Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Thi HSG Dap an cap huyen Lop 4 mon TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HƯNG HÀ</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI</b>
<b>CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<i>(Thời gian làm bài: 60 phút)</i>
<b>Bài 1</b>:<b> </b><i>(5 điểm)</i> Chọn câu trả lời đúng ghi vào giấy kiểm tra
1. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:


A. trí nhớ B. mưu chí C. trí óc D. ý chí
2. Trong các dịng dưới đây, dịng nào gồm các từ láy:


A. Xinh xinh, đi đứng, nhỏ nhẹ, bình minh, thấp thoáng.
B. May mắn, lăn tăn, dịu dàng, đầy đặn, í ới.


C. Lăn tăn, dịu dàng bn bán, nhỏ nhẹ, bình minh


3. Trong bài thơ “Bè xuôi sông La” (SGK Tiếng Việt 4- Tập 2- Trang 27) có sử
dụng mấy hình ảnh so sánh?


A. 2 hình ảnh so sánh B. 3 hình ảnh so sánh
C. 4 hình ảnh so sánh D. 5 hình ảnh so sánh


4. Trong các câu dưới đây câu nào được dùng với mục đích khơng phải để hỏi:
A. Chị mới về đấy à ?


B. Sao cậu học giỏi thế ?
C. Có ai ở nhà khơng ạ ?



5. Các từ: vàng hoe, đỏ ối, cao lớn, mập mạp, mênh mông, uyển chuyển thuộc
loại từ nào ?


A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


a) Tìm 5 thành ngữ, tục ngữ có chữ cái đầu là “C”.
b) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:


“Trong đêm tối mịt mùng, trên dịng sơng mênh mơng, chiếc xuồng của
má Bảy chở thương binh lặng lẽ trôi.”


<b>Bài 3: (1 điểm)</b> Cho các từ sau: “nhân tài, nhân ái, nhân hậu, nhân vật, nhân dân,
nhân quyền, nhân loại, công nhân, nhân đức, nhân từ”.


Hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm theo nghĩa của từ “nhân”
<b>Bài 4 :</b><i>(3 điểm)</i> Cảm thụ


“Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam có
bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
khơng, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em.” <i>(Trích thư Bác</i>
<i>Hồ gửi học sinh nhân ngày khai trường - Năm 1945)</i>


Nêu cảm nhận của em khi đọc đoạn văn trên?
<b>Bài 5:</b><i>(10 điểm)</i> Tập làm văn:


<i><b>Đề bài</b></i>: Trong phịng khách của mỗi gia đình khơng thể thiếu bộ ấm chén, em
hãy tả lại bộ ấm chén của gia đình em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>



<b>TẠO HƯNG HÀ</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN </b>
<b>NĂM HỌC 2013 - 2014</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>


<b>Bài 1</b>: Mỗi ý đúng 1 điểm <i>(Học sinh chỉ ghi chữ cái A, B... vẫn cho điểm tối đa)</i>
1.B. ; 2.B. ; 3.D. ; 4.B. ; 5.C.
<b>Bài 2: </b>2 điểm


a) (1 điểm) Tìm đúng mỗi thành ngữ, tục ngữ 0,2 điểm. VD:


- Có cơng mài sắt có ngày nên kim. - Cá không ăn muối cá ươn.
- Cá mè một lứa. - Cây ngay không sợ chết đứng.
- Có mới nới cũ. - Cha nào con đấy


- Của ít lịng nhiều - Cha chung không ai khóc...
b) “Trong đêm tối mịt mùng, trên dịng sơng mênh mông,/ chiếc xuồng của má
TN(0,3 điểm)


Bảy chở thương binh/ lặng lẽ trôi.”
CN(0,4 điểm) VN (0,3 điểm)
<b>Bài 3: </b>(1 điểm)


- Nhóm 1: Từ có tiếng “nhân” có nghĩa là người: Nhân dân, nhân tài, cơng nhân,
nhân loại, nhân vật.


- Nhóm 2: Từ có tiếng “nhân” có nghĩa là lịng thương người: Nhân hậu, nhân
ái, nhân từ, nhân quyền, nhân đức.



<i>Học sinh xếp đúng mỗi nhóm cho 0,5 điểm; mỗi từ đúng cho 0,1 điểm; nếu</i>
<i>khơng đặt tên cho nhóm chỉ cho 1 nửa số điểm.</i>


<b>Bài 4 :</b> (2 điểm)


<i>Gợi ý</i> : Bác Hồ - Vị cha già mn vàn kính u của dân tộc khơng cịn nữa
nhưng những <i>lời dặn dị<b>1</b><sub> </sub></i><sub> của Người vẫn còn sống mãi với mỗi người dân Việt</sub>


Nam. Câu văn trên là một ví dụ . <i>Câu văn giản dị, nhẹ nhàng<b>2</b><sub> </sub></i><sub> đi vào lòng người</sub>


đọc <i>như một lời dặn dò khuyên nhủ3<sub> , </sub></i><sub> Các từ ngữ “đài vinh quang, để sánh vai</sub>


với các cường quốc năm châu” đã <i>nói nên niềm mơ ước cháy bỏng về một tương</i>
<i>lai tươi sáng của đất nước, của dân tộc</i> 4 <sub>nếu được thế hệ trẻ xây dựng và vun</sub>


đắp. <i>Cách dùng từ ngữ giản dị, dễ nhớ dễ thuộc nhưng chất chứa đầy tình cảm</i>
<i>niềm tin yêu 5<sub> </sub></i><sub> . Các từ “nhờ”, “cơng” đã khiến </sub><i><sub>đoạn văn có sức thuyết phục cao</sub></i>


<i>và nâng thành quyết tâm học tập đối với thế hệ trẻ6<sub> </sub></i><sub>. Người đọc thấy </sub><i><sub>xúc động</sub></i>


<i>trước tình cảm của Bác7<sub> , thấy được vinh dự trách nhiệm học tập của mình</sub>8<sub> . </sub></i>


<b>Tùy theo khả năng cảm nhận của học sinh dựa theo các ý chính đã được in</b>
<b>nghiêng và gạch chân trong phần gợi ý (1;2;3;4;5;6;7;8) Mỗi ý đúng cho</b>
<b>0,25điểm, đủ 8 ý cho 2 điểm.</b>


<b>Bài 5:</b> (10 điểm)


<i>1. Phần mở bài :</i> Giới thiệu được bộ ấm chén trong gia đình (gián tiếp hoặc trực
tiếp), mua khi nào, ai cho hay ai tặng nhân dịp nào (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bộ ấm chén được để ở vị trí nào trong phịng khách (0,5điểm)


- Hình dáng:Hình trịn, hình vng,hay hình trụ.... có quai hay khơng có quai...
(0,5 điểm)


- Số lượng: Gồm 1 chiếc chuyên (hoặc ấm), bao nhiêu chiếc chén, bao nhiêu đĩa
kê....có khay đựng chung hay riêng từng chén...(0,5điểm)


- Kích thước của chuyên, của từng chiếc chén ...(0,5điểm)
- Màu sắc: Trắng, xanh, nâu, ...(0,5điểm)


- Chất liệu: Nhựa gốm, thủy tinh....(0,4điểm)
- Nơi sản xuất... (0,5 điểm)


b) Tả chi tiết (4,5 điểm)


- Các chi tiết của bộ ấm chén được sắp xếp như thế nào? (0,5điểm)


- Chi tiết nào, hoa văn nào làm nổi bật tạo nên sự khác biệt của bộ chuyên chén
của gia đình em? (1,0điểm)


- Bộ ấm chén được các thành viên trong gia đình sử dụng như thế nào? (0,5điểm)
- Tác dụng của bộ ấm chén đối với gia đình em? (0,5điểm)


- Em và mọi người trong gia đình đã gìn giữ bảo quản bộ ấm chén như thế nào? (0,5điểm)
- Bài văn có sử dụng các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa....phù hợp, từ
ngữ gợi tả gợi cảm, sinh động, ... (1,5 điểm)


<i>3. Kết bài: (1 điểm) </i>



Nêu cảm nghĩ của em về bộ chuyên chén của gia đình
<b>Lưu ý:</b>


- Bài đạt 9 - 10 điểm phải đảm bảo đúng bố cục, đầy đủ các ý trên, chữ viết đều
đẹp khơng mất lỗi chính tả, sử dụng nhiều biện pháp nghệ thuật phù hợp, từ ngữ
gợi tả, gợi cảm...


Các điểm còn lại tùy theo mức độ sai sót cho theo các mức điểm: 8,5 8 7,5
-7 - 6,5 - 6 - 5,5 -5 - 4,5 - 4 - 3,5 -3....


- Điểm 0: Không đáp ứng yêu cầu hoặc để giấy trắng.
<i>Lưu ý: không làm trịn điểm.</i>


<i><b>(Điểm trừ: Chữ viết gạch xố, giây bẩn, trình bày khơng khoa học, tuỳ theo</b></i>
<i><b>mức độ tồn bài trừ 0,5 đến 1 điểm)</b></i>


</div>

<!--links-->

×