Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

DE AN VIEC LAM CUA GIAO VIEN TIEU HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.88 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ lục số 1A PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH XUÂN THÀNH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/ 6/ 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). Họ và tên: Lê Quý Dũng Ngày, tháng, năm sinh: 05/06/1978 Giới tính: Nam Mã ngạch đang giữ: 15a.203 Hệ số lương: 3.33 Thâm niên công tác: Chuyên ngành đào tạo: Đại học sư phạm Tiểu học X Trình độ đào tạo: Trung cấp, cao đẳng □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □ I. CÔNG VIỆC:. STT. Nhiệm vụ, công việc. 1. Trách nhiệm C: Chủ trì T: Tham gia. Độ phức Thời Số lần Tổng thời Kết quả đầu tạp gian thực gian thực ra/năm thực hiện/nă hiện/năm C: Cao (Số lượng, hiện 1 m (giờ) chất ) TB lần Th: Thấp (giờ). 2. 3. 4. 5. 6. 7. - Công việc 1: Chuẩn bị, xây dựng kế hoạch dạy học lồng ghép với kế hoạch giáo duch. C. TB. 1/2 giờ. 35. 805. - Công việc 2: Soạn bài, chuẩn bị lên lớp. C. TB. 1/2 giờ. 805. 805. - Công việc 3: Giảng bài. C. C. 2/3 giờ. 805. 805. - Công việc 4: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS. C. TB. 2 giờ. 5. - Công việc 1: Lập kế hoạch chủ nhiệm lớp theo năm, tháng, tuần. - Công việc 2: Theo dõi HS thực hiện các nội quy, quy định của trường lớp hàng ngày, tuần, tháng và cả năm. C. TB. 1/2 giờ. 5. C. TB. 1/4 giờ. 198. - Công việc 3: Theo dõi các. C. TB. 1/4 giờ. 88. Nhiệm vụ 1: Giảng dạy. Nhiệm vụ 2: Chủ nhiệm lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> khoản đóng góp của HS lớp mình chủ nhiệm trong năm. - Công việc 4: Phối hợp với phụ huynh giáo dục học sinh Nhiệm vụ 3: Hoạt động ngoại khóa. - Công việc 1: Tổ chức cho HS tham gia các buổi sinh hoạt tập thể: TD giữa giờ, múa hát sân trường, sinh hoạt Đội, sao; làm các công tác trực tuần. - Công việc 2: Tổ chức cho HS tham gia các buổi lao động. - Công việc 3: Tham gia công tác phổ cập. Nhiệm vụ 4: Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ: - Công việc 1: Tham gia các lớp tập huấn chuyên đề. Dự giờ đồng nghiệp, thao giảng chuyên môn. - Công việc 2: Bồi dưỡng thường xuyên. C. TB. 2 giờ. 3. C. TB. 1/2 giờ. 80. C. TB. 2 giờ. 9. C. TB. 1/2 giờ. 9. T. TB. 2/3 giờ. 40. T. TB. 2/3 giờ. 35. Ghi chú: Cách tính thời gian làm việc trong 1 năm: - Ngày làm việc 8 giờ. - Một tháng có 22 ngày làm việc. - Số ngày nghỉ trong một năm (phép, lễ, tết): 20 ngày. - Số ngày làm việc/năm: 22 x 12 - 20 = 244 ngày. - Số giờ làm việc/năm: 8 giờ x 244 ngày = 1.952 giờ/năm II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...): .......................................................................................................... ....................... .......................................................................................................... ....................... III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận. Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .......................................................................................................... ....................... Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này? .......................................................................................................... ....................... Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này? .......................................................................................................... ....................... Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này: □ Kỹ năng quản lý lãnh đạo □ Xử lý tình huống □ Khả năng phân tích □ Kỹ năng giao tiếp □ Kỹ năng phối hợp □ Sử dụng ngoại ngữ □ Kỹ năng soạn thảo văn bản □ Kỹ năng tin học, máy tính □ Khác (đề nghị ghi rõ).................... Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên). …… Ngày … tháng … Năm … Người kê khai. Phụ lục số 6A PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL) (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). Tên VTVL:. Mã VTVL:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày bắt đầu thực hiện:. Đơn vị công tác tác Quản lý trực tiếp Quản năng. lý. Quan việc. hệ. Công quan. việc. (VTVL của cấp trên trực tiếp). chức (VTVL của cấp quản lý chức năng) công (Các vị trí công việc khác liên quan trực tiếp đến vị trí này) liên (Tên tài liệu, công việc liên quan đến vị trí này). Mục tiêu vị trí công việc (tóm tắt tổng quan về VTVL):. Các công việc chính. Tỷ trọng thời gian (%). Thẩm quyền ra quyết định:. Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số cán bộ thuộc quyền quản lý: Thẩm quyền tài chính: Trình độ chuyên môn: Kinh nghiệm công tác:. Yêu cầu năng lực. Cụ thể. Cấp độ và yêu cầu 1. - Kỹ năng giao tiếp - Kỹ năng soạn thảo văn bản - Xây dựng quan hệ và kỹ năng nhân sự - Kỹ năng làm việc nhóm. Năng lực cốt lõi:. - Tư duy, phân tích - Khả năng sáng tạo - Xử lý tình huống - Hành động trung thực - Chủ động và sáng tạo - Động lực và cam kết - Kỹ năng lãnh đạo - Huấn luyện và phát triển nhân viên - Khuyến khích động viên người khác. Năng lực quản lý. - Thúc đẩy làm việc nhóm - Tư duy chiến lược - Tạo ảnh hưởng. Năng lực chuyên môn. - ……………………………….. - …………………………………. 2. 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Những đòi hỏi đặc thù của vị trí công việc (nếu có):. Các điều kiện cần có (ngoài năng lực cá nhân) để hoàn thành tốt công việc (ví dụ yêu cầu về hễ trợ, phối hợp...):. Điều kiện làm việc Chỗ làm việc: Trang thiết bị: Các điều kiện khác (nếu có):. Tên người thực hiện VTVL:. Tên người quản lý trực tiếp:. Chữ ký:. Chữ ký:. Ngày:. Ngày:. Phụ lục số 1B PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số TT 1 I 1 2 II. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Tên công việc 2 Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành Công việc thứ nhất: Hiệu trưởng Công việc thứ hai: Phó Hiệu trưởng Công việc hoạt động nghề nghiệp. Công việc: Giáo viên Văn học Công việc:Giáo viên Lịch sử Công việc:Giáo viên Địa lý Công việc:Giáo viên Toán Công việc:Giáo viên Vật lý Công việc:Giáo viên Hóa học Công việc:Giáo viên Sinh vật Công việc:Giáo viên Tiếng Anh Công việc:Giáo viên Giáo dục công dân Công việc:Giáo viên Âm Nhạc Công việc:Giáo viên Mỹ thuật Công việc:Giáo viên Tin học Công việc:Giáo viên KTCN Công việc:Giáo viên KTNN. Ghi chú (nếu có) 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 15 16 III 1 2 3 4 5 6. Công việc:Giáo viên Thể dục Công việc:Giáo viên - Tổng phụ trách Đội Công việc hỗ trợ, phục vụ Công việc: Văn thư, thủ quỹ Công việc: Thiết bị - Thí nghiệm Công việc: Thư viện Công việc: Kế toán Công việc: Y tế học trường học Công việc: nhân viên bảo vệ (HĐ 68). .... ngày ... tháng .... năm ... Thủ trưởng đơn vị. Người lập biểu. (Ký và ghi rõ họ tên). (Ký và ghi rõ họ tên). Ghi chú:- Cột 3: Phần ghi chú ghi nhiệm vụ được giao thêm ngoài quy định của văn bản. Phụ lục số 2 PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/ 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). TT 1 I 1 2 3 II 1. Nhóm công việc 2 Nhómcông việc lãnh đạo, quản lý, điều hành Nhóm lãnh đạo đơn vị Nhóm công việc chuyên môn nghiệp vụ Nhóm công việc 1. Công việc 3. Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Công việc làm giáo viên dạy môn Ngữ văn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 3 …. Công việc làm giáo viên dạy môn Lịch sử Công việc làm giáo viên dạy môn Địa lý. Nhóm công việc 2 Nhóm công việc 3. III 1 2 3 ...... Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ Nhóm công việc 1 Nhóm công việc 2 Nhóm công việc 3. Ghi các việc tiếp theo Công việc hỗ trợ, phục vụ Công việc làm nhân viên Văn thư, thủ quỹ Công việc làm nhân viên Kế toán Công việc làm nhân viên Y tế trường học. Ghi việc tiếp theo Tổng : 10 nhóm /III mục. .... ngày ... tháng .... năm ... Thủ trưởng đơn vị. Người lập biểu. (Ký và ghi rõ họ tên). (Ký và ghi rõ họ tên). Phụ lục số 3B -ĐVSN PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Số TT. Các yếu tố ảnh hưởng. Mức độ ảnh hưởng Cao. 1. 2. 3. 1. Chế độ làm việc:. X. 2. Phạm vi hoạt động. X. 3. Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động. X. 4. Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề. X. Ghi chú (nếu có) Trung Thấp bình 4 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. nghiệp Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động. X. 6. Mức độ hiện đại hóa công sở. X. 7. Các yếu tố khác (nếu có). X. .... ngày ... tháng .... năm ... Thủ trưởng đơn vị. Người lập biểu. (Ký và ghi rõ họ tên). (Ký và ghi rõ họ tên). Phụ lục số 8B-ĐVSN PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP Số lượng vị trí việc làm. Biên chế. 3. 4. 2. 03. TT 1. Vị trí việc làm 2. I. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý. 1. Vị trí Hiệu trưởng nhà trường. 01. 2 II. Vị trí Phó hiệu trưởng nhà trường Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 02 18. 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2. Vị trí dạy môn Ngữ văn Vị trí dạy môn Lịch sử. 4,5 1. 3. Vị trí dạy môn Địa lý. 4. Vị trí dạy môn giáo dục công dân. 5. Vị trí dạy môn Toán. 5. 6. Vị trí dạy môn Vật lý. 1. 7. Vị trí dạy môn Hóa học. 8. Vị trí dạy môn Sinh. 0. 9. Vị trí dạy môn công nghệ. 1. 10. Vị trí dạy môn Mỹ thuật. 0,5. 11. Vị trí dạy môn âm nhạc. 0,5. 12. Vị trí dạy môn Thể dục thể thao. 0. 13. Vị trí dạy môn Tin học. 1. 14. Vị trí môn Ngoại ngữ. 1. 15. Vị trí tổng phụ trách. 0,5. III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1 0,5. 0,5. 2. 2. 1. Vị trí việc làm Kế toán. 1. 2. Vị trí việc làm Văn thư - Thủ quỹ. 1 Tổng cộng. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên). 19. 23. .... ngày ... tháng .... năm ... Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Phụ lục số 4B-ĐVSN THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP Tính đến ngày 01/3/2014. Ngày, tháng, năm sinh Số T T. Đơn vị/ Họ và tên. 1. 2. I. Lãnh đạo đơn vị. 1. Nguyễn văn A. 2. Nguyễn Văn B. II. Giáo viên. 1 2. Nam. Nữ. 3. 4. 1 2 3 4 5. Năm tuyển dụng. Vào cơ quan nhà nước. Vào đơn vị đang làm việc. Ngạch (Chức danh nghề nghiệp) hiện đang giữ. Trình độ đào tạo. Chuyên ngành được đào tạo. Hệ đào tạo. Trình độ chuyên môn cao nhất. Trình độ tin học. Chứng chỉ, bồi dưỡng nghiệp vụ. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 09/05/1957. Hiệu trưởng. Quản lý. 5/1978. 2/1990. 15a.201. Đại học. Toán_SP. Tại chức. B. A. QLGD. 25/01/1960. P HT. Quản lý. 1980. 2012. 15a.201. Đại học. Lý_SP. Tại chức. B. A. 14/08/1978. Giáo viên. Giảng dạy. 1/2001. 2/2003. 15a.201. Đại học. Từ xa. B. A. 13/11/1979. Giáo viên. Giảng dạy. 15a.201. Đại học. Chuyên tu. B. A. 16/10/1980. Giáo viên. Giảng dạy. 15a.201. Đại học. Chính qui. A. A. 18/03/1985. Nhân viên. Văn thư. 01008. Trung cấp. Chính quy. B. A. 24/09/1979. Nhân viên. Thiết bị. 01008. Trung cấp. Chính quy. B. A. 24/02/1976 02/12/1983. Nhân viên Nhân viên. Kế toán Thư viện. 06032 17a170. Trung cấp Cao đẳng. Chính quy Chính quy. B B. A A. Nhân viên. Bảo vệ. 01011. Đỗ Thị Thu Nguyến Thị D. 3 III. Chức vụ, chức danh. Các nhiệm vụ đang đảm nhận. Trình độ ngoại ngữ. Văn GDCD_SP Văn GDCD_SP Ngôn ngữ và văn học. Đản g viên. x x. Nhân viên Lê Thị N Lê Thị Lê Thị M Nguyễn Thị C Lê Văn D. 20/12/1972. 2/2008. 1/2008. Hành chính Văn thư Hành chính Văn thư Kế toán tài chính Thư viện_SP. TCCT. x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> .... ngày ... tháng .... năm ... Người lập biểu đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên ghi rõ họ tên). Thủ trưởng (Ký và. PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS…… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục số 5B-ĐVSN DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP Số TT 1 I 1 2 .. II 1 2 3 4 5 ... III 1 2 3 4 5 6. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM 2 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Ngữ văn Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Toán Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Tin học Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Vật lý Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Công nghệ Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ Vị trí việc làm nhân viên Văn thư, Thủ quỹ Vị trí việc làm nhân viên Thư viện Vị trí việc làm nhân viên Y tế Vị trí việc làm nhân viên Kế toán Vị trí việc làm nhân viên Thiết bị Vị trí việc làm nhân viên Hợp đồng NĐ/ 68CP. Chức danh lãnh đạo, quản lý (nếu có) 3 Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng. Chức danh nghề nghiệp tương ứng. Hạng của chức danh nghề nghiệp. 4. 5. Giáo viên Giáo viên. III II. 6 2 1 1. III II III III III. 21 3 2 3 2 3. IV IV IV IV IV khác. 6 1 1 1 1 1 1. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. Xác định số lượng người làm việc cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> .... ngày ... tháng .... năm ... Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên) ( Căn cứ theo trình độ chuyên môn B, Ao, A1 , trên đại học …đã được chuyển ngạch hưởng theo hệ số để đưa vào hạng tương ứng .Thống nhất chung 3 cấp ghi như sau: Trung cấp, cao đẳng = IV, Đại học = III , Trên đại học = II....) PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS…… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục số 6B-ĐVSN BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM Vị trí việc làm Số TT 1 I 1. Công việc chính phải thực hiện. Tên vị trí việc làm. Số TT. Tên công việc. 2 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. 3. 4. Vị trí việc làm Hiệu trưởng. 1.1. 1.2. 1.3. - Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường; - Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường: Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; - Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định;. Sản phẩm đầu ra Kết quả thực hiện Tên sản phẩm đầu ra trong năm 5 6. Bộ máy nhà trường hoạt động đồng bộ. Hoàn thành chương trình năm học theo quy định của Bộ GD&ĐT.. Hoàn thành các loại hồ sơ sổ sách, tổng kết năm học.. Tỷ lệ HS lên lớp trên 95%, 100% GVNV hoàn thành tốt nhiệm vụ. Đạt chuẩn mức 2 về kiểm định chất lượng giáo dục. Trường đạt danh hiệu tập thể lao động xuất sắc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.4. 2. 2.1. - Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công; Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao. Phụ trách công tác chuyên môn, phổ cập, lao động, hướng nghiệp, dạy nghề, cơ sở vật chất. Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Công tác Đoàn Đội, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao trong đơn vị và một số công tác khác do Hiệu Trưởng phân công.. 2.2. - Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền;. Vị trí việc làm P Hiệu trưởng. II. Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 1. Vị trí việc làm giáo viên môn Ngữ văn. - Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, Danh hiệu học sinh giỏi nhân viên; toàn cấp, học sinh giỏi,. 3.1. Thực hiện công tác giảng dạy môn Ngữ văn theo chương trình bộ Giáo dục và Đào tạo qui định; Quản lý theo dõi kết quả học tập của học sinh. học sinh tiên tiến, khen thưởng những tập thể cá Các loại hồ sơ giáo án giáo viên, hồ sơ học sinh. Thao giảng, dự giờ thăm lớp thường xuyên. Soạn giảng đúng phân phối chương trình, đầu tư hồ sơ, giáo án, tiết dạy. Nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn. Các loại hồ sơ, TDTT, Đoàn Đội, Hoạt động ngoài giờ lên lớp..., hồ sơ ngày càng được đầu tư tốt. Nâng cao chất lượng các hoạt động.. Hoạt động chuyên môn có chất lượng. Các loại hồ sơ đạt chất lượng tốt. Đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi Tỉnh, huyện.. Thực hiện giảng dạy có -TỐT giáo án, kế hoạch theo qui định. Học sinh được kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện theo Quy chế đánh giá và xếp loại -Đảm bảo chất lượng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> học sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tích cực tham theo kế hoạch gia các hoạt động giáo dục khác.. 2. Vị trí ……. III. Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ TỐT. 1. Vị trí việc làm văn thư, thủ quỹ. 1.1. Nhiệm vụ nhận và chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, Đảm bảo hồ sơ văn thư xử lý công văn chính xác và đúng lưu trữ. Sổ chuyển giao thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời công văn đi, đến. Quản lý tốt các loại gian báo cáo................. công văn theo quy định.. … …………. …. …. .... ngày ... tháng .... năm ... Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) tên). Thủ trưởng đơn vị. (Ký và ghi rõ họ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS…… Phụ lục số 7-ĐVSN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KHUNG NĂNG LỰC, YÊU CẦU CHUYÊN MÔN CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM. Yêu cầu trình độ STT. Vị trí việc làm. 1. 2. Chuyên môn (Ghi rõ trình độ, chuyên ngành) 3. Ngoại Tin ngữ học 4. 5. Hiệu trưởng. Khác 6. 7 1. Năng lực:. Đại học. 1. Năng lực, kỹ năng. Năng lực tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối hợp hoạt động;. A. A. QLGD …………….. 2. Kỹ năng kỹ năng soạn thảo văn bản... ……………... Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> P Hiệu trưởng II 1. Đại học. A. A. Vị trí việc chuyên môn Giáo viên Văn. …………….. 1. Năng lực:. Đại học. A. A. Năng lực sư phạm, năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của bộ môn Ngữ văn năng lực hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm, năng lực rèn luyện kỹ năng học tập, giáo dục địa phương cho học sinh, .............. 2. Kỹ năng … 2. Giáo viên Lịch sử. …. Đại học. A. A. Kỹ năng soạn thảo văn bản...,kỹ năng soạn giáo án điện tử… Năng lực sư phạm, năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của bộ môn Lịch sử năng lực hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm, năng lực rèn luyện kỹ năng học tập, giáo dục địa phương cho học sinh, .. 2. Kỹ năng kỹ năng soạn thảo văn bản.. …;.kỹ năng soạn giáo án điện tử. III. Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. Nhân viên Văn thư. 1 2. Nhân viên Thiết bị, thí nghiệm. Năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của công tác văn thư lưu trữ, năng lực phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng sử dụng phần mềm. Năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong công tác thiết bị của nhà trường, năng lực phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng sử dụng phần mềm.. ........ .... ngày ... tháng .... năm ....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên). Thủ trưởng đơn vị. (Ký và ghi rõ họ. tên). PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Phụ lục số 9B-ĐVSN TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ( Tính đến tháng 3/2014). TT. Đơn vị. 1. 2. 1. Trường TH Hạnh Phúc. Số lượng vị trí việc làm Số lượng người làm việc Chia ra: Chia ra: Vị trí Viên Vị trí gắn với Viên chức gắn với Vị trí công Vị trí chức gắn với công Lãnh Tổng số lãnh việc để thực Tổng số hoạt công việc hỗ đạo, đạo, hoạt hiện động việc hỗ trợ, quản lý quản lý đồng HĐ 68 nghề trợ, phục nghề nghiệp phục vụ nghiệp vụ 3 4 5 6 7 8 9 10 11 10. 1. 6. 3. 0. 15. 2. 10. 3. Hợp đồng lao động theo NĐ 68 12 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ví dụ: GVVH tiểu học chung 1 vị trí = 1 + 5 GV của 5 môn đặc thù = 6 của cột số 5 đến cột số 10 số lượng = 10 người. .... ngày ... tháng ..... năm ... Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên). Thủ trưởng đơn vị. (Ký và ghi rõ họ. tên). PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG THCS……. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Phụ lục số 10B-ĐVSN. CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ( Tính đến tháng 3/2014). TT. Đơn vị. 1. 2. I. Trường THCS Hạnh Phúc. Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương Chia ra Chức Chức Chức Chức Tổng số danh nghề danh nghề danh nghề danh nghề Khác nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp hạng I hạng II hạng III hạng IV 3 4 5 6 7 8 20. 0. 1. 18. 1. 0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) tên). .... ngày ... tháng .... năm ... Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×