Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TIET 49 KIEM TRA 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Lĩnh vực kiến thức. Nhận Biết. Thông Hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Vận dụng Cấp độ cao. Câu 2 Thụ phấn 2đ Câu 3. Các loại quả Phát tán của quả và hạt. 2đ Câu 1 2đ Câu 4. Tảo 2đ Câu 5. Rêu và Dương xỉ Tổng câu, tổng điểm. 1 câu (2đ) 20%. 1 câu (2 đ) 20%. 2 câu (4đ) 40 %. 1 câu 2đ 20 %. Tổng điểm. 1 câu (2đ) 20% 1 câu (2đ) 20% 1 câu (2đ) 20% 1 câu (2đ) 20% 1 câu (2đ) 2đ 20% 5 câu (10đ) 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ CHẴN Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 6... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI Câu 1. (2đ) Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau: Tên quả-hạt Nhờ gió. Cách phát tán của quả và hạt Nhờ động vật Tự phát tán. 1. Quả đỗ đen 2. Hạt hoa sữa 3. Quả cây xấu hổ 4. Hạt thông Câu 2: (2đ) Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn? Câu 3: (2đ) Hãy phân loại các loại quả? Nêu đặc điểm của từng loại quả? Mỗi loại quả lấy 1 ví dụ? Câu 4: (2đ) Nêu vai trò của Tảo? Câu 5: (2đ) So sánh Rêu với Dương xỉ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ LẺ Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 6... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI Câu 1. (2đ) Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau: Tên quả-hạt Nhờ gió. Cách phát tán của quả và hạt Nhờ động vật Tự phát tán. 1. Hạt thông 2. Quả cây xấu hổ 3. Hạt hoa sữa 4. Quả đỗ đen Câu 2: (2đ) Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn? Câu 3: (2đ) Hãy phân loại các loại quả? Nêu đặc điểm của từng loại quả? Mỗi loại quả lấy 1 ví dụ? Câu 4: (2đ) Nêu vai trò của Tảo? Câu 5: (2đ) So sánh Rêu với Dương xỉ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẲN Câu hỏi. Đáp án. Tên quả-hạt. 1. 2. 3. 4. 5. Cách phát tán của quả và hạt Nhờ gió Nhờ động vật Tự phát tán 1. Quả đỗ đen x 2. Hạt hoa sữa x 3. Quả cây xấu hổ x 4. Hạt thông x - Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. - Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác.. Điểm. * Quả khô: Khi chín vỏ khô cứng mỏng. + Quả khô nẻ: quả cải, quả bông... + Quả khô nẻ không nẻ: quả chò... * Quả thịt: Khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. + Quả mọng: quả đu đủ, quả chanh... + Quả hạch: quả xoài, quả táo... * Lợi ích: - Tạo khí oxi - Là thức ăn cho động vật và con người. - Dùng làm phân bón, thuốc nhuộm… * Tác hại: - Tảo đơn bào sinh sản nhanh  nước nở hoa  ô nhiểm MT nước. - Tảo xoắn, tảo vòng: không cho lúa đẻ nhánh... Giống: + Sống ở cạn + Sinh sản bằng bào tử. Khác: Rêu Dương xỉ - Rễ giả - Rễ thật - Quá trình thụ tinh trước - Quá trình thụ tinh sau khi hình khi hình thành bào tử thành bào tử. - Ở rêu bào tử phát triển thành cây con, ở Dương xỉ bào tử phát triển thành nguyên tản, sự thụ tinh xảy ra ở nguyên tản sau đó mới phát triển thành cây con.. ĐỀ LẺ. 0,5x4=2đ. 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ. 1đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu hỏi. Đáp án Tên quả-hạt. 1. 2. 3. 4. 5. 1. Hạt thông 2. Quả cây xấu hổ 3. Hạt hoa sữa 4. Quả đỗ đen. Cách phát tán của quả và hạt Nhờ gió Nhờ động vật Tự phát tán X X X X. Điểm. 0,5x4=2đ. - Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. - Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác.. 1đ. * Quả khô: Khi chín vỏ khô cứng mỏng. + Quả khô nẻ: quả cải, quả bông... + Quả khô nẻ không nẻ: quả chò... * Quả thịt: Khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. + Quả mọng: quả đu đủ, quả chanh... + Quả hạch: quả xoài, quả táo... * Lợi ích: - Tạo khí oxi - Là thức ăn cho động vật và con người. - Dùng làm phân bón, thuốc nhuộm… * Tác hại: - Tảo đơn bào sinh sản nhanh  nước nở hoa  ô nhiểm MT nước. - Tảo xoắn, tảo vòng: không cho lúa đẻ nhánh... Giống: + Sống ở cạn + Sinh sản bằng bào tử. Khác: Rêu Dương xỉ - Rễ giả - Rễ thật - Quá trình thụ tinh trước - Quá trình thụ tinh sau khi hình khi hình thành bào tử thành bào tử. - Ở rêu bào tử phát triển thành cây con, ở Dương xỉ bào tử phát triển thành nguyên tản, sự thụ tinh xảy ra ở nguyên tản sau đó mới phát triển thành cây con.. 1đ. 1đ. 1đ 1đ. 1đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×