Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giup ban Nguyen Thi Thu Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol 1 amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hh Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 g X t/d với dd HCl dư, số mol HCl phản ứng là: A. B. C. D.. 0,4 0,3 0,2 0,1.    nCO2   x  2 x   x  x   O2 X : C H N   Y : 0,5 mol n  1  H O  0,1. n  n  1    0,5      n 2 n  2  x x 2       n 1 2 2  2        0,1 mol   x   N2 2   X : H 2 N  CH 2  NH 2  nHCl  2nH N CH  NH  0, 2  mol   2 2 2. Câu 2: Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dd A chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dd Ba(OH)2 0,1M+NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng k đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. B. C. D.. 15,2 g 39,3 g 16 g 38,5 g.   Fe  OH 2  Fe2O3 : 0, 05  mol   FeSO4 : 0,1 mol  V  ml :Ba OH  :0,1M ; NaOH :0,2 M   0 t 2   Cu  OH 2   CuO : 0,1 mol   CuCl2 : 0,1 mol     BaSO4 : 0,1 mol    BaSO4  nOH   2nFe2  2nCu 2  0, 4V  2.0,1  2.0,1  V  1  nBa 2  0,1 mol   nSO42   mran  mFe2O3  mCuO  mBaSO4  39,3  g     . Câu 3: Cho 10 ml dd ancol etylic 460 phanr uwngs heets vowis Na dư thu được V l H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. B. C. D.. 0,896 4,256 3,36 2,128.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  VC H OH  4, 6  ml   mC2 H5OH  dC2 H 5OH .VC2 H 5OH  0,8.4, 6  3, 68  g   nC2 H 5OH  0, 08  mol  V  Druou  ruou .100   2 5 Vdd  VH 2O  10  4, 6  5, 4  mol   mH 2O  d H 2O .VH 2O  1.5, 4  5, 4  g   nH 2O  0,3   nC H OH  nH 2O  0,19  mol   VH 2  0,19.22, 4  4, 256  lit   nH 2  2 5  2 Câu 4: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức, mạch hở với axit H2SO4 thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 0,62. Công thức phân tử của X là: A. B. C. D.. CH4O C2H6O C3H8O C4H10O. H 2 SO4 M X  M Y  2 R  OH   R  O  R  H 2O . MX MX   0, 62  M X  46  C2 H 6O M Y 2M X  18. Câu 5: Cho hh gồm 6,4 g Cu và 5,6 g Fe vào cốc đựng dd HCl loãng dư. Để t/d hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dd HCl (sp khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NANO3 là: A. B. C. D.. 8,5 g 17 g 5,7 g 2,8 g.   Fe2 : 0,1 mol  2   3  Fe : 0,1 mol  HCl  3Fe  4 H  NO3  3Fe  NO  2 H 2O NaNO3   Cu : 0,1 mol   NO :     2 Cu : 0,1 mol  3Cu  8H  2 NO3  3Cu  2 NO  4 H 2O    H  nFe2 2nCu   n  n    0,1 mol   mNaNO3  0,1.85  8,5  g   NaNO  NO3 3 3 3 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×