Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.37 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2014. Tập đọc: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ - HS chuẩn bị: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học:. Tiết 1 Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Cái nhãn vở - GV nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (2’) - GV treo tranh và đề bài ghi bảng 2.Hướng dẫn luyện đọc (17’) - GV đọc mẫu + Hướng dẫn HS luyện đọc a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Giải thích từ khó: + rám nắng: da bị nắng làm cho đen + xương xương: bàn tay gầy, nhìn thấy rõ xương - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Bình yêu nhất đến là việc; đoạn 2 từ Đi làm về đến tã lót đầy; đoạn 3 là còn lại.. Học sinh - Đọc và trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh, lắng nghe - Nghe - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS phân tích. - Lắng nghe. - 3 HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. *Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần an, at (11’) *a.Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần an? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: bàn - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: mỏ than, bát cơm - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần an, at - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. (30’) a. Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc nối tiếp nhau đọc đoạn 1 và 2, lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 1: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - Gọi HS khác bổ sung. - Cho HS đọc tiếp đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2: + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - Gọi nhiều HS đọc lại - Đọc diễn cảm lại bài văn - Nhận xét b. Luyện nói - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát - Cho 2 HS nhìn tranh 1, thực hành hỏi đáp theo mẫu - Tiếp tục cho các cặp HS đứng dậy hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4 - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: (5’) +Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương. - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay * bàn tay - Phân tích - Đọc - Đọc * an: lan can, đan len, bàn ghế, tan học… * at: bãi cát, ca hát, mát mẻ, nạt nộ... - Phân tích. - Đọc. - Nghe. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Đọc đoạn 3 - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. - Đọc - 3 HS đọc lại toàn bài. - Quan sát tranh. H1: Ai nấu cơm cho bạn ăn? H2: Mẹ tôi nấu cơn cho tôi ăn. H1: Ai mua quần áo mới cho bạn? H2: Mẹ mua quần áo mới cho tôi. H1: Ai chăm sóc khi bạn ốm? H2: Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm. H1: Ai vui khi bạn được điểm mười? H2: Bố mẹ vui khi tôi được điểm mười. - Vì đôi bàn tay của mẹ đã làm rất.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> xương? Tại sao Bình lại yêu nhất bàn tay mẹ? - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Cái Bống.. nhiều việc... - Lắng nghe. Tự nhiên và xã hội: Con gà I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà có nuôi gà). II. Đồ dùng day học: - Tranh vẽ con gà phóng to - Các hình vẽ trong sách III. Các hoạt động dạy và học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - Nêu ích lợi của việc ăn cá? - Nhận xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2.Các hoạt động Hoạt động 1:Quan sát con gà (9’) Mục tiêu: HS biết các bộ phận của con gà - Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà. - Gọi HS lên chỉ và trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh. Hoạt động 2: Làm việc với SGK (7’) - Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: + Nêu ích lợi của việc nuôi gà? + Khi gà có bệnh ta phải làm gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có rất nhiều ích lợi như để bán, lấy trứng, làm thịt. Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe. Hoạt động 3: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu (6’) - Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống và gà mái về tiếng kêu, hình dáng.. Học sinh - 2 HS trả lời. - HS trả lời, lắng nghe. - Quan sát con gà -Gà có đầu, mình - Đuôi, chân, cánh - Lắng nghe. - HS lắng nghe - Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho sức khỏe. - HS lắng nghe * Hình dáng: Gà trống mình to, chân cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài… Gà.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét, bổ sung C.Củng cố, dặn dò: (4’) - Kể tên một số món ăn được làm từ gà? - Cần làm gì để bảo vệ gà được khỏe mạnh? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Con cá. mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi ngắn, biết đẻ trứng… * Tiếng kêu: Gà trống gáy ò ó o. Gà mài kêu cục tác cục tác - HS trả lời. Buổi chiều. Tiếng việt:*Ôn tập đọc và chính tả (Tuần 26 tiết 1) I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc , tìm đúng tiếng có chứa vần an - at. Làm tốt bài tập ở vở thực hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi (2’) 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 54, 55 (30’) Bài 1: §äc bµi :Viết thư. - GV đọc mẫu toàn bài . - Hướng dẫn cách đọc. Bài 2: §¸nh dÊu √❑ vµo tríc c©u tr¶ lời đúng: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Tìm trong bài đọc và viết lại : - TiÕng cã vÇn an ? - TiÕng cã vÇn at ? +Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. - GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Nhận xét, dÆn dß: (3’) - GV nhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị tiết 2. Học sinh - L¾ng nghe. - HS theo dâi trong bµi. - HS l¾ng nghe - HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.. - Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.. - Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶. Tiếng việt:*Ôn tập đọc và chính tả (Tuần 26 tiết 2) I. Môc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết: vần an - at . §iÒn ch÷ cã chøa g/gh. - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi (2’) 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 55 ; 56 (30’) Bài 1: Điền vần, tiếng có vần an - at . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: §iÒn ch÷ : g/ gh - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3. Viết: Hạnh rửa tách chén . Lụa cho ngựa ăn. -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Củng cè, dÆn dß: (3’) - GV nhËn xÐt giê häc.. Học sinh - L¾ng nghe.. - Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả vừa điền. - Nhận xét - Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả - HS đọc câu - HS viết vào vở .. Tự nhiên và xã hội:* Con gà I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà có nuôi gà). II. Đồ dùng day học: - Tranh vẽ con gà phóng to - Các hình vẽ trong sách III. Các hoạt động dạy và học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - Nêu ích lợi của việc ăn cá? - Nhận xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2.Các hoạt động Hoạt động 1:Quan sát con gà (9’) Mục tiêu: HS biết các bộ phận của con gà. Học sinh - 2 HS trả lời. - HS trả lời, lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà. - Gọi HS lên chỉ và trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh. Hoạt động 2: Làm việc với SGK (7’) - Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: + Nêu ích lợi của việc nuôi gà? + Khi gà có bệnh ta phải làm gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có rất nhiều ích lợi như để bán, lấy trứng, làm thịt. Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe. Hoạt động 3: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu (6’) - Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống và gà mái về tiếng kêu, hình dáng. - Nhận xét, bổ sung C.Củng cố, dặn dò: (4’) - Kể tên một số món ăn được làm từ gà? - Cần làm gì để bảo vệ gà được khỏe mạnh? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Con cá. - Quan sát con gà -Gà có đầu, mình - Đuôi, chân, cánh - Lắng nghe. - HS lắng nghe - Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho sức khỏe. - HS lắng nghe * Hình dáng: Gà trống mình to, chân cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài… Gà mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi ngắn, biết đẻ trứng… * Tiếng kêu: Gà trống gáy ò ó o. Gà mài kêu cục tác cục tác - HS trả lời Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2014. Toán: Các số có hai chữ số I. Mục tiêu:. 6 66666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666 6666666666666666666666666666666666666 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Dạy bài mới. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 (8’) - Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính)và lấy thêm 3 que tính nữa gài lên bảng - GV chỉ 2 bó que tính và 3 que tính rồi nói:” Hai chục và ba là hai mươi ba”. - GV nói: “ Hai mươi ba viết như sau: viết 23 lên bảng. - Yêu cầu HS đọc - Số 23 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Cho HS thực hiện tương tự với các số: 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29. - Yêu cầu HS đọc. Lưu ý cho HS các số: 21, 24, 25. 3.Giới thiệu các số từ 30 đến 50 (8’) - Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 đến 30. - Cho HS đọc 4. Luyện tập (13’) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - Gọi HS đọc Bài 2: Viết số Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - Gọi HS đọc Bài 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát và viết các số còn thiếu vào ô trống - HS đọc C. Củng cố, dặn dò: (4’) - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số( TT). - HS thực hiện theo GV - Lắng nghe. - Hai mươi ba - 2 chục và 3 đơn vị.. - HS đọc. hai mươi mốt, hai mươi tư… - Thực hiện tương tự các số từ 20 đến 30. - Đọc - Viết số: - Viết vào vở - 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. - Viết số: - Viết vào vở - 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc - Viết vào phiếu 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36…. Tập viết: Tô chữ hoa C, D, Đ I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa C, D, Đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra vở ở nhà của HS, gọi HS lên bảng viết các từ ngữ: sao sáng, mai sau - Nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2. Hướng dẫn tô chữ hoa (6’) - GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. + Chữ C được viết bởi mấy nét? - Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2 - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con - Qui trình viết chữ D, Đ tương tự - GV nhận xét, sửa chữa. 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng (6’) - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV nhắc lại cách nối nét. - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết vào vở (12’) - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. C. Củng cố, dặn dò: (4’) - Nhận xét tuyên dương những em viết có tiến bộ. - Chuẩn bị bài tiếp theo. Học sinh - Viết vào bảng. - Quan sát - Viết bằng 1 nét liền - HS chú ý.. - HS viết bảng con chữ C - HS viết bảng con chữ D, Đ. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con.. - HS viết vào vở. * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chính tả: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: -HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 1 của bài: Bàn tay mẹ. -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uôi hoặc ươi, chữ g hoặc gh. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài (5’) -Chấm vở những HS GV cho về nhà chép lại -Chấm vở 3 HS yếu hay viết sai đã cho bài lần trước. về nhà viết lại bài. -Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm. -Nhận xét chung về bài cũ của HS. B. Bài mới 1.Hướng dẫn HS tập chép (20’) -Gọi HS nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng các em thường viết sai: buổi sáng, chiều… . -2 HS đọc -HS đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo HS nêu nhưng GV -GV nhận xét chung về viết bảng con của HS. cần chốt những từ HS sai phổ biến -Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm trong lớp. bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu -HS viết vào bảng con các tiếng hay của đoạn văn thụt vào 3 ô, phải viết hoa chữ cái viết sai. bắt đầu mỗi dòng thơ. -HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. -Cho HS nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết. -Hướng dẫn HS cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: -HS tiến hành chép bài vào tập vở. -GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. -GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng -HS đổi vở và sữa lỗi cho nhau. dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. -Thu bài chấm 1 số em. 2.Hướng dẫn làm bài tập chính tả (6’) -HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng -HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của Việt. GV -Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập -Điền vần an hoặc at. giống nhau của các bài tập. -Điền chữ g hoặc gh. -Gọi HS làm bảng từ theo hình thức thi đua -HS làm VBT. giữa các nhóm. -Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào -Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 HS..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -đánh đàn, tát nước. C.Nhận xét, dặn dò: (4’) -HS nêu lại bài viết và các tiếng cần -Yêu cầu HS về nhà chép lại khổ thơ cho đúng, lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài sạch đẹp, làm lại các bài tập. viết lần sau. Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014. Tập đọc: Cái bống I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. II. Đồ dùng day học: - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy - học:. Tiết 1 Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ - GV nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Hướng dẫn luyện đọc (18’) -GV đọc mẫu: - Hướng dẫn HS luyện đọc: +Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: mưa ròng là mưa nhiều và kéo dài. - Cho HS đọc lại các từ khó. +Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu + Luyện đọc cả bài: - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 câu - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh.. Học sinh - HS đọc và trả lời - HS quan sát tranh, lắng nghe. - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - HS đọc, 1 em đọc 1 câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. 3. Ôn các vần anh, ach (10’) a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: gánh - Cho HS đọc b. Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach? - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và đọc câu có chứa vần anh, ach. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - gánh. - Quan sát tranh và đọc: Nước chanh mát và bổ - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần Quyển sách này rất hay. ai, ay * Bạn Minh chạy rất nhanh. - Nhận xét * Nhà em có rất nhiều sách Tiết 2 4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (32’) a. Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: - Nghe. + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - HS đọc lại bài - Bống đã khéo sảy, khéo sàng để giúp + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? mẹ nấu cơm. Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn - Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. chỉnh. - Đọc diễn cảm lại bài thơ - 3 HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét b. Học thuộc lòng bài thơ - Cho HS tự nhẩm từng câu thơ. Sau đó xóa dần - Nhẩm các câu thơ từng câu để HS đọc thuộc. - Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ - Đọc thuộc bài thơ - Nhận xét, tuyên dương hS - Vỗ tay c. Luyện nói - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi: - Quan sát tranh. + Bức tranh vẽ cảnh gì? - Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang chơi với em, bạn nhỏ quét nhà, bạn nhỏ cho gà + Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ? ăn , bạn nhỏ tưới cây. - Gọi HS trả lời, lớp bổ sung - Em nhặt rau, rửa chén, chơi với em… - Nhận xét, kết luận: C. Nhận xét, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Vẽ ngựa - Lắng nghe.. Toán: Các số có có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ (4’) - Viết các số từ 20 đến 29 - Viết các số từ 30 đến 39 - Nhận xét , ghi điểm B.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2.Giới thiệu các số từ 50 đến 60 (7’) - Hướng dẫn hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60. 3. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 (7’) - Thực hiện tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60. 4. Luyện tập (12’) Bài 1: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở Bài 2: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở Bài 3: HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống - Cho HS đọc Bài 4: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào phiếu. Học sinh - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - Viết số 5 vào cột chục. - Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị. - Lắng nghe - Năm mươi tư - HS làm tương tự. - HS làm tương tự. - Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. - Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. - Viết số thích hợp vào ô trống: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, … 69 - Đọc - Đúng ghi đ, sai ghi s - Làm vào phiếu.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi HS trả lời và giải thích a. s, đ b. đ, s - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: (4’) - Những số có hai chữ só chữ số đứng trước chỉ - Chữ số đứng trước chỉ hàng chục, chữ số đứng sau chỉ hàng đơn vị. hàng gì? Chữ số đứng sau chỉ hàng gì? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị :Luyện tập. Đạo đức: Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức. - Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: (4’) - HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. - GV nhận xét B.Bài mới Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 (8’) - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? - Gọi các nhóm trả lời. Học sinh - Trả lời. -Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn” Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn” -Học sinh lắng nghe và nhắc lại.. *Giáo viên kết luận Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2:Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2 (7’) - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, -Học sinh quan sát tranh và thảo luận mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm nhóm 2 tranh 2, nhóm 3 tranh 3, nhóm 4 tranh 4. - Gọi đại diện các nhóm trình bày.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV kết luận Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) (7’) - Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Cho học sinh lên đóng vai. - Yêu cầu HS thảo luận với các câu hỏi sau: + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Giáo viên kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. C.Củng cố, dặn dò: (4’) - Nhận xét, tuyên dương. - Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.. Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi - Lắng nghe - Học sinh thực hành đóng vai - Học sinh khác nhận xét và bổ sung. - Trả lời * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Chính tả: (Tập chép) Cái Bống I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ đã chép sẵn bài Cái Bống và bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi HS lên bảng viết từ: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ - Nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2. Hướng dẫn HS tập chép (20’) - GV treo bảng phụ - Gọi 2 HS đọc bài trên bảng phụ. - Yêu cầu HS quan sát bài đồng dao và: + Tìm tiếng khó viết. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - GV đọc, HS chép bài. Học sinh - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài thơ - Quan sát bài đồng dao - khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. - Phân tích - HS viết bảng con, bảng lớp..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Đọc mỗi dòng thơ 3 lần. Lưu ý cho HS cách viết các dòng thơ cách lề vở 3 ô. Những chữ đầu dòng và tên riêng phải viết hoa - GV đọc lại bài để HS kiểm tra - GV thu vở chấm. 3. HS làm bài tập chính tả (6’) Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS điền vào vở - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS điền vào vở - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc C. Củng cố, dặn dò: (3’) -Tuyên dương những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. - Học thuộc òng các qui tắc chính tả.. - HS chép bài vào vở. - HS kiểm tra bài. - Điền vần: anh hay ach? - Làm bài vào vở hộp bánh túi xách tay - Đọc - Điền chữ: ng hay ngh? - HS làm bài ngà voi chú nghé - Đọc. Kể chuyện: Kiểm tra định kì giữa kì 2 (Đề do chuyên môn trường ra). Toán: Các số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Bảng phụ, bảng cài, que tính, thanh thẻ, bộ số. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Viết các số từ 50 đến 59 - 2 em lên bảng thực hiện - Viết các số từ 60 đến 70 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng (2’) 2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 (5’) - Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> rời? - Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 3. Giới thiệu các số từ 80 đến 90 (5’) - GV hướng dẫn tiến hành tương tự như từ 70 đến 80. 4. Giới thiệu các số từ 90 đến 99 (5’) - GV hướng dẫn tiến hành tương tự như từ 80 đến 90. 5. Luyện tập (12’) Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Cho HS viết vào vở và đọc. Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS điền vào phiếu - Gọi HS đọc Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị? C. Nhận xét, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : So sánh các số có hai chữ số. - Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị - Lắng nghe - Đọc. - Thực hiện tương tự. - Viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số: 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90… - Viết ( theo mẫu) - Làm bài vào phiếu a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị… - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. Thủ công: Cắt, dán hình vuông ( t1) I.Mục tiêu: - Biết cách kẻ , cắt , dán hình vuông . - Kẻ cắt , dán , được hình vuông .Có thể cắt dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng . - Giáo dục học sinh tính tỉ mĩ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Kéo , bút chì , giấy thủ công , hồ dán - Hình vuông bằng giấy màu dán trên tờ giấy trắng kẻ ô III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Cắt, dán hình chữ nhật - KT dụng cụ HS - Nhận xét chung B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. HD quan sát và nhận xét (5’) - GV treo hình mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS quan sát: + Hình vuông có mấy cạnh? (4 cạnh) + Độ dài các cạnh như thế nào? Gợi ý: So sánh hình vuông và hình chữ nhật, mỗi cạnh có mấy ô? - GV nêu kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau 3.Hướng dẫn mẫu (7’) - GV hướng dẫn cách kẻ hình vuông: + GV ghim tờ giấy có kẻ ô lên bảng + Hướng dẫn: Muốn vẽ hình vuông có cạnh là 7 ô ta làm như thế nào? + Gợi ý: Từ điểm A đếm xuống 7 ô ta được điểm D, đếm sang phải 7 ô ta được điểm B + GV hỏi: Làm thế nào ta xác định được điểmC để có hình vuông ABCD? - GV hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán: Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA 4. Hướng dãn kẻ, cắt, dán hình vuông đơn giản (12’) - GV hướng dẫn HS cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông - GV thao tác mẫu lại từng bước - HS thực hành kẻ, cắt hình vuông. C. Nhận xét, dặn dò (3’) - Liên hệ giáo dục kĩ năng sống - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau. Học sinh - 2HS lên bảng kẻ hình chữ nhật, nêu quy trình cắt - HS đặt dụng cụ trên bàn. - Quan sát, nêu nhận xét - Trả lời câu hỏi - So sánh - Lắng nghe A. B. C. D. - Trả lời câu hỏi - HS chú ý theo dõi. - HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu - Theo dõi, nhắc lại quy trình - HS thực hành kẻ, cắt hình trên giấy màu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Lắng nghe -Theo dõi và thực hiện Buổi chiều. Tiếng việt:*Ôn tập đọc và chính tả (Tuần 26 tiết 3) I. Môc tiªu: - §iÒn các vần, tiếng có vần an, at, ac. - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi (2’) 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 56 ; 57 (30’) Bài 1:Điền vần, tiếng có vần an, at, ac. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Điền dấu chấm (.) hoặc dấu chấm hỏi(?) vào ô trống: -Yªu cÇu HS đọc các câu hỏi. Học sinh. - Điền vần an, at, ac để đoạn văn có nghĩa. - Lớp làm vào vở . 1 HS nêu kết quả - Nhận xét. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Cïng b¹n kÓ l¹i c©u chuyÖn “ Viết thư ’’ - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3. - GV yêu cầu 3 HS lên kể chuyện theo vai. -Yêu cầu HS kÓ . -Nhận xét. 3. Cñng cè dÆn dß: (3’) - GV nhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị tiết 1 tuần 27. - Lớp theo dâi . - HS kÓ chuyện theo vai . - HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung .. L¾ng nghe.. - HS đọc và điền dấu – nêu kết quả - Nhận xét. Toán:*Cộng trừ các số tròn chục (Tuần 26 tiết 1) I. Môc tiªu - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc - Vë thùc hµnh..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. Các hoạt động dạy học Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi : (2’) 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 52 ; 53 (30’) Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu) . - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - GV nhËn xÐt chung Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé . - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 3: tÝnh . - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 4 : - 1 HS đọc bài toán - Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau 3. Nhận xét, dÆn dß: (3’) - Nhận xÐt tiết học. - Chuẩn bị tiết 1. Học sinh - L¾ng nghe.. - HS nêu y/c đề bài . - 4 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. -HS nêu y/c đề bài . - 2 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . -2 HS lên bảng lµm -1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau.. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao) I.Mục tiêu: - Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần II.Đồ dùng: III.Các hoạt động: Giáo viên Học sinh HĐ1: Múa hát tập thể Tổ chức múa hát tập thể - Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm. HĐ2: Trò chơi dân gian HS sinh hoạt Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất Tổ chức HS chơi nhiều lần. - HS tham gia chơi HĐ3:Dặn dò: Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học HS thực hiện theo yêu cầu trong chương trình Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tập đọc: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh… - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa. II. Đồ dùng day học: - Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng. - Bảng ôn. - Bảng con, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài : Cái Bống - GV nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (2’) 2: Hướng dẫn luyện đọc (16’) -GV đọc mẫu: giọng vui. Lời bé đọc giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh. -Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bao giờ, sao, hỏi, bức tranh - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn: đoạn 1 từ Bé vẽ ngựa đến với chị; đoạn 2 từ chị ơi đến đâu; đoạn 3 từ sao em biết đến chị hỏi; đoạn 4 là còn lại. - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc. Học sinh - Đọc và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe. - Đọc - Phân tích và đánh vần. - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. 3. Ôn các vần ua, ưa (12’) a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ưa? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: ngựa, chưa, đưa - Cho HS đọc b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa? - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ua, ưa - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được c. Nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa? - Cho HS đọc câu mẫu trong sách - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay. - ngựa, chưa, đưa - Phân tích - Đọc * ua: sữa chua, con cua, con rùa, vua… * ưa: cưa, bữa cơm, dừa, mưa, cửa... - Phân tích. - Đọc Trận mưa rất to Mẹ mua bó hoa rất đẹp * Em rất thích ăn sữa chua. * Trời mưa rất to.. - Nhận xét Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (32’) a. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? - Yêu cầu lớp đọc câu hỏi 3 + Cho HS quan sát tranh và làm bài vào sách + Gọi hS trả lời + Cho HS đọc - Đọc lại bài theo cách phân vai: người dẫn chuyện, giọng bé, giọng chị - Nhận xét b. Luyện nói: Hỏi nhau - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và đọc câu mẫu: - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em theo chủ đề vẽ - Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Nghe. - HS đọc lại bài. - Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. - Điền từ: trông hoặc trông thấy. + Làm bài + Bà trông cháu bà trông thấy con ngựa + Đọc - Đọc lại bài theo cách phân vai. - Quan sát tranh. H1: Bạn có thích vẽ không? H2: Tôi rất thích vẽ. - Lắng nghe H1: Bạn thích vẽ gì? H2: Mình thích vẽ con vật. H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất? H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất. H1: Bạn có muốn trở thành họ sĩ không? H2: Mình rất thích trở thành họa sĩ. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dặn đọc bài,chuẩn bị :Hoa ngọc lan. - Lắng nghe.. Toán: So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số có hai chữ số( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số.) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. Đồ dùng dạy học: - GV+HS: có các bó chục que tính và các que tính rời. III .Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng: - Đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. So sánh 62 và 65 (8’) - Hướng dẫn HS thực hành trên que tính. - Có 6 chục que tính, lấy thêm 2 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục que tính và 2 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 62. - Hướng dẫn HS lấy ra 6 bó que tính, lấy thêm 5 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục que tính và 5 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 65. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 2< 5. - Vậy qua so sánh, ta có: 62 < 65. - Cho HS nhắc lại. 2 . So sánh 63 và 58 (8’) - Hướng dẫn HS lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 3 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục que tính và 3 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 63. - Hướng dẫn HS lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 8 que tính rời nữa. + Vậy 5 chục que tính và 8 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 58. - Hướng dẫn HS so sánh: 63 và 58. - Số hàng chục là: 6 > 5.. Học sinh - Lên bảng đọc các số. - Nhận xét. - Quan sát và thực hành trên que tính. - Có tất cả 62 que tính. - Đọc số: Sáu mươi hai. - Thực hành theo hướng dẫn. => Có tất cả 65 que tính. - Đọc số: Sáu mươi lăm.. - Lấy que tính và thực hành theo hướng dẫn của GV. => Có tất cả 63 que tính. - Đọc số: Sáu mươi ba..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Vậy qua so sánh, ta có: 63 > 58. - Cho HS nhắc lại. 3 . Luyện tập (12’) Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Nêu yêu cầu bài tập. 34 .... 38 55 .... 57 90 ....90 36 .... 30 55 ....55 97 ....92 37 .... 37 55 .... 51 92 .... 97 25 .... 30 85 .... 95 48 .... 42 - Hướng dẫn cách làm. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. - Nêu yêu cầu bài tập. a. 72 68 80 b. 91 87 69 c. 97 94 92 d. 45 40 38 - Hướng dẫn cách làm. - Cho HS vào vở bài tập. - Nhận xét Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. - Nêu yêu cầu bài tập. a. 38 48 18 b. 76 78 75 c. 60 79 61 d. 79 60 81 - Hướng dẫn cách làm tương tự bài 2. - Nhận xét. *Bài 4Viết các số 72, 38, 64 : - Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm bài tập. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. - Dặn dò:Về nhà học bài, làm bài tập, xem bài tiếp theo. - Tiếp tục thực hành với que tính. => Có tất cả 58 que tính. - Đọc số: Năm mươi tám.. - So sánh hai số.. - Điền vào chỗ trống - HS nhận xét. HS khoanh vào số lớn nhất HS nhận xét. - HS khoanh vào số bé nhất - HS nhận xét. - HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.. - HS theo dõi. Luyện viết: Bài 26 I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học. Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê. - Phát động thi đua tuần tới. II.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1. Đánh giá hoạt động trong tuần a. Phần mở đầu (3’) - GV phổ biến nội dung trong tuần qua b.Nội dung (8’) +Nề nếp: Gọi các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của mình. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, chốt lại - Cho các tổ 2, 3 thực hiện tương tự +Học tập: (10’) - Gọi tổ trưởng lên báo cáo - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện. - GV nhận xét, chốt lại: trong tuần này rất nhiều bạn có tinh thần hăng say trong học tập, điển hình như bạn ……………………………. - Bên cạnh đó còn 1 số em đọc, viết còn chậm. *Biện pháp giúp đỡ: - Động viên giúp đỡ các em. - Rèn đọc, viết vào 15 phút đầu giờ và các buổi chiều. -Hướng dẫn những em học giỏi kèm thêm cho bạn vào thời gian ở nhà. +Cho HS cả lớp bình chọn tổ và cá nhân được khen thưởng. 2.Phát động thi đua tuần 26 (7’) + Nề nếp: không nói chuyện riêng trong giờ học, ra vảo lớp đúng qui định, trực nhật sạch sẽ.. Học sinh - HS lắng nghe - Các tổ trưởng lên báo cáo. +Tổ 1: các bạn trong tổ đi học đúng giờ, trong giờ học không nói chuyện, nề nếp ra vào lớp ổn định. - Nhận xét. - Tổ 1: Nhìn chung trong tuần vừa rồi, đa số các bạn đã tham gia phát biểu xây dựng bài sôi nổi, chữ viết có nhiều tiến bộ. - Các tổ khác tiến hành tương tự. - HS tự bình chọn - Thảo luận - Thống nhất ý kiến. - Cả lớp lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Học tập: học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Rèn chữ giữ vở hằng ngày. -Vừa học vừa ôn tập để thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. 3.Kết thúc (2’) - Động viên tinh thần học tập, nề nếp. - Tham gia đóng góp ý kiến cho kế hoạch tuần tới.. Buổi chiều. Toán:*Ôn số có hai chữ số (Tuần 26 tiết 2) I. Môc tiªu: - Nhận biết được hàng chục và hàng đơn vị của số có hai chữ số; viết được các số có hai chữ số từ 50 đến 60; 70 đến 60. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vở thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi (2’) 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 558, 59 (30’) Bài 1: ViÕt ( theo mẫu). - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - GV nhËn xÐt chung Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống . - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 4 : Nối ( theo mấu) - Yêu cầu HS đọc và nối với số thích hợp Bài 5 : -1 HS đọc bài toán +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn đổi 4 chục = 40 cái bát - Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau 3. Nhận xét, dÆn dß: (3’) - Nhận xÐt tiết học. - Chuẩn bị tiết 2. Học sinh - L¾ng nghe.. - HS nêu y/c đề bài . - 1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - HS nêu y/c đề bài . - C¶ líp lµm bµi vµo vë - 1 HS lªn b¶ng lµm . - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - HS thực hiện điền từ 50 đến 60 - Từ 70 đến 60. - 1 HS lên bảng lµm – nhận xét -1 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau - HS đọc bài toán - Mẹ mua 4 chục và 5 cái bát - Mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát? - HS giải bài vào vở - 1 em lên bảng làm. Bài giải Số cái bát mẹ mua tất cả là: 40 + 5 = 45 ( cái bát ) Đáp số: 45 cái bát.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Luyện viết: Bài 26 I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao) I.Mục tiêu: - Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần III.Các hoạt động: Giáo viên Học sinh HĐ1: Múa hát tập thể Tổ chức múa hát tập thể - Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm. HĐ2: Trò chơi dân gian HS sinh hoạt Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất Tổ chức HS chơi nhiều lần. - HS tham gia chơi HĐ3:Dặn dò: Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học HS thực hiện theo yêu cầu trong chương trình.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>