Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.26 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC DẠNG TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP& ĐẠI HỌC Vấn đề 1: Phương trình mặt phẳng. 1. Kiến thức cần nhớ: n - Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: Vectơ 0 đgl vectơ pháp tuyến của mp(P) . n (P) . nếu giá của n vuông góc với (P), viết tắt là - Nếu hai vectơ a, b không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên mp(P) n P a, b thì mp(P) có một vectơ pháp tuyến là: .. - Phương trình tổng quát của mp có dạng: Ax+By+Cz+D=0 với A 2 B2 C2 0. - Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có vectơ pháp tuyến n P A;B;C . có dạng:. A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. .. Cần nhớ: -. moät ñieåm M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) thuoäc mp moä t VTPT n P A;B;C Để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm: . 2. Các dạng toán. Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua một điểm vuông góc với đường thẳng. M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) và. Ñieåm ñi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) HD VTPT n P ad d.. Cần nhớ: MP vuông góc đường thẳng nhận VTCP của đt làm VTPT.. Bài 1: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(2;2;-1) và vuông góc với đt d:. x 1 2t y 3t z 2 . Ñieåm ñi qua A(2;2-1) HD VTPT n P ad Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(2;2;-1). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P ad 2; 3;0 . Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. -. 2 x 2 3 y 2 0 z 1 0 2x 4 3y 6 0 2x 3y 2 0. Cần nhớ: -. Mp(P) vuông góc đường thẳng d nhận vectơ ad làm vectơ pháp tuyến..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(2;2;-1) và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 2 2 d: 1. Ñieåm ñi qua A(2;2-1) HD VTPT n P ad Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(2;2;-1). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P ad 1;2; 2 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 2 2 y 2 2 z 1 0 x 2 2y 4 2z 2 0 x 2y 2z 8 0. Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng d nhận vectơ ad làm vectơ pháp tuyến.. Bài 3: Cho ba điểm A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AC. Ñieåm ñi qua B(0;2;0) HD VTPT n P AC Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm B(0;2;0). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P AC 2;0;2 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 0 0 y 2 2 z 0 0 x + 2z = 0 x+z=0. Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng AC nhận vectơ AC làm vectơ pháp tuyến.. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với BC tại B. Ñieåm ñi qua B(0;2;0) HD VTPT n P BC Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm B(0;2;0). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P BC 0; 2;2 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 0 2 y 2 2 z 0 0 y+4+2z=0 y+2z+4=0. Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng BC nhận vectơ BC làm vectơ pháp tuyến.. Bài 4: Cho hai điểm A(1;1;1), B(3;3;3). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ñieåm ñi qua laø trung ñieåm I(2;2;2) HD VTPT n P AB Bài giải. - Gọi (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. I 2;2;2 . - Gọi I là trung điểm của AB - Mặt phẳng (P) qua điểm I(2;2;2). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P AB 2;2;2 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 0 2 y 2 2 z 0 0 y+4+2z=0 y+2z+4=0. Cần nhớ: Mp trung trực của đoạn thẳng AB là mp vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm I của đoạn thẳng AB. Kiến thức cần nhớ: - Trục Ox có VTCP là i 1;0;0 . - Trục Oy có VTCP là j 0;1;0 . k 0;0;1. - Trục Oz có VTCP là. .. n i, j k 0;0;1 - Mp (Oxy) có VTPT: . n i, k j 0;1;0 - Mp (Oxz) có VTPT: . n j, k i 1;0;0 - Mp (Oyz) có VTPT:. Bài 5: Cho điểm M(1;2;3). 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Ox. Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P i 1;0;0 Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). - Mặt phẳng (P) có VTPT là -. n P i 1;0;0 . .. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 0 y 2 0 z 3 0 x-1=0. Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Ox nhận vectơ i làm vectơ pháp tuyến.. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Oy. Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P j 0;1;0 Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P j 0;1;0 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 1 1 y 2 0 z 3 0 y-2=0. Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Oy nhận vectơ j làm vectơ pháp tuyến.. 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Oz. Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P k 0;0;1 Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P k 0;0;1 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 0 y 2 1 z 3 0 z =0. k Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Oz nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến.. Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua ba điểm A, B, C Ñieåm ñi qua A(x 0 ;y 0 ;z 0 ) VTPT n P AB,AC HD. Bài 1: Viết phương trình mp(P) qua ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Ñieåm ñi qua A HD AB,AC VTPT n P Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(1;0;0). -. -. n P AB,AC Mặt phẳng (P) có VTPT là AB 1;1;0 Với AC 1;0;1 n P AB,AC 1;1;1 Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 1 y 0 1 z 0 0 x 1 y z 0 x y z 1 0. Bài 2: Cho hai điểm M(1;1;1), N(1;-1;1). Viết phương trình mp(OMN). HD Ñieåm ñi qua O, VTPT n P OM,ON Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm O(0;0;0). - Mặt phẳng (P) có VTPT là. n P OM,ON .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -. OM 1;1;1 Với ON 1; 1;1 n P OM,ON 2;0; 2 Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 0 0 y 0 2 z 0 0 x 2z 0. Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua một điểm song với mp(Q). M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) và. Ñieåm ñi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) HD VTPT n P nQ. Bài 1: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(1;2;3) và song song với mp(Q): 2x+2y+z=0. Ñieåm ñi qua A(1;2;3) HD VTPT n P n Q Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(1;2;3). . - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P n Q 2;2;1 . -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 2 y 2 1 z 3 0 x 2 2y 4 z 3 0 x 2y z 3 0. Cần nhớ: Hai mp song song cùng VTPT. Bài 2: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Viết phương trình mp(P) qua điểm M(1;2;3) và song song với mp(ABC) Ñieåm ñi qua M HD VTPT n n P ABC AB,AC Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). -. -. n P AB,AC Mặt phẳng (P) có VTPT là AB 1;1;0 AB,AC 1;1;1 n P Với AC 1;0;1 Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 1 y 2 1 z 3 0 x 1 y 2 z 3 0 x y z 6 0 n ABC AB,AC . Cần nhớ: Mp(ABC) có VTPT là . Bài 3: Viết pt mp(P) qua điểm M(1;2;3) và song song mp(Oxy).. song.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P i, j k 0;0;1 Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). -. n P i, j k 0;0;1 Mặt phẳng (P) có VTPT là . Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 0 y 2 1 z 3 0 z-3=0. Bài 4: Viết pt mp(P) qua điểm M(1;2;3) và song song mp(Oxz).. -. Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P i, k j 0;1;0 Bài giải Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). n i, k j 0;1; 0 Mặt phẳng (P) có VTPT là P . Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 1 1 y 2 0 z 3 0 y-2=0. Bài 5: Viết pt mp(P) qua điểm M(1;2;3) và song song mp(Oyz).. -. Ñieåm ñi qua M(1;2;3) HD VTPT n P j,k i 1;0;0 Bài giải Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). n P j, k i 1;0; 0 . - Mặt phẳng (P) có VTPT là -. Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. .. x 1 0 y 2 0 z 3 0 x-1=0. Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Ñieåm ñi qua A HD AB,n Q VTPT n P . Bài 1: Viết pt mp(P) qua 2 điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và vuông góc với mp (Q): 2x-y+3z-1=0 Ñieåm ñi qua A HD VTPT n P AB,n Q Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(3;1;-1). - Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên (P) là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> AB 1; 2;5 n Q 2; 1;3 . -. : n AB,n Q 1;13;5 Mặt phẳng (P) có VTPT là P Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 3 13 y 1 5 z 1 0 x-13y-5z+5=0. Bài 2: Viết pt mp(P) qua 2 điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và vuông góc với mp(Oxy) Ñieåm ñi qua A VTPT n P AB, k Bài giải HD. - Mặt phẳng (P) qua điểm A(3;1;-1). - Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên (P) là: AB 1; 2;5 k 0;0;1. -. n AB,k Mặt phẳng (P) có VTPT là P =(-2;1;0) Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 3 1 y 1 0 z 1 0 x+y+5=0. Bài 3: Viết pt mp(P) qua gốc tọa độ, điểm A(1;1;1) và vuông góc với mp(Oyz) Ñieåm ñi qua O HD VTPT n P OA,i Bài giải. - Mặt phẳng (P) qua điểm O(0;0;0). - Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên (P) là: OA 1;1;1 i 1;0;0 . -. n OA,i Mặt phẳng (P) có VTPT là P =(0;1;-1) Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0. x 0 1 y 0 1 z 0 0 y-z=0. Vấn đề 2: Phương trình đường thẳng. Kiến thức cần nhớ: - Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song với đường thẳng hoặc trùng với đường thẳng. - Đường thẳng d qua điểm M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có vectơ chỉ phương ad a; b;c :. Có pt tham số:. x x 0 at y y 0 bt z z ct 0 . ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các dạng toán. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A, B. Ñieåm ñi qua A HD VTPT aAB AB. AB Cần nhớ: Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là vectơ .. Bài 1: Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;2;3), B(2;1;4). Ñieåm ñi qua A HD VTPT aAB AB Bài giải. - Đường thẳng AB qua điểm A(1;2;3). -. a Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là: AB AB =(1;-1;1). x x 0 at x 1 t y y 0 bt y 2 t z z ct z 3 t 0 . - Pt tham số của AB là: . Bài 2: Cho ba điểm A(1;1;1), B(2;2;2), C(3;6;9). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Viết phương trình đường thẳng OG. Ñieåm ñi qua O HD VTPT a OG OG Bài giải. - Ta có G(2;3;4) - Đường thẳng OG qua điểm O(0;0;0).. - Đường thẳng OG có vectơ chỉ phương là: aOG OG =(2;3;4). x x 0 at x 0 2t x 2t y y 0 bt y 0 3t y 3t z 0 4t z 4t . - Pt tham số của OG là: z z 0 ct Cần nhớ: Đường thẳng OG có vectơ chỉ phương là OG. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mp(P). Ñieåm ñi qua M HD VTPT a d n P. Bài 1: Viết pt đường thẳng d qua điểm M(1;2;3) và vuông góc với mp(P): x-2y-z-1=0..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ñieåm ñi qua M HD VTPT a d n P Bài giải. - Đường thẳng d qua điểm M(1;2;3). -. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: ad n P =(1;-2;-1). x x 0 at x 1 t y y 0 bt y 2 2t z z ct z 3 t 0 . - Pt tham số của d là: . Cần nhớ: Đường thẳng vuông góc mp nhận VTPT của mp là VTCP. Bài 2: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Viết pt đường thẳng d qua gốc tọa độ và vuông góc mp(ABC). Ñieåm ñi qua O VTPT a n d ABC AB,AC Bài giải HD. - Đường thẳng d qua điểm O(0;0;0). -. ad n ABC AB,AC Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: =(1;1;1). x x 0 at x t y y 0 bt y t z z ct z t 0 . - Pt tham số của d là: . Bài 3: Viết phương trình đường thẳng d qua M(1;2;3) và vuông góc mp(Oxy). Ñieåm ñi qua M VTPT a d i, j k Bài giải HD. - Đường thẳng d qua điểm M(1;2;3). -. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: ad k =(0;0;1). x x 0 at x 1 y y 0 bt y 2 z z ct z 3 t 0 . - Pt tham số của d là:. ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>