Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU VAO 10 THANG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THÁNG 4 ĐỀ 1 1   1 1 2   B  1     .  ; x  0, x  1 x  1 x x  1 x  1     Bài 1 : ( 2 điểm ) :Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá của của x để biểu thức B = 3.. Bài 2 (2 điểm): 2 2 1. Cho phương trình x - 2m - (m + 4) = 0 (1), trong đó m là tham số. a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt: 2 2 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x1 + x 2 20 .. Bài 3 (2 điểm ) . Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A (1;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R? b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình: x+y+3=0 Bài 4( 3 điểm ) . Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng: 1. Các tứ giác AEHF, nội tiếp . 2. Bốn điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn. 3. AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. 4. H và M đối xứng nhau qua BC. 5. Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. Bài 5 (1,0 điểm): Cho ba số x, y, z thỏa mãn.  x, y, z   1: 3   x + y + z 3. 2 2 2 . Chứng minh rằng: x + y + z 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 2  a a  1 a a 1  a  2   : a  a a  a  a  2  Bài 1 : (2 điểm ) Cho biểu thức : A =. a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên Bài 2. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) x  3x  2 0. 4 2 b) x  2 x 0. 2. Bài 3 (2điểm ).Cho phương trình: x  2( m  1) x  2m  2 0 với x là ẩn số. a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của biểu thức E=. x12  2  m  1 x2  2m  2. Bài 4 . ( 4 điểm ) Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD, BE, cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE. 1. Chứng minh tứ giác CEHD nội tiếp . 2. Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên một đường tròn. 3.Chứng minh ED = BC/2 4. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 5. Tính độ dài DE biết DH = 2 cm, AH = 6 cm. Bài 5 : (1 điểm )Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:. bc ca ab + + ≥ a+ b+c a b c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×