Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi hoc ki 2 mon Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn thi: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 15/05/2013. Câu 1: (2,0 điểm) a/ Trình bày tính chất hóa học của Oxi. Viết phương trình hóa học minh họa. b/ Có 3 bình đựng chất lỏng trong suốt như nhau gồm: H2SO4, NaOH và nước. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng chất. Câu 2 : (2,0 điểm) Điền các chất cần thiết và cân bằng các phản ứng sau a/ Al + O2 ------> ? b/ ? + H2O -----> NaOH + H2 c/ H2 + ? ------> Pb + H2O d/ BaO + H2O ------> ? Câu 3 : (2,0 điểm) Cho các hợp chất sau: SO2, Cu(OH)2, CaSO3, HCl, Fe2O3, NaH2PO4. a/ Hãy phân loại các hợp chất trên theo Oxit, Axit, Bazơ, Muối. b/ Gọi tên các hợp chất trên. Câu 4: (1,5điểm) a/ Dung dịch là gì? b/ Hòa tan 50 gam NaCl vào 100 gam nước thu được dung dịch X. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch X. Câu 5: (2,5 điểm) Cho 2,3 gam kim loại Natri vào nước, thu được dung dịch natri hidroxit và khí hidrô. a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng natri hidroxit tạo thành sau phản ứng. c/ Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết Na = 23; O = 16; H = 1) ------HẾT------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 CÂU. 1. 2. 3. 4. NỘI DUNG a/ Tính chất hóa học của Oxi - Tác dụng với đơn chất + Phi kim t0 S + O2 SO2 + Kim loại t0 3Fe + 2O2 Fe3O4 - Tác dụng với hợp chất t0 CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O b/ Lấy mỗi chất lỏng làm mẫu thử - Cho quỳ tím lần lượt vào mẫu + Quỳ tím chuyển sang màu xanh: NaOH + Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: H2SO4 - Còn lại là H2O. t0 a/ 4Al + 3O2 2Al2O 3 b/ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0 t c/ H2 + PbO Pb + H2O d/ BaO + H2O Ba(OH)2 a/ - Oxit: SO2, Fe2O3 - Bazơ: Cu(OH)2 - Axit: HCl - Muối: CaSO3, NaH2PO4 b/ + SO2: Lưu huỳnh đioxit. + Fe2O3: Sắt (III) oxit. + HCl: Axit Clohidric + Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit + CaSO3: Canxi sunfit +NaH2PO4: Natri đihidrophophat a/ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. b/ Ta có: mdd  50  100  150( g ) Vậy:. C% . 50 x100%  33,33% 150. a/ Phương trình hóa học 2Na + 2H2O  2NaOH b/ Ta có: n Na  5. +. H2. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. m 2,3   0,1( mol ) M 23. Theo phương trình hóa học: 2Na + 2H2O  2NaOH 2mol 2mol 2mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol Vậy: m NaOH  n.M  0,1x 40  4( g ) c/ Thể tích khí Hidro ở đktc. ĐIỂM. +. H2 1mol 0,05mol. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. V H 2  n.22,4  0,05 x 22,4  1,12(l ). * Ghi chú: - Đối với phương trình hóa học: Thiếu cân bằng hay cân bằng sai: trừ ½ số điểm của phương trình đó. - CTHH viết sai, không cho điểm PTHH đó. - Nếu thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị thì trừ ½ số điểm của câu đó. - Đối với bài toán và các câu hỏi: Học sinh giải bằng phương pháp khác, nếu hợp lý và đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa. ------HẾT------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×