn được các số nguyên có dấu trong phạm vi. A. Từ 0 đến 255 B. Từ 0 đến 256 C. Từ -127 đến 127 D. Từ -128 đến 127 Câu 21: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB Câu 22: Số 0AF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là : A. 25 B. 86 C. 160 D. 175 Câu 23: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tính dừng B. Tính xác định C. Tính đúng D. Tất cả đều đúng Câu 24: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào B: Tự luận (2đ) Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,…,aN. Và số K. Hãy cho biết số làn xuất hiện của K trong dãy số.. Yêu cầu: a, trình bày ý tưởng giải quyết bài toán. b, Trình bày thuật toán bằng phương pháp liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối. -------HẾT--------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> De danh cho lop a1. De danh cho các lop khac.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 – LỚP 10 Họ Tên: Lớp:. MÔN TIN HỌC. Điểm:. Đề: 01 A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.. Câu 1: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và ROM C. Thanh ghi và RAM D. ROM và RAM Câu 2: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cấp đến vấn đề gì A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ C. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 3: Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là A.Đĩa cứng, đĩa mềm, CD B. Đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ flash C.Đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash D. Đĩa cứng, đĩa mềm Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A.ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài C.Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? A.Giá thành máy tính ngày càng tăng B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng C.Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng D.Tốc độ máy tính ngày càng tăng Câu 6: Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai Câu 7: Máy quét là : A.thiết bị vào. C. thiết bị ra B. thiết bị vào/ra. D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 8: Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau? A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hệ đếm nhị phân là hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí B. Bộ mã Unicode dùng 8 bit để mã hóa kí tự C. Bộ mã ASCII dùng 16 bit để mã hóa ký tự D. -0.32746x10-5 là số thực viết trong tin học. Phần định trị là 0.32746, phần bậc là 5. Câu 10: Hệ thống tin học bao gồm A. Máy tính, mạng máy tính, phần mềm. B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu C. Người quản lý, máy tính và Internet D. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm Câu 11: ROM là bộ nhớ dùng để.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Chứa hệ điều hành MS-DOS. B. Chứa các chương trình ứng dụng C. Chứa dữ liệu quan trọng. D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài sẵn và người dùng thường không thay đổi được Câu 12: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. B.CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in, bộ nhớ ngoài C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài Câu 13: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A.Nhận biết được mọi thông tin B. Nhận thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 14: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là A.128 B. 512 C.256 D.255 Câu 15: Dãy bit nào dứơi đây biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân? A.00101001 B. 1010111 C.10011111 D.1010011 Câu 16: Mã nhị phân của thông tin là A.Số trong hệ Hexa B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ thập phân D.Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính Câu 17: Thông tin là A. Tin tức thu nhận được và các phương tiện truyền thông. B. Dữ liệu của máy tính C. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết. D. Các tín hiệu vật lý Câu 18: Dấu của số trongmáy tính thường được biểu diễn bằng cách nào? A.Dùng bit cao nhất để đánh dấu B. Dùng một bit bất kỳ để đánh dấu C.Không biểu diễn được D.Dùng bít thấp nhất để đánh dấu Câu 19: Trong tin học, kí tự là khái niệm để chỉ: A.Chữ số,kí hiệu, chữ cái B. Chữ số C. Kí hiệu D.Chữ Cái Câu 20: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin. A. Hệ nhị phân B. Hệ cơ số 12 C. Hệ thập phân D. Hệ la mã Câu 21: 1 byte biểu diễn được các số nguyên không âm trong phạm vi. A. Từ 0 đến 255 B. Từ 0 đến 256 C. Từ -127 đến 127 D. Từ -128 đến 127 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Output là thông tin cần máy tính đưa ra. B. Có hai cách mô tả thuật toán: Liệt kê và sơ đồ khối. C. Tính xác định là một tính chất của thuật toán D. Tính không dừng là một tính chất của thuật toán Câu 23: 18E16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là: A. 398 B. 604 C. 394 D. 380 Câu 24: số thực 867,25 được biểu diễn trong máy tính dưới dạng dấu phảy động là: B. 8.6725 x102 B. 86725 x10-2 C. 0.86725 x103 D. 0.86725 x10-3 B: Tự luận (2đ) Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,…,aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không tăng (tức là số hạng trước lớn hơn hay bằng số hạng sau). Yêu cầu: a, xác định input, output của bài toán. b, trình bày ý tưởng giải quyết bài toán. . -------HẾT--------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ Tên: Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 – LỚP 10 MÔN TIN HỌC. Điểm:. Đề: 02 A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.. Câu 1: Nguyên lí Phôn-nôi-man là tổng hợp của bao nhiêu nguyên lí: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Biểu diễn của số 135,85 dưới dạng dấu phẩy động là: 2 A. 1,3585 10 B. 135,85 100 C. 0,13585 103 D. 13,585 101 Câu 3: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau). A. 51200 B. 5120 C. 25600 D. 2560 Câu 4: Thông tin là: A. văn bản và số liệu B. hình ảnh và âm thanh C. hiểu biết về một thực thể D. Cả B và C Câu 5: Đơn vị cơ bản đo thông tin là gì? A. Mét B. Kg C. byte D. Bit Câu 6: 8 byte có độ lớn bằng A. 1 bit B. 1 KB C. 8 bit D. 64 bit Câu 7: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào? A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic Câu 8: Khối hình thoi thể hiện gì trong diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối? A. Thao tác so sánh B. Trình tự thực hiện các thao tác C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Các phép tính toán Câu 9: Số 10000112 được biểu diễn trong hệ thập phân là : A. 67 B. 86 C. 76 D. 45 Câu 10: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM. D. Thanh ghi Câu 11: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào? A. Màn hình. B. Máy in C. Môđem D. Webcam. Câu 12: Bộ mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa: A. 2 B. 8 C.16 D.255 Câu 13: Mã hóa thông tin là: A. Biến đổi thông tin thành một dãy bit B.Biến đổi thông tin thành một dãy byte C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte Câu 14: Trong hệ đếm nhị phân N = 110112 , giá trị của N trong hệ đếm thập phân bằng: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 15: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ? A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 16: Phần mềm (Soft ware) của máy tính gồm: A. Các thiết bị của máy tính. B. Các chương trình C. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm D. Tất cả đều sai. Câu 17: Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ phận nào ? A. Hệ điều hành B. Bộ nhớ(ổ đĩa) C. Màn hình, máy in D. Phần mềm ứng dụng  Câu 18: Dùng mũi tên ( ) hãy ghép các bộ phận máy tính với các tên gọi thích hợp: a) CPU 1) Bộ nhớ trong b) RAM, ROM 2) Bảng mạch chính (Mainboard) c) Đĩa cứng (HARD DISK) 3) Bộ nhớ ngoài 4) Bộ xử lí trung tâm. Câu 19: phát biểu nào sau đây về RAM là đúng: A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. B. Thông tin trong RAM sẽ bị mát đi khi tắt máy. C. Bộ phận đưa dữ liệu vào. D. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm Câu 20: 1 byte biểu diễn được các số nguyên có dấu trong phạm vi. A. Từ 0 đến 255 B. Từ 0 đến 256 C. Từ -127 đến 127 D. Từ -128 đến 127 Câu 21: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB Câu 22: Số 0AF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là : A. 25 B. 86 C. 160 D. 175 Câu 23: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tính dừng B. Tính xác định C. Tính đúng D. Tất cả đều đúng Câu 24: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào B: Tự luận (2đ) Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,…,aN. Và số K. Hãy cho chỉ số i mà ai = K trong dãy số hoặc thông báo không tìm thấy. Yêu cầu: a, xác định input, output của bài toán. b, trình bày ý tưởng giải quyết bài toán. -------HẾT--------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×