Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 23 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.11 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 Thứ hai ngày 17 tháng 02 năm 2014 Tiết 1:. Chào cờ tuần 23. Tiết 2+3:. Tiếng Việt Bài :. oanh. -. oach. I. Mục tiêu: -HS đọc và viết được: oanh – doanh trại , oach – thu hoạch. -Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Sĩ số 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? - oang - oăng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con: oang – vỡ hoang oăng – con hoẵng Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: oanh - oach b/Dạy vần: *oanh : b.1/Nhận diện vần: -GV tô oanh : oanh có o ghép với anh. -So sánh oanh với oang? Giống: oa Khác: nh - ng b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: oanh -GV giới thiệu và viết: doanh. +Cho hs cài, phân tích và đọc: doanh. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? - doanh trại +GV viết – hs đọc: doanh trại. +Cho hs đọc: oanh – doanh – doanh trại. +Sửa sai cho hs. *oach : b.1/Nhận diện vần:. Hoạt động của HS - oang -CN. -HS viết b.. oăng. -HS nhắc lại.. -HS qsát, nghe. -Cài: oanh . CN đọc. -Cài: doanh. Cn đọc. -CN. -CN, tổ. -HS qsát, nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV tô oach : oach có o ghép với ach. -So sánh oach với oanh? Giống: oa Khác: ch - nh b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài,phân tích và đọc: oach. -GV giới thiệu và viết: hoạch. +Cho hs cài, phân tích và đọc: hoạch. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? - thu hoạch. +GV viết – hs đọc: thu hoạch. +Cho hs đọc: oach – hoạch – thu hoạch. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng: -GV viết: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch -Cho hs tìm, phân tích: khoanh, toanh, hoạch, loạch, xoạch? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con: *oanh : -Cho hs phân tích: oanh – doanh. -HD hs viết: oanh – doanh trại. Sửa sai cho hs. *oach : -Cho hs phân tích: oach – hoạch. -HD hs viết bảng con: oach – thu hoạch. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - oanh - oach -Cho hs thi viết: oanh – doanh trại oach – thu hoạch Nhận xét 5.Nhận xét tiết học:. -Cài: oach . CN đọc. -Cài: hoạch. Cn đọc. -CN. -CN, tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -Hs nghe.. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS thi viết.. Tiết 2 1.Ổn định: Hát vui 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? - oanh - oach -Cho hs phân tích và đọc, so sánh: oanh với oach? 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng: +HD hs qsát tranh.. - oanh -CN.. -. oach. -CN, tổ, lớp. -HS qsát tranh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Gv viết:. Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. +Cho hs tìm, phân tích: hoạch? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói: -GV viết: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi: +Em thấy cảnh gì trong tranh? +Quan sát từng tranh em thấy gì? +Nhà máy để làm gì? +Cửa hàng để làm gì? +Doanh trại để làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - oanh - oach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có oanh, oach. Nhận xét. 5.Dặn dò: học bài, xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Tiết 4: Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (t1) I. Mục tiêu: 1.HS biết: -Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. -Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người. 2.HS thực hiện đi bộ đúng qui định. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Động não. II. Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Em và các bạn. -GV hỏi: +Em cảm thấy ntn khi được các bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn? +Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi, em phải biết làm gì? -Nhận xét. 3.Bài mới: a/GTB: Khi đi bộ em đi bên nào? Khi đi trên đường có được chạy giởn hay hàng hai, hàng ba không? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định”. b/Các hoạt động: b.1/Hoạt động 1: -Làm việc theo cặp BT1: Trả lời câu hỏi: +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +Người đi bộ đi ở phần đường nào? Vì sao? -GV nêu lại từng câu hỏi, gọi cá nhân trả lời. *Ở nông thôn, đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. Ở TP, đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè bên phải. Khi qua đường phải đi theo tín hiệu đèn và đi theo vạch qui định. b.2/Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm BT2. Bạn nào đi đúng qui định? -GV nêu y/c. -Chia lớp làm 6 nhóm. +N1, 2 : Qsát tranh 1. +N3, 4 : Qsát tranh 2. +N5, 6 : Qsát tranh 3. -Cho các nhóm trả lời. Nhận xét. b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. -Cho hs qsát tranh, trả lời: +Tranh 1: 2 bạn đi ntn? Vì sao? +Tranh 2: 2 bạn nhỏ đang làm gì? Chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn đó? -Gv cho hs trả lời.Nhận xét.. Hoạtđộng của HS -CN trả lời.. -HS trả lời -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN. -HS nghe.. -HS nghe. -HS làm việc nhóm. -CN. -HS qsát. -CN trả lời. -HS nghe. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Tuyệt đối không được chạy giỡn trên đường vì dễ gây tai nạn giao thông. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Đi bộ đúng qui định. -GV hỏi: +Đường nông thôn, đi ntn là đúng? +Đường có vỉa hè, đi ntn là đúng? Nhận xét. 5.Dặn dò: Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. Tiết 5: Toán VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: Giúp hs bước đầu biết dùng thước có chia vạch thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Đồ dùng dạy học: Thước, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập -Cho 1 hs giải bài 3 trang 122. -Cho 3 hs làm bài trên bảng lớp: 4 cm + 2 cm = 19 cm – 9 cm = 9 cm – 5 cm = 13 cm + 5 cm = 3 cm + 2 cm = 12 cm – 2 cm = -GV kt bài làm ở nhà của hs. -Nhật xét ktbc. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: Vẽ ĐT có độ dài cho trước. b/HD hs thực hành: -GV y/c: hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm. -Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm ta làm như sau: +Đặt thước (có chia vạch cm) lên tờ giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm thước chấm một điểm trúng vạch 0, một điểm trúng vạch 4. +Dùng bút nối từ 0 – 4 thẳng với mép thước. +Nhấc thước ra, vẽ A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm. -Cho hs thực hành vẽ vào bảng con. Hoạtđộng củaHS. -CN giải và làm bài theo y/c.. -HS kt chéo. -HS nhắc lại. -HS nghe và quan sát gv vẽ.. -HS vẽ b..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV giúp đỡ. c/Thực hành: -Bài 1: vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm +Cho hs đọc y/c. +Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm vẽ 1 bài vào b. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 2: giải bài toán theo tóm tắt. +Cho hs đọc y/c và tóm tắt. +Cho hs nhắc lại cách trình bày một bài giải. +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài … ta làm sao? +Cho hs làm bài giải vào vở - cá nhân sửa bài. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2 +Cho hs đọc y/c. +GV hd hs làm. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước -Cho hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. -Cho 3 hs thi vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm. Nhận xét. 5.Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS vẽ b theo nhóm. -CN, lớp. -HS trả lời. 5cm + 3cm = 8cm -HS làm bài vào vở. CN sửa bài. -CN, lới. -HS nghe HD. CN vẽ.. -Cn nêu. -HS thi vẽ.. Thứ ba ngày 18 tháng 02 năm 2014 Tiết 1: Âm nhạc (Gv chuyên) Tiết 2: Thể dục(Gv chuyên) Tiết 3+4: Tiếng việt Bài 96:. oat. -. oăt. I. Mục tiêu: -HS đọc và viết được: oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt. -Đọc được câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Sĩ số. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì ? oanh - oach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con: oanh – doanh trại oach – thu hoạch. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: oat - oăt b/Dạy vần: *oat : b.1/Nhận diện vần: -GV tô oat : oat có o ghép với at. -So sánh oat với oanh? Giống: oa Khác: t – nh b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: oat -GV giới thiệu và viết: hoạt. +Cho hs cài, phân tích và đọc: hoạt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? hoạt hình. +GV viết – hs đọc: hoạt hình. +Cho hs đọc: oat – hoạt – hoạt hình. +Sửa sai cho hs. *oăt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oăt : oăt có o ghép với ăt. -So sánh oăt với oat? - Giống: o - t Khác: a - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: oăt. -GV giới thiệu và viết: choắt. +Cho hs cài, phân tích và đọc: choắt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc: loắt choắt. +Cho hs đọc: oăt – choắt – loắt choắt. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt -Cho hs tìm, phân tích: loát, đoạt, ngoặt, hoắt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con: *oat :. - oanh - oach -CN. -HS viết b.. -HS nhắc lại.. -HS qsát nghe. -Cài: oat . CN đọc. -Cài: hoạt. Cn đọc. -CN. -CN, tổ.. -HS qsát, nghe. -Cài: oăt . CN đọc. -Cài: choắt. Cn đọc. -CN. -CN, tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -Hs nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cho hs phân tích: oat – hoạt. -HD hs viết: oat – hoạt hình. Sửa sai cho hs. *oăt : -Cho hs phân tích: oăt – choắt. -HD hs viết bảng con: oăt – loắt choắt. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - oat oăt -Cho hs thi viết: oat – hoạt hình, oăt – loắt choắt. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học: Tiết 2 1.Ổn định: Hát vui 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? - oat - oăt -Cho hs phân tích và đọc, so sánh: oat với oăt? 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng: +HD hs qsát tranh. +Gv viết: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. +Cho hs tìm, phân tích: thoắt, hoạt? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói: -GV viết: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong tranh có những ai? +Em biết gì về phim hoạt hình? +Em thích nhất bộ phim nào? Nhân vật nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Khi xem phim phải biết giữ trật tự cho người khác xem. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - oat oăt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có oat , oăt.. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS thi viết.. - oat. - oăt. -CN. -CN, tổ, lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận xét. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày 12 tháng 02 năm 2014 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 97: ÔN TẬP I. Mục tiêu: -HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn ứng dụng: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chú gà trống khôn ngoan. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, bảng con, tập viết, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Sĩ số 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? - oat - oăt Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con: oat – hoạt hình oăt – loắt choắt. -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: Ôn tập. b/HD ôn tập: b.1/Các vần vừa học: -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs.. Hoạt động của HS - oat - oăt -HS viết b. -HS nhắc lại.. -CN, lớp. -CN ghép vần. -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b.2/Đọc từ ứng dụng: -GV viết: khoa học ngoan ngoãn khai hoang -Cho hs phân tích: khoa, ngoan, hoang. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b: -Cho hs phân tích: ngoan ngoãn, khai hoang. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - Ôn tập. -Cho hs cài: oa, oat, oăt, oang, oe. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học:. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp.. -HS viết bảng con.. -CN cài.. Tiết 2 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? - Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích: - oang, oăng, oăt, oe, oa, oai, oay, oanh, oach. Nhận xét. 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài tiết 1: +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng: +HD hs qsát tranh. +GV viết: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. +Cho hs phân tích: hoa? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét, sửa sai. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết.. -CN.. -CN, lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN, lớp. -HS viết vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c/Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm kể chuyện. Nhận xét, bổ sung. -Ý nghĩa: Nhờ đâu mà gà trống thoát nạn? *Gà trống khôn ngoan đã lừa được cáo. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn. Nhận xét. 5.Dăn dò: Học bài. Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiết 3:. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -HS viết.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố: -Đọc, viết, đếm các số đến 20. -Phép cộng trong phạm vi các số 20. -Giải bài toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở, sgk. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước. -Cho 4 hs vẽ trên bảng lớp các đt: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. -GV hỏi hs cách vẽ đoạn thẳng dài 4cm. -Kt bài bảng lớp. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: Luyện tập chung. b/HD luyện tập: -Bài 1: Điền số từ 1 – 20 vào ô trống. +Cho hs đọc y/c. +Cho 2 hs làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào sgk bằng bút chì. +Cho hs đọc các số theo thứ tự từ 0 – 20, 20 – 0.. -CN làm bài theo y/c. -CN trả lời. -HS kt. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN điền số. -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm b/ tổ. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3: Một hộp có 12 bút chì xanh và 3 bút chì đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết … ta làm thế nào? +Trìng bày bài giải ta ghi những gì? +Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. -Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). +Cho hs đọc y/c. +GV HD. + Cho hs nối tiếp viết số vào các ô tiếp theo. +Nhận xét. Cho hs đọc. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Luyện tậpchung -GV nêu phép tính – hs trả lời kết quả. 18 – 8 = 19 + 0 = 15 – 4 = Nhận xét. 5.Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. -CN, lớp. -HS làm b.. -CN, lớp. -HS trả lời. -CN làm bài vào vở. -CN sửa bài. 12bútxanh+3bútđỏ = -Cn, lớp. -CN nối tiếp điền.. -CN trả lời.. Thủ công KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I. Mục tiêu: Hs biết: -Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. -Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. B.Đồ dùng dạy học: Kéo, thước, bút chì, giấy, bài mẫu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: kẻ các đoạn thẳng cách đều. b/HD hs quan sát, nhận xét: -Cho hs quan sát hình mẫu.. Hoạt động của HS -thước, bút, vở. -HS nhắc lại. -HS qsát và trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Đoạn thẳng AB có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng CD có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng AB và CD cách nhau mấy ô? -Ta nói: đoạn thẳng AB và đt CD cách đều nhau. hai cạnh đối diện của cửa, bảng, bàn… -Hãy kể tên các vật em thấy có các đt cách đều nhau. c/HD thực hành: *HD vẽ đt: lấy 2 điểm A, B bất kì trên trang giấy. Dùng thước nối 2 điểm lại được đt AB. *HD kẻ 2 đt cách đều: -Có đt AB. Từ A đếm xuống 2 ô chấm điểm C. Từ B đếm xuống 2 ô chấm điểm D. -Dùng thước nối C với D ta được đt AB cách đều đt CD. -GV quan sát hs thực hành. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Kẻ các đoạn thẳng cách đều. -GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy, kéo, thước, bút, hồ. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -HS thực hành theo HD của gv.. -HS nghe.. Thứ năm ngày 20 tháng 02 năm 2014. Tiết 1:. Mỹ thuật (Gv chuyên). Tiết 2+3: Tiếng việt Bài 98:. uê. -. uy. I. Mục tiêu: -HS đọc và viết được: uê – bông huệ, uy – huy hiệu. -Đọc được câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Sĩ số. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? ôn tập. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con: ngoan ngoãn, khai hoang. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GT: uê - uy b/Dạy vần: *uê : b.1/Nhận diện vần: -GV tô uê : uê có u ghép với ê. -So sánh uê với ê ? Giống: ê Khác: u b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: uê -GV giới thiệu và viết: huệ. +Cho hs cài, phân tích và đọc: huệ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? bông huệ +GV viết – hs đọc: bông huệ. +Cho hs đọ: uê – huệ - bông huệ. +Sửa sai cho hs. *uy : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uy : uy có u ghép với y. -So sánh uê với uy? Giốn: u Khác: ê - y b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: uy. -GV giới thiệu và viết: huy. +Cho hs cài, phân tích và đọc: huy. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? - huy hiệu +GV viết – hs đọc: huy hiệu. +Cho hs đọc: uy – huy – huy hiệu. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng: -GV viết: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo -Cho hs tìm,phân tích: tuế, xuê, thủy, khuy? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con: *uê : -Cho hs phân tích: uê – huệ.. -CN. -HS viết b.. -HS nhắc lại.. -HS qsát, nghe. -Cài: uê . CN đọc. -Cài: huệ. Cn đọc. -CN. -CN, tổ.. -HS qsát, nghe. -Cài: uy . CN đọc. -Cài: huy. Cn đọc. -CN. -CN, tổ.. HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -HD hs viết: uê – bông huệ. Sửa sai cho hs. *uy: -Cho hs phân tích: uy - huy. -HD hs viết bảng con: uy – huy hiệu. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì ? uê uy -Cho hs thi viết: uê – bông huệ, uy – huy hiệu. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học:. viết bảng con. -HS thi viết.. Tiết 2 1.Ổn định: Hát vui 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -uê - uy -Cho hs phân tích và đọc, so sánh: uê với uy? 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng: +HD hs qsát tranh. +Gv viết: Cỏ mộc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. +Cho hs tìm, phân tích: xuê? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói: -GV viết: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay. -HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi: +Em thấy gì trong tranh? +Em đã đi bằng những phương tiện gì? Đi khi nào? Đi với ai? +Ngoài những phương tiện trên, em còn biết những phương tiện nào nữa? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Khi đi trên các phương tiện giao thông phải chấp hành theo sự hướng dẫn của người tài xế, người hướng dẫn để. -CN. -CN, tổ, lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN, lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tránh xảy ra tai nạn. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - uê uy -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uê , uy. Nhận xét. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiết 4:. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố: -Đọc, viết, đếm các số đến 20. -Kỹ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Giải bài toán, có nội dung hình học. II. Chuẩn bị: bảng con, vở, sgk, thước có chia vạch. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 3. -Cho hs làm bảng con theo tổ : 11 + 2 + 3 = 14 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: Luyện tập chung. b/HD luyện tập: -Bài 1: Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con.. Nhận xét, sửa sai. -Bài 2: a/Khoanh vào số lớn nhất: 14, 18, 11, 15. b/Khoanh vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10. +Cho hs đọc y/c. +Cho cá nhân trả lời số cần khoanh. Nhận xét, sửa sai.. Hoạt động của HS. -CN làm bài theo y/c.. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -Hs làm bảng con. 18 10 -CN, lớp. -CN..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs vẽ vào vở.Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. +Cho hs nêu lại cách vẽ. -Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimet? +Cho hs đọc bài toán. +GV vẽ hình và hỏi: AB dài ? cm BC dài ? cm Vậy AC dài ? cm - ta làm thế nào? +Trìng bày bài giải ta ghi những gì? +Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung -Cho hs thi tính: 14 + 4 = 17 – 4 = Nhận xét. 5.Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -HS kt chéo.. -CN, lớp. -CN trả lời. -CN làm bài vào vở. -CN sửa bài. -HS chơi trò chơi.. Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2014 Tiết 1+2 :. Tiếng việt Bài 99:. uơ. -. uya. I. Mục tiêu: -HS đọc và viết được: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. -Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Sĩ số 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? - uê - uy. Hoạt động của HS .- uê - uy.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con: uê – bông huệ, uy – huy hiệu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: uơ uya b/Dạy vần: *uơ : b.1/Nhận diện vần: -GV tô uơ : uơ có u ghép với ơ. -So sánh uơ với uy? -Giống: u -Khác: ơ - y b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: uơ -GV giới thiệu và viết: huơ. +Cho hs cài, phân tích và đọc: huơ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? - huơ vòi +GV viết – hs đọc: huơ vòi. +Cho hs đọc: uơ – huơ – huơ vòi. +Sửa sai cho hs. *uya : b.1/Nhận diện vần: -GV tô uya : uya có u ghép với ya. -So sánh uơ với uya? -Giống: u -Khác: ơ – ya b.2/Đánh vần và đọc trơn: -Cho hs cài, phân tích và đọc: uya. -GV giới thiệu và viết: khuya. +Cho hs cài, phân tích và đọc: khuya. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì? - đêm khuya +GV viết – hs đọc: đêm khuya. +Cho hs đọc: uya – khuya – đêm khuya. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng: -GV viết: thuở xưa giấy – pơ – luya huơ tay phéc – mơ - tuya -Cho hs tìm, phân tích: thuở, huơ, luya, tuya? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con: *uơ : -Cho hs phân tích: uơ - huơ. -HD hs viết: uơ – huơ vòi. Sửa sai cho hs.. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại.. -HS qsát, nghe. -Cài: uơ . CN đọc. -Cài: huơ. Cn đọc. . -CN. -CN, tổ. -HS qsát, nghe. -Cài: uya . CN đọc. -Cài: khuya. Cn đọc. -CN. -CN, tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *uya: -Cho hs phân tích: uya - khuya. -HD hs viết bảng con: uya – đêm khuya. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? - uơ - uya -Cho hs thi viết: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học:. -HS thi viết.. Tiết 2 1.Ổn định: Hát vui 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? - uơ - uya -Cho hs phân tích và đọc, so sánh: uơ với uya? 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng: +HD hs qsát tranh. +Gv viết: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. +Cho hs tìm, phân tích: khuya? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói: -GV viết: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. -HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi: +Tranh vẽ gì? +Trong tranh, em thấy người và vật đang làm gì? +Em nghĩ xem: người ta còn làm gì vào các buổi ấy? +Em hãy kể một số công việc của em, của người thân làm trong một buổi? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Thời gian rất quí, chúng ta không nên để thời gian lãng phí. Do đó, trong một buổi, chúng ta có thể làm được nhiều để giúp gia đình. 4.Củng cố:. -CN.. -CN, tổ, lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN, lớp.. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Hôm nay học bài gì? - uơ - uya -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uơ , uya. Nhận xét. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Tiết 3: Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: -Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục. -Biết so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học: Vở, que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? - luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 4. -Cho hs làm bảng con theo tổ: 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 = -Nhận xét. 3.Bài mới: a/GTB: Các số tròn chục. b/Giới thiệu các số tròn chục: -Y/C hs lấy 1 bó chục (que tính): có 1 chục que tính. +1 chục que tính còn gọi là gì? +Gv viết 10. -Lấy 2 bó chục: có 2 chục que tính. +2 chục còn gọi là gì? +Gv viết 20. -Tiếp tục, cho hs lấy que tính và gv HD tương tự: 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 . *-Cho hs đọc lại các số chục: 1 chục, 2 chục…9 chục và đọc ngược lại. -Cho hs đọc số: mười, hai mươi….chín mươi và đọc ngược lại. *Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số và có số 0 sau cùng.. Hoạt động của HS. -HS làm toán theo y/c.. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính và nêu theo gv.. -CN, lớp. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> VD:. 40 có 2 chữ số: 4 và 0 90 có 2 chữ số: 9 và 0 c/Thực hành: -Bài 1: Viết số. +GV viết câu a, b, c lên bảng và phân cho mỗi tổ làm 1 câu vào vở. +Cho đại diện tổ sửa bài. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 2: Số tròn chục? +Cho hs làm vào bảng con. +Gọi 2 hs sửa bài.Cho hs đọc lại các số. -Bài 3: < > = ? +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con theo tổ. Nhận xét. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Các số tròn chục. ho hs đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 . 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10 . -Cho hs viết bảng con: 30, 60, 90, 50. 5.Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS làm vào bảng con theo tổ. -HS làm vào bảng con. -Cn. -Điền dấu: < > = -HS làm vào bảng con theo tổ.. -CN, lớp. -HS viết bảng con.. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội CÂY HOA I. Mục tiêu: Giúp hs biết: -Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. -Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. -Nói được lợi ích của việc trồng hoa. -HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Trình bày 1 phút..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Đồ dùng dạy học: Một số cây hoa, sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: Hát vui 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? - Cây rau -Em hãy kể tên một số loại rau mà em biết? Nó được trồng ở đâu? +Ăn rau có lợi ích gì? -Trước khi dùng rau làm thức ăn, ta phải làm gì? Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a/GTB: - Gia đình em có trồng hoa không? - Nhà em trồng những loại hoa gì? Hôm nay học TNXH bài cây hoa “Cây hoa”. b/Các hoạt động: b.1/Hoạt động 1: Qsát cây hoa theo nhóm. -Chia lớp: 6 nhóm. +Các nhóm qsát, gọi tên các loài hoa em mang đến.Chỉ ra rễ, thân, lá, hoa. +Các cây hoa có đặc điểm gì mà ai cũng nhìn cũng ngắm? +Tìm sự khác nhau giữa các loài hoa? -Cho các nhóm trình bày, bổ sung. *Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa.Có nhiều loài hoa khác nhau, mỗi loài hoa đều có màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau.Có hoa có hương, có hoa có sắc, có hoa có cả hương và sắc. b.2/Hoạt động 2: Làm việc theo cặp . -Qsát sgk cho biết: +Cây hao được trồng ở đâu ? +Kể tên các loài hoa có trong sgk? +Kể tên các loài hoa mà em biết? +Hoa được dùng để làm gì? -GV nêu từng câu hỏi gọi hs trả lời. *Trồng hoa để làm cảnh, trang trí rất đẹp, làm nước hoa (hoa hồng), làm hàng rào (dâm bụt), làm cổng (hoa giấy). Hoa sẽ làm cho cảnh vật thêm đẹp.Chúng ta cần bảo vệ chúng: Tưới hoa ở nhà, không hái hoa nơi công cộng. b.3/Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ đố bạn hoa gì” -Một hs được bịt mắt, những hs khác đưa hoa cho bạn đoán. Có thể sờ, ngửi… để đoán. Nếu đoán đúng sẽ được khen. -Cho 3 hs chơi. 4.Củng cố:. Hoạt động của HS. -HS trả lời câu hỏi.. -HS trả lời -HS nhắc lại -HS hoạt động nhóm. -Quan sát, gọi tên các loài hoa. -Tìm rể, thân, lá. -Nêu đặc điểm, màu sắc, hương thơm. -CN nêu. -HS nghe. -Làm việc theo cặp.. -HS trả lời. -HS nghe. -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Hôm nay học bài gì? -Cây hoa -GV hỏi : +Cây hoa được trồng ở đâu? +Kể tên một số loại hoa mà em biết? Nó có lợi ích gì? +Kể những việc làm để chăm sóc và bảo vệ hoa? * GV giáo dục lợi ích, cách chăm sóc, giữ gìn cây hoa. 5.Dặn dò: Qsát những cây to lớn, tủ, bàn, ghế. -Nhận xét tiết học.. Tiết 5. SINH HOẠT TẬP THỂ. . -CN trả lời..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×