Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ĐẠO HÀM 1.Tính các đạo hàm sau a. d. g.. 3 −2 x x+ 4 7+ x y= 3 x−4 x+ 10 y= x+ 1 y=. b. e. h.. x+ 1 10 x +5 2 x +5 y= x−3 2 x +5 y= 2 x −7 y=. c. f. i.. 2− x x +1 7+5 x y= 3 x+ 8 6+7 x y= x+ 8 y=. 2. Tính các đạo hàm sau 1. 4. 2. a. y=x -2x +1. 4. 3. c. y= 3 x4-2x3-. 2. b. y=-3x +4x +5x -7x+1. 10x+25 d. y=3x4+x2-x g. y=x4-12x2+8. 17. e. y=20x4+4x3+9. f. y= 4 x4+x3-x+2 1 1 i. y= − 4 x4 − 3 x3-. h. y=-3x4+4x3+5x2-7x+1. 2x+10 3. Tính các đạo hàm sau 1. a. y=2x3-2x2+5. b. y=4x3+2x2-3x+9. c. y= 3 x3-7x+20. d. y=x3+12x2-5x. e. y=4x3+9x2. f. y= 3 x3-2x2+2. g. y=9x3-10x2+8. h. y=5x3+2x2-8x+10. 10 i. y= − 3 x3-7x2+10. 1. 5. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x0=5 thuộc các đồ thị hàm số sau a. d. g.. 3 −2 x x+ 4 7+ x y= 3 x−4 x+ 10 y= x+ 1 y=. b. e. h.. x+ 1 10 x +5 2 x +5 y= x−3 2 x +5 y= 2 x −7 y=. c. f. i.. 2− x x +1 7+5 x y= 3 x+ 8 6+7 x y= x+ 8 y=. 6. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x0=1 thuộc các đồ thị hàm số sau 1. 4. 2. a. y=x -2x +1. 4. 3. 2. b. y=-3x +4x +5x -7x+1. c. y= 3 x4-2x310x+25 17. d. y=3x4+x2-x. e. y=20x4+4x3+9. f. y= 4 x4+x3-x+2. g. y=x4-12x2+8. h. y=-3x4+4x3+5x2-7x+1. 1 1 i. y= − 4 x4 − 3 x3-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2x+10 7. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x0=-2 thuộc các đồ thị hàm số sau 1. a. y=2x3-2x2+5. b. y=4x3+2x2-3x+9. c. y= 3 x3-7x+20. d. y=x3+12x2-5x. e. y=4x3+9x2. f. y= 3 x3-2x2+2. g. y=9x3-10x2+8. h. y=5x3+2x2-8x+10. 10 i. y= − 3 x3-7x2+10. 1. 2 8. Cho hàm số (C): y f ( x ) x 2 x 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 =-4. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ.. y f ( x) . 3x 1 1 x (C).. 9. Cho hàm số a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường 1 y x 100 2 thẳng d: .. e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 2x + 2y – 5 = 0. 3. 2. 10. Cho hàm số (C): y x 3x . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. 11. Tính đạo hàm y’, y’’, y’’’ của các hàm số sau. a. y=2x3-2x2+5. 1. b. y=4x3+2x2-3x+9. c. y= 3 x3-7x+20. d. y=x +12x -5x. e. y=4x3+9x2. f. y= 3 x3-2x2+2. g. y=9x3-10x2+8. h. y=5x3+2x2-8x+10. 10 i. y= − 3 x3-7x2+10. 3. 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> j.. y. 1 x 2. y k.. 1 x 2 3x 2. y l.. x x2 1. 1 x y 1 x m.. 2 y sin x n.. 4 4 o. y sin x cos x. p. y=3x4+x2-x. q. y=20x4+4x3+9. r. y= 4 x4+x3-x+2. 12. Giải phương trình f '( x ) 0 với: a) f ( x ) 3cos x 4sin x 5 x 2. c) f ( x ) sin x 2 cos x e). f ( x ) 1 sin( x ) 2 cos. 17. b) f ( x ) cos x 3 sin x 2 x 1 d). f ( x ) sin x . cos 4 x cos 6 x 4 6. 3 x 2. f) f ( x ) sin 3 x 3 cos3 x 3(cos x 3 sin x ) 13. Giải bất phương trình f '( x ) g '( x ) với: 3 2 a) f ( x ) x x 2, g( x ) 3 x x 2. 2 b) f ( x) x 2 x 8, g ( x) x 2 2 3 2 3 x f ( x ) , g( x ) x x 3 f ( x ) 2 x x 3, g( x ) x 3 x 2 c) d) 14. Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x R: mx 3 f '( x ) 0 với f ( x ) 3 x 2 mx 5 3 a). b). f '( x ) 0. với f ( x ) . mx 3 mx 2 (m 1) x 15 3 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>