Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.36 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ. ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI: A, A1 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề thi có 07 trang). Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh:................................................................................................ Số báo danh:......................................................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Máy biến áp là thiết bị A. hạ điện áp của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. thay đổi điện áp dòng điện xoay chiều. Câu 2: Mạch xoay chiều gồm R, C và cuộn dây(có r và L) mắc nối tiếp. Khi thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Giá trị của R được tính bằng Z Z. 2. 2. 2. 2. Z Z. A. R= L C B. R r (ZL ZC ) C. R r (ZL ZC ) D. R= L C - r Câu 3: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có f không đổi, có U ổn định. Thay đổi L để UC cực đại thì điều nào sau đây sai ? 2 2 R + ZC U Z A. UL = UC B. UR = U C. ZL = D. UC = R C ZC Câu 4: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là : A. 30 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 60 vòng. πx Câu 5: Phương trình dao động của một điểm M trên dây khi có sóng dừng có dạng u = 2cos cos 4 (20πt) cm (x là khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến gốc toạ độ O, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 40 m/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 m/s. Câu 6: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m. Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải A. tăng 2,25mm. B. giảm 2,25 mm. C. tăng 6,25mm. D. giảm 6,25mm Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. CL = 2πf B. 4f²LC = 1/π² C. 4π²LC = f2 D. CL = 4π²f² Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 50gam dao động điều hoà trên đoạn thẳng AB dài 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 , chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều (+) . Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng 1 lên chất điểm tại thời điểm t = 12 s có độ lớn là A. 1N B. 10 N C. 200 N D. 100N π ωt + 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và Câu 9: Đặt điện áp u = 100 √ 2cos ¿ π tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 100 W. B. 50 √ 6 W. C. 50 W. D. 50 √ 3 W. Câu 10: Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 15 Hz cách nhau một đoạn AB = 10cm . Vận tốc truyền sóng là 7,5cm/s .Trên đoạn CD (CD vuông góc với AB tại M và MC = MD = 4cm ; MA = 3cm ) có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 11: Hai tụ C1= C2 mắc song song. Nối hai đầu của bộ tụ với ắc quy có suất điện động E =6V để nạp điện cho tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao đông. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3V. B. 3 √ 3 V. C. 3 √ 5 V D. √ 2 .V Câu 12: Người ta thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m và quan sát hiện tượng trên màn E cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 26 mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết 4 suất n = 3 . Số vân tối và vân sáng quan sát được trên màn là : A. 16 vân tối, 17 vân sáng. B. 16 vân tối, 15 vân sáng. C. 18 vân tối, 17 vân sáng. D. 14 vân tối, 13 vân sáng. Câu 13: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là : A. 2,4m/s. B. 3m/s. C. 1,6m/s . D. 2m/s. Câu 14: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (B). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100.L (B). B. 10.L + 20 (dB). C. L + 20 (dB). D. 10L (B). Câu 15: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ v o, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của v o thoả mãn (cho g = 10 m/s2): A. vo ≤ 11,0cm/s. B. vo ≤ 22,1cm/s. C. vo ≤ 44,7cm/s. D. vo ≤ 2,00cm/s. Câu 16: Điện năng truyền đi xa bị tiêu hao chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos φ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là U2 P2 R2 (U cosφ) 2 R R. P R. 2 2 2 P2 A. (P cosφ) B. C. (U cosφ) D. (U cosφ) Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC có C 5F , L 50mH , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,03 3 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là: A. 2 2V .. B. 2V. C. 3 3V . D. 3V. Câu 18: Lần lượt tác dụng các lực F1 = F0cos(12t)(N); F2 = F0cos(14t)(N); F3 = F0cos(16t)(N); F4 = F0cos(18t)(N) vào con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m; khối lượng m= 100g. Lực làm cho con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất là A. F2 = F0cos(14t) (N). B. F1 = F0cos(12t) (N). C. F4 = F0cos(18t) (N). D. F3 = F0cos(16t) (N). Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. B. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. D. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m .Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,38mm . B. 0,76mm . C. 1,14mm . D. 1,52 mm . Câu 21: Chọn đáp án đúng: A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần. C. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc. D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4m thì khoảng vân là i1. Nếu dịch màn quan sát ra xa cách hai khe một đoạn gấp đôi ban đầu và chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng 2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng 2 bằng A. 0,56m. B. 0,72m. C. 0,6m. D. 0,64m. Câu 23: Chọn câu đúng: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số : A. hơn kém nhau một số nguyên lần tần số của âm cơ bản . B. bằng nhau. C. hơn kém nhau một lượng bằng tần số của âm cơ bản . D. hơn kém nhau một số bán nguyên lần tần số của âm cơ bản . π Câu 24: Hai vật thực hiện hai dao động điều hoà theo các phương trình: x 1 = 4cos(4πt + ) (cm) và 2 x2 = 2sin(4πt + π) (cm). Độ lệch pha của vận tốc của hai dao động là π π A. 12 = 0. B. 12 = π. C. 12 = . D. 12 = . 2 2 Câu 25: Con lắc đơn gồm dây không dãn chiều dài l, khối lượng quả cầu m dao động điều hoà với chu kì T. Truyền điện lượng q cho quả cầu và đặt con lắc trong điện trường đều ⃗ E có phương thẳng đứng, con lắc dao động với chu kì T’. Hãy chọn nhận xét đúng: A. Nếu q < 0 và ⃗ E hướng xuống dưới thì T’ < T. B. Nếu q < 0 và ⃗ E hướng lên trên thì T’ < T. C. Nếu q > 0 và ⃗ E hướng lên trên thì T’ < T. ⃗ D. Nếu q > 0 và E hướng xuống dưới thì T’ > T.. 10 4 2cos 100 t A C 6 Hiệu điện thế hai 2 F là i = Câu 26: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có đầu tụ điện có biểu thức là: 200 2 cos 100 t V 200 2cos 100 t V 3 . 3 . A. u = B. u = 2 200 cos 100 t 3 C. u =. 200 cos 100 t 6 V. D. u = π Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos( 120 πt − ) V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng 2 I0 điện cực đại qua tụ là I0. Cường độ dòng điện qua tụ bằng tại thời điểm nào sau đây? 2 1 1 1 1 A. 240 s. B. 220 s. C. 360 s. D. 720 s. V .. Câu 28: Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn. B. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa. C. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm. D. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ. π Câu 29: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. π D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 4 Câu 30: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là 60 n np A. f = . B. f = C. f = 60np. D. f = pn. p 60 Câu 31: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s li độ của M’ là: A. -22,64 cm. B. 22,64 cm. C. 45,38 cm. D. -45,38 cm 2 10− 4 Câu 32: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ điện có C = (F). π π Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 220V-50Hz. Thay đổi R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất đó có giá trị là : A. 242W. B. 363W. C. 484W. D. 121W . Câu 33: Vật m =200g treo vào giá cố định qua một lò xo có độ cứng k=100N/m. Giữa lò xo và giá có một sợi dây mảnh không giản, khi lực căng của dây bằng 3N thì dây bị đứt. Kéo vật xuống dưới đến khi lò xo dãn đoạn l rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Để dây không bị đứt thì A. l < 3cm. B. l < 1cm. C. l < 4cm. D. l <2cm. Câu 34: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. D. Đường sức của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh đường sức điện trường. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng người ta chiếu đồng thời hai bức xạ màu đỏ và màu tím vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là 1,61 và 1,68. Sau lăng kính đặt màn ảnh M song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang một khoảng 1m. Khoảng cách giữa hai vệt sáng trên màn M là: A. 1,04cm B. 1,22cm C. 0,83cm. D. 0,97cm. Câu 36: Chọn câu phát biểu đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo được treo thẳng đứng : A. Lực kéo về biến đổi cùng tần số và cùng pha với li độ. B. Lực kéo về là lực đàn hồi của lò xo . C. Lực kéo về biến đổi cùng tần số và ngược pha với li độ . D. Lực kéo về không đổi . Câu 37: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 1,5T. C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1,5mm được chiếu bởi ánh sáng trắng (có bước sóng 0,38 m ≤ ≤ 0,76 m). Màn M quan sát vân giao thoa cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 1,2m. Điểm A trên màn M, cách vân chính giữa 2 mm. Bức xạ nào có bước sóng sau đây không cho vân sáng tại A ? A. = 500 nm. B. = 625 nm. C. 417 nm. D. = 525 nm. Câu 39: Treo vật khối lượng 100 g vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s 2 và 2 = 10. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 4 cos(10t + π/2) cm B. x = 3 cos(10t + π/2) cm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. x = 4 cos(10t - π/2) cm D. x = 3 cos(10t - π/2) cm Câu 40: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 40 Hz đến 60 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 15. B. 3. C. 5. D. 7. ____________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cơ năng của con lắc lò xo khi dao động là W. Trong khoảng thời gian ngắn nhất là 1/6 s thế 3W W năng của con lắc lò xo thay đổi từ giá trị 4 đến giá trị 4 . Tần số biến thiên của vận tốc là A. 0,25Hz. B. 8Hz. C. 1Hz. D. 0,5Hz. Câu 42: Tần số của hệ dao động tự do A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động. D. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động. Câu 43: Trong hiện tương giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S 1 và S2 dao động với phương trình u=Acos(t) (mm). Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm trên mặt nước, nằm trên đoạn S1S2 và cách trung điểm của S1S2 đoạn 8 dao động với biên độ A A 2 √3 √ A. A . B. 2 C. A . D. 2 Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm .Chọn trục xx , thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo 2 chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/s 2 và =10. Thời gian ngắn nhất kể từ t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là : 4 7 3 1 A. 15 s. B. 30 . C. 10 s. D. 10 s. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L,C. Gồm đoạn mạch AM chứa L thuần cảm, 50 √ 3 Ω . Khi hiệu MN chứa R và NB chứa C mắc nối tiếp. Cho R = 50 Ω , ZL = 50 √ 3 Ω , ZC = 3 điện thế tức thời uAN= 80 √ 3 V thì hiệu điện thế tức thời u MB= 60V. Hiệu điện thế uAB có giá trị cực đại là: A. 100 √ 3 V. B. 150 V C. 100V D. 50 √ 7 V. Câu 47: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 μH một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là R = 1,0 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất bằng: A. 5,5 mW. B. 1,8 W. C. 0,18 W. D. 1,8 mW. Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện. Gọi M là điểm ở giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm ở giữa điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> U .U U MN AN BM ω=ω 1=50 π U AM U NB ; Khi áp u U 0 cos(t ) Biết khi 100 Rad/s thì Rad/s và khi ω=ω 2=150 π Rad/s thì mạch có cùng hệ số công suất. Giá trị của hệ số công suất đó là : A. 0.5 B. 0.866 C. 0.654 D. 0.707 Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng S 1 và S2 là a = 1,56 (mm), khoảng cách từ S1, S2 đến màn quan sát là D = 1,24 m. Đo được khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,21 mm. Bước sóng ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,596 mm. B. λ = 0,596.10-6 mm. C. λ = 0,596.10-6 μm. D. λ = 0,596 μm Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, có bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng 3) ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 μH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là A. từ 10,5 m đến 92,5 m. B. từ 13,3 m đến 65,3 m. C. từ 11,0 m đến 75,0 m. D. từ 15,0 m đến 41,2 m. Câu 52: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt-) cm và x2 = A2 cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 15 B. 7cm C. 18cm D. 9cm Câu 53: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(t- 6 )cm. Tốc độ trung bình của vật đi được trong khoảng thời gian 11,5s có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7cm/s. B. 9cm/s. C. 8cm/s. D. 6cm/s. Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục (Δ) cố định. Gọi I, M là momen quán tính và momen lực tác dụng lên vật, γ và là gia tốc góc và tốc độ góc của vật. Biểu thức nào sau đây là sai? d ( ) B. M = I dt .. d ( I ) C. M = dt .. d D. M = I dt .. A. M = I γ. Câu 55: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có khối lượng m = 1,60kg, bán kính 2m quay quanh trục qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng vào đĩa mô men lực 9,6Nm không đổi làm đĩa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều 5s sau tốc độ góc của đĩa là: A. 15Ras/s. B. 10Rad/s. C. 7,5Rad/s. D. 1Rad/s. Câu 56: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với IB trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số có giá trị bằng: IA A. 18 B. 6. C. 3. D. 9 Câu 57: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 20 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 1,6 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm M, N theo thứ tự O, M, N có MN = 18 cm. Cho biên độ sóng là 5 cm, biên độ này không đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là: A. - 4cm B. 3cm C. 5cm D. 4cm Câu 58: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động . Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . A. 93 B. 108 C. 84 D. 112.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1 = 0,56 m và 2 với 0,67 m < 2 < 0,74 m thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí 7 nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3 , với 3 = 12 2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất. và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B. 23 C. 21 D. 19. 2 Câu 60: Một ròng rọc có R=15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua lực cản. A. 576 rad B. 150 rad C. 1500 rad D. 750 rad -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ I. PH ẦN CH UN G. II. PHẦN RIÊNG. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI: A, A1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 13 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. 20 9 D B C D B A B A B D B C D B C C D C C A D C C A B B C D A D B A A C D C A D B B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. 35 7 C D D C D D D C B C A B A B B B A B D B A C C A C B A A D D B A D D C B A B C B. 48 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. A. Theo chương trình Chuẩn C A D A A C A D D C B D D B B A A B B B C C A B D B C A D A D C D C B A C C B D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C C B A D D A C D D D D C B B A A C A D B C A C D B B B B A D A B B A C B D A B. 132 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. D A C B B D D C D B. 209 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. B D D C B B B A C C. 357 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. B D D B B D D C C B. B. Theo chương trình Nâng cao 132 209 357 51 B 51 D 51 D 52 D 52 C 52 A 53 C 53 A 53 B 54 B 54 A 54 C 55 A 55 A 55 A 56 A 56 C 56 C 57 B 57 D 57 C 58 A 58 D 58 D 59 C 59 A 59 D 60 A 60 C 60 A. 485 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. D D C A A A C B D C. 485 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. D C C D C C D A B A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>