Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.47 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 25. Thứ hai, ngày 24 tháng 02 năm 2013 Tập đọc Tiết 1, 2 : Trường em. I/. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài; Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Hiểu được nội dung bài : ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi-đáp theo mẫu về trường, lớp của mình II/. Chuẩn bị : Tranh SGK, bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học vần gì ? Ôn tập - Đọc bài trong SGK. - Viết bảng con : uê, uân, ủy ban, hòa thuận - Nhận xét ghi điểm. 3/. Bài mới : Bàn tay mẹ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Gv cho HS quan sát tranh → giới thiệu bài “Trường em” Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu. HS luyện đọc. - HS luyện đọc các tiếng, từ khó : cô giáo, dạy em, rất yêu, thứ hai, mái trường, điều hay và kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc câu : GV chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc nhẩm theo. - 3 – 4 HS đọc câu thứ nhất rồi tiếp tục đến câu thứ 2, 3, 4, 5. - HS luyện đọc đoạn, cả bài. Từng nhóm 3 HS (mỗi em đọc 1 đoạn), đọc nối tiếp, cả lớp đồng thanh cả bài. Hoạt động 3 : Ôn các vần ai, ay. - HS nêu yêu cầu SGK. - HS đọc trong sách GK tiếng có vần ai, ay. - HS thi tìm đúng nhanh các từ mà em biết có chứa vần ai, ay. - HS nói câu có chứa vần ai, ay. - Cả lớp nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. (SGK) - HS đọc câu hỏi 1 và trả lời câu hỏi. + Trong bài , trường học được gọi là gì? (Trường học là ngôi nhà thứ hai của em) - HS đọc câu hỏi 2 và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Trường học như ngôi nhà thứ hai của em vì? (Ở trường cô giáo như mẹ hiền) Hoạt động 2: Luyện nói - HS hỏi nhau về trường, lớp. + Tên trường của bạn là gì ? (Trường Th Xóm Mới) + Bạn có thích đi học không ? (có) + Ai là người bạn thân nhất ở lớp. - HS nêu ý kiến phát biểu về trường, lớp. - GV nhận xét và chốt lại ý chính. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Tặng cháu  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Thứ ba, ngày 25 tháng 02 năm 2013 Chính tả Tiết 1 : Trường em I/. Mục tiêu : - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. . - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống . - Làm được bài tập 2, 3 (SGK). II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ :Không có 3/. Bài mới : Trường em Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - 2-3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn. GV chỉ HS đọc. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết bảng con. - HS tập chép vào vở. GV nhắc tư thế ngồi viết của HS. - Hướng dẫn HS cầm bút để chữa bài. HS đổi vở để bắt lỗi. - GV đọc, chỉ từng chữ trên bảng cho HS soát lại để nhận ra chữ viết sai và sửa lỗi. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2 : Điền vần ai, ay : ´ Bài tập 3 : Điền chữ : c hoặc k.. ´ m.... ảnh. + gà m.....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + ...á vàng thước ...ẻ. lá. ...ọ Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Tặng cháu  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Tập viết Tiết 22 : Tô chữ hoa : A, Ă, Â, B I/. Mục tiêu : - HS tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sáo sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần - Giáo dục HS rèn viết chữ đẹp. II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định ; Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học tập viết bài gì ? Tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ… - Gọi học sinh lên bảng viết các từ : Tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ… - Nhận xét ghi điểm. 3/. Bài mới : Tô chữ hoa : A, Ă, Â, B Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : A, Ă, Â, B Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - Củng cố kĩ năng viết các từ : A, Ă, Â, B - GV đưa chữ mẫu : A - HS đọc và phân tích cấu tạo nét chữ - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu: A. Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS - GV đưa chữ mẫu : Ă, Â, B - Hướng dẫn HS tương tự như trên Hoạt động 3: Thực hành. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Nêu yêu cầu bài viết ? A, Ă, Â, B - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Tô chữ hoa C, D, Đ  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Toán Tiết 97 : LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu : - Học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Học sinh biết giải toán có phép cộng. Làm bài tập 1; 2; 3; 4. - Học sinh ham thích học toán. II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định ; Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học toán bài gì ? Trừ các số tròn chục - Gọi học sinh lên làm bài. 40 – 30 = 10 90 – 50 = 40 80 – 20 = 60 - Nhận xét, ghi điểm. 3/. Bài mới : Luyện tập Hoạt động 1 : Luyện làm tính. Củng cố về làm tính trừ và trừ nhẩm các số tròn chục Bài tập 1 : - Em hãy nêu cách đặt tính bài 70 – 50 - Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột dọc - GV đính các phép tính ở bài 1 lên bảng và yêu cầu học sinh làm vào bảng con - Gọi 3 em lên bảng chữa bài Bài tập 2 : Điền số vào vòng tròn và ngôi sao. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua 2 tổ - Giáo viên đính hình bài 2 lên bảng ( 2 bảng ) yêu cầu học sinh mỗi tổ xếp hàng 1, khi có lệnh của giáo viên, em đầu tiên của mỗi tổ sẽ tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ nhất, em thứ 2 tiếp tục tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ 2 . Lần lượt đến em thứ 4 là hết. Tổ nào làm nhanh hơn và đúng thì tổ đó thắng . - Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ thắng Hoạt động 2:. Rèn cách Trò chơi nhẩm nhanh. Bài tập 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S - Giáo viên gắn các phép tính của bài 3 lên bảng (2 bảng). Yêu cầu học sinh cử đại diện của đội lên thi đua gắn chữ Đ hay S vào sau mỗi phép tính..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên nhận xét, kết luận : * Phần a) sai vì kết quả thiếu cm * Phần c) sai vì tính sai Hoạt động 3 : Học sinh biết trình bày bài toán giải trên giấy Bài tập 4 : - Yêu cầu học sinh đọc bài toán 4. Giáo viên treo bảng tóm tắt bài toán - Giáo viên cho học sinh tự suy nghĩ giải bài toán vào phiếu bài tập - Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1 chục cái bát bằng 10 cái bát - Giáo viên sửa bài Bài tập 5:Cho HS thi đua tiếp sức. - GV cho HS làm việc theo nhóm 3. - Đại diện nhóm lên thi đua. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Thứ tư, ngày 26 tháng 02 năm 2013 Tập đọc Tiết 3, 4 : Tặng cháu I/. Mục tiêu : - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lòng bài thơ. HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứ tiếng có vần ao, au. II/. Chuẩn bị : Tranh SGK, bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học tập đọc gì ? Trường em - Gọi học sinh đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi + Trong bài , trường học được gọi là gì? (Trường học là ngôi nhà thứ hai của em) + Trường học như ngôi nhà thứ hai của em vì? (Ở trường cô giáo như mẹ hiền) - Nhận xét ghi điểm. 3/. Bài mới : Tặng cháu Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Gv cho HS quan sát tranh → giới thiệu bài “Tặng cháu”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu. HS luyện đọc. - HS luyện đọc các tiếng, từ khó : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. và kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc câu : GV chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc nhẩm theo. - 3 – 4 HS đọc câu thứ nhất rồi tiếp tục đến câu thứ 2, 3, 4. - HS luyện đọc đoạn, cả bài. Từng nhóm 3 HS (mỗi em đọc 1 đoạn), đọc nối tiếp, cả lớp đồng thanh cả bài. Hoạt động 3 : Ôn các vần ao, au. - HS nêu yêu cầu SGK. - HS đọc trong sách GK tiếng có vần ao, au. - HS thi tìm đúng nhanh các từ mà em biết có chứa vần ai, ay. - HS nói câu có chứa vần ai, ay. - Cả lớp nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. - HS đọc câu hỏi 1 và trả lời câu hỏi. + Bác Hồ tặng vỡ cho ai? (Bác Hồ tặng vỡ cho bạn học sinh) - HS đọc câu hỏi 2 và trả lời câu hỏi. + Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? (Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà) - GV chốt ý chính của bài thơ : Hoạt động 2: Học thuộc lòng bài thơ. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo phương pháp xóa dần chữ cho đến hết bài để học sinh thuộc ngay tại lớp. - HS thi đua học thuộc lòng bài thơ. - Cả lớp, giáo viên nhận xét. Hoạt động 2 : Hát bài hát về Bác Hồ. - Học sinh hát tại lớp. Các tổ, nhóm hát thi đua. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Cái nhãn vở  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Tiết 98 :. Toán Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. I/. Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong, ở ngoài một hình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học sinh biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. Làm bài tập 1,2,3,4. - Học sinh ham thích học toán. II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định ; Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học toán bài gì ? Luyện tập - Gọi học sinh lên làm bài. 80 – 30 = 50 90 – 60 = 30 60 – 40 = 20 - Nhận xét, ghi điểm. 3/. Bài mới : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Hoạt động 1 : Học sinh nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. - Giáo viên vẽ hình vuông hỏi : Đây là hình gì ? - Giáo viên vẽ điểm A và nói :” Điểm A ở trong hình vuông. “ - Giáo viên vẽ điểm N và nói : “ Điểm N ở ngoài hình vuông” - Giáo viên vẽ hình tròn hỏi : Đây là hình gì ? - Giáo viên vẽ điểm P hỏi : “ Điểm P ở ngoài hình tròn hay trong hình tròn “ - Giáo viên vẽ điểm O nói : “ Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn “ - Giáo viên vẽ 1 hình tam giác, hỏi học sinh : “ Đây là hình gì ? “ - Giáo viên vẽ điểm E ở trong hình tam giác, hỏi học sinh : “ Điểm E nằm ở trong hay ở ngoài hình tam giác “ - Vẽ Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác, hỏi học sinh : “ Điểm B nằm ở vị trí nào của hình tam giác ? “ - Gọi học sinh lặp lại : “ Điểm E ở trong hình tam giác. Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác “ Hoạt động 2 : Thực hành. Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài 1 hình qua việc vẽ đúng hình. Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán . - Cho học sinh mở SGK đọc các câu phần bài học ( phần đóng khung Bài tập 1 : - Giáo viên đọc qua các câu cho học sinh nghe. - Giáo viên gắn bảng phụ có bài tập 1 yêu cầu học sinh cử 6 học sinh mỗi đội lên chơi gắn chữ đúng hay sai sau mỗi câu - Giáo viên hỏi lại : “ Những điểm nào ở trong hình tam giác? Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ?” Bài tập 2 : Vẽ hình. Sử dụng phiếu bài tập. - Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh làm bài trong phiếu bài tập. - Giáo viên nhận xét, quan sát học sinh làm bài Bài tập 3 : Tính - Cho học sinh nêu cách tính - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm 2 biểu thức / 1 em - Nêu cách nhẩm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên chốt bài. Lưu ý bài : 30 + 10 +20 = - Tính chất giao hoán 30 + 10 + 20 = 60 – 10 – 20 = - Số trừ giống nhau 60 – 20 – 10 = Bài tập 4 : Giải toán - Gọi học sinh đọc bài toán - Giáo viên treo tóm tắt đề toán - Đề toán cho biết gì ? Đề toán hỏi gì ? - Muốn tìm số nhãn vở Hoa có tất cả em phải làm gì ? - Cho học sinh sửa bài . Nhận xét bài làm của học sinh . Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Luyện tập chung  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Thứ năm, ngày 27 tháng 02 năm 2013 Chính tả Tiết 2 : Tặng cháu I/. Mục tiêu : - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. . - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. - Làm bài tập 2a hoặc 2b. II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước các em học chính tả bài gì ? Trường em - Gọi học sinh viết từ khó : thứ hai, cô giáo, bạn thân - Nhận xét, ghi điểm 3/. Bài mới : Tặng cháu Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - 2-3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn. GV chỉ HS đọc. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết bảng con. - HS tập chép vào vở. GV nhắc tư thế ngồi viết của HS. - HD HS cầm bút để chữa bài. HS đổi vở để bắt lỗi. - GV đọc, chỉ từng chữ trên bảng cho HS soát lại để nhận ra chữ viết sai và sửa lỗi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2a : Tìm tiếng ngoài bài có vần ao: - Học sinh làm vào vở : gạo, thao, sáo ... - GV nhận xét và cho điểm. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Bàn tay mẹ  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Tiết 99 :. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I/. Mục tiêu : - Học sinh biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. - Học sinh biết giải toán có một phép cộng. Làm bài tập 1, 2, 3. 4. - Học sinh ham thích học Toán. II/. Chuẩn bị : Bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định ; Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học toán bài gì ? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Gọi học sinh lên làm bài. 20 + 20 + 10 = 50 60 – 20 – 20 = 20 70 + 10 – 30 = 50 - Nhận xét, ghi điểm. 3/. Bài mới : Luyện tập chung Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo các số tròn chục, thứ tự các số đã học . - Giáo viên giới thiệu bài . Ghi đầu bài . - Cho học sinh mở SGK. Giáo viên giới thiệu 5 bài tập cần ôn luyện Bài tập 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu - Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài - Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số . - Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải). Bài tập 2 (Không làm) Bài tập 3a : ( Không làm) Bài tập 3b : Học sinh làm vào phiếu bài tập - GV chốt lại : “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2 Bài tập 4 : Gọi học sinh đọc đề toán. - Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 5: Học sinh làm vào phiếu bài tập - GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Đại diện HS trình bày. - GV nhận xét, bổ sung. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Kiểm tra giữa học kì II  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Kể chuyện Tiết 1 : Rùa và Thỏ I/. Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - HS hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. - HS khá giỏi kể lại được 2 – 3 đoạn của câu chuyện. * Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh : - Xác định giá trị (biết tôn trọng người khác) - Tự nhận thức bản thân (biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân) - Lắng nghe, phản hồi tích cực. II/. Chuẩn bị : Tranh SGK, bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : Không có 3/. Bài mới : Tặng cháu Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 để HS biết được câu chuyện. - GV kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa, giúp HS nhớ lại chuyện. Hoạt động 3: HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể chuyện theo từng tranh. - 3 – 4 HS kể câu chuyện theo tranh. - GV nhận xét và bổ sung. Hoạt động 4: HS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. - Tổ chức các nhóm HS (Mỗi nhó 3 em ) đóng vai Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện để thi đua kể chuyện. - Lần 1 GV đóng vai người dẫn chuyện để hướng dẫn HS. - Các lần sau, các nhóm cử người đóng vai người dẫn chuyện để kể. * GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện : Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kêu ngạo như Thỏ sẽ thất bại. Hoạt động nối tiếp :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chuẩn bị : Trí khôn  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Thứ sáu, ngày 28 tháng 02 năm 2013 Tập đọc Tiết 5, 6 : Cái nhãn vở I/. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được 1, 2 câu hỏi (SGK) - HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở. II/. Chuẩn bị : Tranh SGK, bảng phụ. III/. Hoạt động dạy và học: 1/. Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học tập đọc gì ? Tặng cháu - Gọi học sinh đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi + Bác Hồ tặng vỡ cho ai? (Bác Hồ tặng vỡ cho bạn học sinh) + Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? (Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà) - Nhận xét ghi điểm. 3/. Bài mới : Cái nhãn vở Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Gv cho HS quan sát tranh → giới thiệu bài cái nhãn vở Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu. HS luyện đọc. - HS luyện đọc các tiếng, từ khó : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen và kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc câu : GV chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc nhẩm theo. - 3 – 4 HS đọc câu thứ nhất rồi tiếp tục đến câu thứ 2, 3, 4. - HS luyện đọc đoạn, cả bài. Từng nhóm 3 HS (mỗi em đọc 1 đoạn), đọc nối tiếp, cả lớp đồng thanh cả bài. Hoạt động 3 : Ôn các vần ang, ac. Bài tập 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ang - HS làm vào vở : trang, giang ... Bài tập 2 : Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac - HS làm vào vở : + ang : cái bảng, xếp hàng ... + ac : con hạc, âm nhạc ... - Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV chấm điểm Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. (SGK) - HS đọc câu hỏi 1, 2 và trả lời câu hỏi. + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?(Bạn viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của mình, năm học mới vào nhãn vở) + Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? (Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở) Hoạt động 2: HS thi đua đọc bài tại lớp - 3 – 4 HS thi đọc bài. GV nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tự làm và trang trí nhãn vở. - GV cho mỗi HS tự làm 1 cái nhãn vở, có trang trí viết đầy đủ tên, lớp, trường ... - Cho HS xem mẫu nhãn vở đẹp. - HS tiến hành làm nhãn vở. GV theo dõi và sửa chữa cho HS. - Nhận xét kết quả của HS. Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Bàn tay mẹ  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. Toán KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HỌC KỲ II. Tiết 100 : I/. Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá : - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Học sinh biết trình bày bài giải bài toán có phép tính cộng. - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. II/. Chuẩn bị : Đề kiểm tra 1/. Ổn định ; Hát 2/. Kiểm tra bài cũ : Không có 3/. Bài mới : Kiểm tra định kì – giữa HKII III/. Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1 : GV ghi đề bài. HS ghi đề bài vào giấy và làm tại lớp Bài 1 : a/ Điền số thích hợp vào ô trống : (1 điểm) 10. 30. 50. 80. b/ Viết theo mẫu : (1 điểm) Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Số 19 gồm … chục và … đơn vị Số 30 gồm … chục và … đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Số 28 gồm … chục và … đơn vị Số 90 gồm … chục và … đơn vị c/ Khoanh vào số bé nhất trong ác số sau : (1 điểm) 80 , 50 , 20 , 60 , Bài 2 : Trả lời câu hỏi : (1 điểm) Số liền sau của 18 là …….. Số liền trước của 7 là …….. Bài 3 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 14 + 5 17 – 7. 18 – 6. 30. 14 + 0. Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 diểm) D. B A. E. C. Điểm A ở trong hình tam giác Điểm C ở ngoài hình tam giác Điểm D ở trong hình tam giác Điểm B ở ngoài hình tam giác.    . Bài 5 : Điền dấu > < = (2 điểm) 10 + 9 = 4 + 10. 30 10. 50 80 – 20. 70 60. Bài 6 : Toán đố Bảo có 8 hòn bi, Hùng có 10 hòn bi. Hỏi cà hai bạn có tất cả bao nhiêu hòn bi ? Hoạt động 2 : Học sinh làm bài. - GV theo dõi và quan sát học sinh. - Thu bài – chấm bài Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị : Các số có hai chữ số  Rút kinh nghiệm : . .............................................................................................................................. . ...............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×