Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KHGD môn học KHỐI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.29 KB, 30 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁ NHÂN MÔN HÓA HỌC 11
NĂM HỌC 2021 – 2022
I/ CĂN CỨ
 Căn cứ công văn số 3280/BGDĐT – GDTrH ngày 27/8/2020 về việc điều chỉnh nợi dung dạy học cấp THPT.
 Tổ Hóa – Sinh, nhóm Hóa xây dựng kế hoạch dạy học mơn Hóa học lớp 11 cụ thể như sau:
II/ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
 Thời lượng:
 Học kì I: 18 tuần;
 Học kì II: 17 tuần
 Số bài kiểm tra thường xuyên: 3 bài/kì
 Sớ bài kiểm tra định kì
: 1 bài/ kì
 Kiểm tra học kì
: 1 bài/ kì
Tuần

Tiết

Tên bài học

Nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

1

Hình thức tổ chức
dạy học


1



- Củng cố những kiến thức trọng tâm , cơ bản của
chương trình hố lớp 10 : Cấu tạo ngun tử , BTH các
ngun tớ hố học , định luật tuần hoàn , liên kết hoá
học , phản ứng oxi hóa khử, nhóm halogen, nhóm oxi,
lưu huỳnh, tớc đợ phản ứng và cân bằng hóa học.
Củng cớ mợt sớ kỹ năng :
1. Cấu tạo nguyên tử .
2. BTH các nguyên tớ hố

1

Ơn tập đầu
năm

học .
3. Định luật tuần hoàn.
4. Liên kết hố học.
5. Phản ứng oxi hóa khử.
6. Nhóm halogen.
7. Nhóm oxi, lưu huỳnh.
8. Tớc đợ phản ứng và cân
bằng hóa học.

- Viết được cấu hình electron ngun tử các nguyên tố,
từ cấu tạo nguyên tử xác định được vị trí của các
ngun tớ trong bảng tuần hoàn (BTH) và ngược lại ,
vận dụng quy luật biến đổi của các đơn chất và hợp chất
trong BTH để so sánh và dự đốn được tính chất của
các chất.

- Mơ tả được sự hình thành mợt sớ liên kết : liên kết ion
, liên kết cợng hố trị ;
Lập được phương trình hóa học (PTHH) của phản ứng
oxi hố – khử.
- Viết PTHH thể hiện tính chất của các đơn chất hợp
chất nhóm halogen, nhóm oxi, lưu huỳnh.

- Tớc đợ phản ứng, xét chiều phản ứng...
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

2

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.


I. Hiện tượng điện li.
1. Thí nghiệm
2. Nguyên nhân tính dẫn
điện của các dung dịch

- Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không
điện li.

- Dạy học theo

axit, bazơ và muối trong

2

Sự điện li

- Dạy học trên lớp.
nhóm.

nước.

- Tổ chức dạy học

II. Phân loại chất điện li.

theo cá nhân.

1. Thí nghiệm

- Học ở nhà.

2. Chất điện li mạnh và
chất điện ly yếu
I. Axit
1. Định nghĩa
2. Axit nhiều nấc
2

3, 4

Axit, bazơ và II. Bazơ
III. Ḿi

muối
1. Định nghĩa

- Trình bày được thuyết Areniut về axit – bazơ

- Dạy học trên lớp.

- Trình bày được khái niệm về ḿi, phân loại ḿi - Dạy học theo
(axit hay trung hịa).

2. Sự điện li của ḿi
trong nước
ơ

3

nhóm.


Sự điện li của
5

nước. pH. Chất
chỉ thị axitbazơ

3

I. Nước là chất điện li yếu.
1. Sự điện li của nước
2. Tích sớ ion của nước.

3. Ý nghĩa tích sớ ion của
nước.
II. Khái niệm về pH. Chất
chỉ thị axit -bazơ
1. Khái niệm về pH
2. Chất chỉ thị axit – bazơ

- Dạy học trên lớp.
- Nêu được khái niệm và ý nghĩa của pH trong thực tiễn
(liên

hệ

giá

trị

pH



các

bộ

phận

trong

cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự

phát triển của động thực vật,...).
- Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc
[H+] = 10–pH)

- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.
- Học ở nhà (tự đọc
mục II. 2. Chất chỉ
thị axit - bazơ)

(hướng dẫn HS tự đọc)
Phản ứng trao
6

đổi ion trong
dung dịch chất
điện li

4

7

Luyện tập:
Axit, bazơ và
muối. Phản

- Dạy học trên lớp.


I. Điều kiện xảy ra phản
ứng trao đổi ion trong

- Trình bày được bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng

dung dịch các chất điện li.

trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

II. Kết luận

- Viết được phương trình ion rút gọn của phản ứng

III. Luyện tập

- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.

I. Ôn tập kiến thức cần

- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về Axit, bazơ

- Học ở nhà.
- Dạy học trên lớp.

nắm vững.
II. Bài tập


và muối trên cơ sở thuyết A-re-ni-ut.

- Dạy học theo

- Viết được phương trình ion rút gọn của các phản ứng.

ứng trao đổi

nhóm.
- Tổ chức dạy học

ion trong dung

theo cá nhân.

dịch chất điện

- Học ở nhà.

li
(Kiểm tra
thường xuyên)

4


Trình bày được:
Bài thực hành
số 1: Tính chất
8


axit-bazơ
(Kiểm tra
thường xun)

- Tác dụng của các dung dịch HCl, CH 3COOH, NaOH,
1. TN1: Tính axit-bazơ
NH3 với chất chỉ thị màu.
2. TN2: Phản ứng trao đổi
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li :
ion trong dung dịch chất
AgNO3 với NaCl, HCl với NaHCO3, CH3COOH với
điện li.
NaOH.
- Thực hiện được các kĩ năng thực hành thí nghiệm trong
ớng nghiệm với lượng nhỏ hóa chất.

5

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cặp đơi
- Thực hành, trực
quan.
- Dạy học trên lớp.

9


Ôn tập chương
I

I. Ôn tập kiến thức cần

- Củng cớ và hệ thớng hóa các kiến thức về Axit, bazơ

nắm vững.
II. Bài tập

và muối trên cơ sở thuyết A-re-ni-ut.
- Viết được phương trình ion rút gọn của các phản ứng.

- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.
- Học ở nhà.

CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO

5


I. Vị trí và cấu hình
electron ngun tử
II. Tính chất vật lí
(hướng dẫn HS tự dọc)
III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa

10

Nitơ

2. Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
(hướng dẫn HS tự đọc)
VI. Điều chế: Trong công

- Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitơ.
- Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ

- Dạy học trên lớp.

thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết.

- Dạy học theo

- Trình bày được sự hoạt đợng của đơn chất nitơ ở

nhóm.

nhiệt đợ cao đới với hydro, oxy. Liên hệ được quá

- Tổ chức dạy học

trình tạo và cung cấp nitrat cho đất từ nước mưa.

theo cá nhân.


- Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và
lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu.

nghiệp (hướng dẫn HS tự
6

11

Amoniac và

dọc)
A- AMONIAC

muối amoni

I. Cấu tạo phân tử

– Mô tả được cơng thức Lewis và hình học của phân - Dạy học trên lớp.
tử ammonia.

- Dạy học theo

II. Tính chất vật lí

– Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia,

nhóm.

III. Tính chất hóa học


giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hố

- Tổ chức dạy học

1. Tính bazơ yếu

học (tính bazơ, tính khử). Viết được phương trình hố

theo cá nhân.

2. Tính khử

6


học minh hoạ.

– Vận dụng được kiến thức về cân bằng hố học, tớc
đợ phản ứng cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ
và hydrogen.
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
12

B- MUỐI AMONI
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học

- Trình bày được tính chất cơ bản của ḿi amoni (dễ

tan và phân li, chuyển hoá thành amoni trong kiềm, dễ
bị nhiệt phân) và nhận biết được ion amoni trong dung
dịch.

– Trình bày được ứng dụng của amoni (chất làm lạnh;
sản xuất phân bón như: đạm, amophot; sản xuất nitric
axit; làm dung môi...); của amoni nitrat và một số
muối amon tan như: phân đạm, phân amophot...
- Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận

7

13

Axit nitric và

A- AXITNITRIC

biết được ion amoni trong phân đạm chứa ion amoni.
– Phân tích được nguồn gốc của các oxit của nito

muối nitrat

I. Cấu tạo phân tử

trong khơng khí và ngun nhân gây hiện tượng mưa

- Dạy học theo

II. Tính chất vật lí


axit.

nhóm.

III. Tính chất hóa học

- Dạy học trên lớp.

- Tổ chức dạy học

7


1. Tính axit 2. Tính oxi
hóa
IV. Ứng dụng
V. Điều chế

14

B- MUỐI NITRAT
I. Tính chất của ḿi

- Nêu được cấu tạo của HNO 3, tính axit, tính oxi hố
mạnh trong mợt số ứng dụng thực tiễn quan trọng của

theo cá nhân.

nitric axit.


nitrat.
II. Ứng dụng
Luyện tập:
8

15, 16

Tính chất của

I. Kiến thức cần nắm vững

nito và các hợp

II. Bài tập

chất của chúng

I. Vị trí và cấu hình
electron ngun tử
II. Tính chất vật lí
18

Photpho

- Dạy học trên lớp.

hợp chất của nitơ.

- Dạy học theo


- Vận dụng được kiến thức hoá học để phát hiện, giải

nhóm.

thích được mợt sớ hiện tượng tự nhiên và ứng dụng của

- Tổ chức dạy học

Nitơ và các hợp chất của nitơ trong c̣c sớng.
theo cá nhân.
KIỂM TRA GIỮA KÌ
- Nêu được vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron

17

9

- Hệ thớng hóa kiến thức về tính chất của nitơ và các

III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Sản xuất

nguyên tử của nguyên tố photpho.

- Dạy học trên lớp.

- Trình bày các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, - Dạy học theo

màu sắc, khới lượng riêng, tính tan, đợc tính), ứng dụng, nhóm.
trạng thái tự nhiên và điều chế photpho trong cơng - Không dạy cấu
nghiệp.

trúc của P trắng, P

Hiểu được:

đỏ và các hình 2.10

- Nêu được tính chất hố học cơ bản của photpho là tính và 2.11.
oxi hố (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính khử (tác
dụng với O2, Cl2).

8


A- AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
1. Photpho trắng
2. Photpho đỏ
19

Axit
photphoric và
muối photphat

III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa

2. Tính khử
IV. Điều chế
V. Ứng dụng

- Nêu cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, - Dạy học trên lớp.
tính tan), ứng dụng, cách điều chế H 3PO4 trong phịng thí - Dạy học theo
nghiệm và trong cơng nghiệp.

nhóm.

- Trình bày được tính chất của ḿi photphat (tính tan, - Tổ chức dạy học
tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), theo cá nhân.
ứng dụng.

B- MUỐI PHOTPHAT
10

I. Tính tan
II. Nhận biết ion photphat.

– Phân loại được các loại phân bón vơ cơ: Phân bón
đơn, đa lượng hay cịn gọi là phân khống đơn (đạm,

20

Phân bón hóa
học

I. Phân đạm


lân, kali); phân bón trung lượng; phân bón vi lượng;

II. Phân lân

phân bón phức hợp; phân bón hỗn hợp.

III. Phân kali

- Mơ tả được vai trị của mợt sớ chất dinh dưỡng trong

IV. Phân hỗn hợp và phân

phân bón vơ cơ cần thiết cho cây trồng.

phức hợp

- Trình bày được quy trình sản x́t mợt sớ loại phân

V. Phân vi lượng

bón vơ cơ.
- Trình bày được cách sử dụng và bảo quản của mợt sớ
loại phân bón thơng dụng.

9

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học

theo cá nhân.
- Tham quan, học
ngoài lớp.


Luyện tập:
21

Photpho và các
hợp chất của

- Hệ thớng hóa kiến thức về tính chất của photpho và

- Dạy học trên lớp.

I. Kiến thức cần nắm vững

các hợp chất của photpho.

- Dạy học theo

II. Bài tập

- Vận dụng được kiến thức hố học để phát hiện, giải

nhóm.

thích được mợt sớ hiện tượng tự nhiên và ứng dụng của

- Tổ chức dạy học


photpho và các hợp chất của photpho trong cuộc sống.
- Lập và thực hiện kế hoạch thực hành, thu thập số liệu

theo cá nhân.
- Thực hành, trực

Photpho
11

Bài thực hành
22

số 2: Tính chất

I. Nợi dung thí nghiệm và

(quan sát, ghi chép, thực hành); phân tích dữ liệu để

quan.

của một số hợp

cách tiến hành

chứng minh, rút ra kết luận về kiến thức bài học.

- Thí nghiệm 3.b

II. Viết tường trình.


- Viết, trình bày báo cáo và thảo luận về nội dung bài

không làm.

chất nitơ và
phtpho

thực hành.
CHƯƠNG III: NHÓM CACBON

12

23

Cacbon

I. Vị trí và cấu hình

- Nêu được vị trí trong BTH , cấu hình electron nguyên - Dạy học trên lớp.

electron nguyên tử

tử , các dạng thù hình của cacbon.

II. Tính chất vật lí

- Trình bày được tính chất vật lý và tính chất hóa học nhóm.

- Fuleren: Khuyến khích


của cacbon.

HS tự học.

- Nêu được vai trị quan trọng của cacbon đới với đời theo cá nhân.

III. Tính chất hóa học

sớng và kỹ thuật .

IV. Ứng dụng

- Trình bày được cacbon có tính phi kim yếu và tính học trực quan.

V. Trạng thái tự nhiên

khử.

VI. Điều chế

- Nêu được trạng thái tự nhiên, cách khai thác.

Khuyến khích HS tự học.

- Trình bày được cấu hình electron ngun tử của
cabon, dự đốn được tính chất hố học cơ bản của
cacbon.
- Trình bày được các phương trình hố học của phản
ứng biểu diễn tính khử và tính oxi hố của cabon .


10

- Dạy học theo
- Tổ chức dạy học
- Hình thức dạy


A. Cacbon monoxit
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
B. Cacbon đioxit
24

Hợp chất của
cacbon

I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
C. Axit cacbonic và muối
cacbonat
I. Axitcacbonic

- Nêu được cấu tạo phân tử của CO và CO2
- Trình bày được tính chất vật lý và tính chất hóa học
của CO và CO2
- Trình bày được các phương pháp điều chế và ứng dụng
của CO và CO2

- Trình bày được tính chất vật lý và tính chất hóa học
của axit cacbonic và ḿi cacbonat
- Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng
dụng của oxit cacbon trong đời sống và trong kỹ thuật

II. Ḿi cacbonat

11

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.
- Hình thức dạy
học trực quan.


13

* Silic
- Nêu được vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các
ngun tớ hố học, cấu hình electron ngun tử.
- Nêu được tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh
thể, màu sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự nhiên , ứng
dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).
A. Silic

- Trình bày được tính chất hố học: Là phi kim hoạt


I. Tính chất vật lí

đợng hố học yếu, ở nhiệt đợ cao tác dụng với nhiều

(hướng dẫn HS tự đọc)

chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).

- Dạy học trên lớp.

II. Tính chất hóa học

* SiO2:

- Dạy học theo

III. Trạng thái tự nhiên - Trình bày được tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, tính nhóm.
25

Silic và hợp

(hướng dẫn HS tự đọc)

tan), tính chất hố học (tác dụng với kiềm đặc, nóng, với - Tổ chức dạy học

chất của silic

IV. Ứng dụng

dung dịch HF).


theo cá nhân.

V. Điều chế

* H2SiO3 :

- Hình thức dạy

B. Hợp chất của silic

- Trình bày được tính chất vật lí (tính tan, màu) sắc, tính học trực quan.

I. Silic đioxit

chất hố học ( là axit yếu, ít tan trong nước, tan trong

II. Axit silixic

kiềm nóng).

III. Ḿi silicat

- Cơng nghiệp silicat: Trình bày được thành phần hố
học, tính chất, quy trình sản xuất và biện pháp kĩ thuật
trong sản xuất gốm, thuỷ tinh, xi măng.
- Trình bày được các phương trình hóa học thể hiện tính
chất của silic và các hợp chất của nó.
- Nêu được cách bảo quản, sử dụng được hợp lí, an toàn,
hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gớm, xi măng.

Khuyến khích HS tự đọc

Cơng nghiệp silicat

12


- Trình bày được sự giớng nhau và khác nhau về cấu
hình electron ngun tử, tính chất cơ bản của cacbon,
silic .
- Trình bày được sự giớng nhau và khác nhau về thành
phần phân tử cấu tạo phân tử , tính chất cơ bản giữa các
hợp chất: CO2, SiO2, axit H2SO4 , H2SiO3 , ḿi

Luyện tập:
26

Tính chất của

I. Kiến thức cần nắm vững

cacbon, silic và

II. Bài tập

hợp chất của
chúng

cacbonnat và ḿi silicat .
- So sánh thành phần, cấu tạo, tính chất cơ bản giữa C,

Si và giữa các loại hợp chất tương ứng.
- Trình bày được các phương trình minh hoạ ,cho những
kết luận giống nhau và khác nhau giữa các đơn chất và
hợp chất
- Trình bày được cách phân biệt các chất , tính phần trăm
khới lượng các chất trong hỗn hợp phản ứng và bài tập
tính tốn tổng hợp

CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

13


I. Khái niệm về hợp chất
hữu cơ và hóa học hữu cơ
II. Phân loại hợp chất hữu

III. Đặc điểm chung của
27

Mở đầu về hóa
học hữu cơ

14

hợp chất hữu cơ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hóa học
IV. Sơ lược về phân tích


- Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá học hữu
cơ; đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
- Phân loại được hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn
xuất).
- Nêu được khái niệm nhóm chức và mợt sớ loại nhóm

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.

chức cơ bản.

ngun tớ
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
I. Cơng thức đơn giản nhất

- Nêu được khái niệm về công thức đơn giản nhất, công - Dạy học trên lớp.

phân tử hợp

1. Định nghĩa

thức phân tử hợp chất hữu cơ.

chất hữu cơ

2. Cách thiết lập công thức - Lập được công thức đơn giản nhất, cơng thức phân tử nhóm.


(T1)
Cơng thức

đơn giản nhất

hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích ngun tớ và phân

II. Công thức phân tử

tử khối.

Công thức
28

15

29

phân tử hợp
chất hữu cơ
(T2)
(Kiểm tra
thường xuyên)

1. Định nghĩa
2. Quan hệ giữa công thức
phân tử và công thức đơn
giản nhất.
3. Cách thiết lập công thức
phân tử hợp chất hữu cơ


14

- Dạy học theo


Cấu trúc phân
30

tử hợp chất
hữu cơ (T1)

Cấu trúc phân
31

tử hợp chất
hữu cơ (T2)

16

I. Công thức cấu tạo
1. Khái niệm
2. Các loại cơng thức cấu - Trình bày được nợi dung thuyết cấu tạo hoá học trong
tạo

hoá học hữu cơ.

II. Thuyết cấu tạo hóa học

- Giải thích được hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu


III. Đồng đẳng, đồng phân

cơ.

1. Đồng đẳng

- Nêu được khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng.

2. Đồng phân

- Viết được công thức cấu tạo của mợt sớ hợp chất hữu

IV. Liên kết hóa học và cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu
cấu trúc phân tử hợp chất tạo thu gọn).
hữu cơ

- Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào

1. Liên kết đơn

công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ.

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Hình thức dạy
học trực quan.

2. Liên kết đơi

Phản ứng hữu cơ

3. Liên kết ba
(Khuyến khích HS tự đọc)
- Trình bày các kiến thức về cơng thức phân tử hợp chất

32

Luyện tập:

hữu cơ, viết các đồng phân, xác định các chất đồng

Hợp chất hữu
cơ, công thức
phân tử và
33

đẳng.
I. Kiến thức cần nắm vững

- HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập: lập - Dạy học theo

II. Bài tập

công thức phân tử hợp chất hữu cơ, viết các đồng phân, nhóm.

cơng thức cấu

lập cơng thức dãy đồng đẳng.


tạo

17

34

- Chủ động lĩnh hội kiến thức của bài học thơng qua các

Ơn tập học kỳ I I. Kiến thức cần nắm vững
(T1)

- Dạy học trên lớp.

II. Bài tập

hoạt động giáo dục.
- Khái quát nội dung kiến thức đã học trong toàn bợ học - Dạy học trên lớp.
kì I.

15

- Dạy học theo


- Ôn tập, làm bài tập các dạng trong chương trình.
35

18

Ơn tập học kỳ I


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm các bài

(T2)

tập.

36

nhóm.

- Đánh giá kết quả nhận thức học kì I.
Kiểm tra học
kỳ I

Ma trận, đề kiểm tra, đáp
án và thang điểm.

- Cho HS vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập
trắc nghiệm, bài tập tự luận.
- Cho HS vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập

- Kiểm tra toàn
trường.

trắc nghiệm, bài tập tự luận.
CHƯƠNG V: HIĐROCACBON NO
19

37


Ankan

I. Đồng đẳng, đồng phân,

– Nêu được khái niệm về Ankan, nguồn Ankan trong tự

danh pháp.

nhiên, cơng thức chung của Ankan.

II. Tính chất vật lí (Tự học

– Trình bày được quy tắc gọi tên theo danh pháp thay

có hướng dẫn)

thế; áp dụng gọi được tên cho một số Ankan (C1 – C10)

III. Tính chất hóa học

mạch khơng phân nhánh và mợt sớ Ankan mạch nhánh

1. Phản ứng thế bởi

chứa không quá 5 nguyên tử C.

16

- Dạy học trên lớp.



– Trình bày và giải thích được đặc điểm về tính chất vật
lí (nhiệt đợ nóng chảy, nhiệt đợ sơi, tỉ khới, tính tan) của
halogen
2. Phản ứng tách
3. Phản ứng oxi hóa
IV. Điều chế.
38

1. Trong phịng thí nghiệm
2. Trong cơng nghiệp
V. Ứng dụng của ankan.
(Tự học có hướng dẫn)

mợt sớ Ankan.
– Trình bày được đặc điểm về liên kết hố học trong
phân tử ankan, hình dạng phân tử của metan, etan; phản
ứng thế, cracking, phản ứng oxi hoá hoàn toàn, phản ứng
oxi hố khơng hoàntoàn.
– Trình bày được các ứng dụng của ankan trong thực
tiễn và cách điều chế ankan trong cơngnghiệp.
– Trình bày được mợt trong các ngun nhân gây ơ
nhiễm khơng khí là do các chất trong khí thải của các
phương tiện giao thông; Hiểu và thực hiện được một số
biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do các phương
tiện giao thông gây ra.

Luyện tập về
20


39, 40

Ankan
(Kiểm tra

I. Kiến thức cần nắm vững
II. Bài tập

thường xuyên)
21

41

- Ôn tập, khắc sâu các kiến thức về hidrocacbon no.
- Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập định tính, - Dạy học trên lớp.
định lượng về hidrocacbon no.
Biết được : Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện - Dạy học trên lớp.

Bài thực hành

I. Nội dung thí nghiệm và

các thí nghiệm cụ thể.

- Dạy học theo

số 3: Phân tích

cách tiến hành


 Phân tích định tính các ngun tớ C và H.

nhóm

II. Viết tường trình

 Điều chế và thu khí metan.

định tính
nguyên tố, điều
chế và tính chất
của metan

 Đớt cháy khí metan.
 Dẫn khí metan vào dung dịch th́c tím.
 Sử dụng dụng cụ, hố chất để tiến hành được an toàn,

17


thành cơng các thí nghiệm trên.
 Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các
phương trình hố học.
 Viết tường trình thí nghiệm.
- Có hiểu biết khoa học đúng về phân tích định tính
ngun tớ, cách thức điều chế và thử tính chất của khí
metan.
CHƯƠNG VI: HIĐROCACBON KHƠNG NO


18


 Nêu được khái niệm về anken, ankadien, ankin, công
thức chung; đặc điểm liên kết.
 Gọi được tên một số anken, ankadien, ankin đơn giản
(C2 – C5), tên thông thường một vài anken, ankadien,
ankin thường gặp.
– Nêu được khái niệm và xác định được đồng phân hình

21 đến 25

42 đến
49

Chủ đề:
Hidrocacbo
không no

I. Công thức chung của

học (cis, trans) trong một số trường hợp đơn giản.

hidrocacbon không no,

 Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (nhiệt đợ nóng

mạch hở

chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối, khả năng hoà tan trong nước)


II. Đồng phân, danh pháp.

của một số anken, ankadien, ankin.

III. Tính chất vật lí

 Trình bày được các tính chất hố học của anken,

IV. Tính chất hóa học

ankadien, ankin: Phản ứng cộng hydrogen, cộng halogen

1. Phản ứng cộng

(brom); cộng hydrohalogenua (HBr) và cộng nước; quy

2. Phản ứng trùng hợp

tắc Markovnikov; Phản ứng trùng hợp của anken; Phản

3. Phản ứng oxi hóa

ứng của ank-1-in với dung dịch AgNO3 trong NH3; Phản

4. Mợt sớ phản ứng khác

ứng oxi hố (phản ứng làm mất màu th́c tím của

IV. Điều chế.


anken, phản ứng cháy của anken, ankadien, ankin).

V. Ứng dụng

– Thực hiện được thí nghiệm điều chế và thử tính chất
của etylen và axetylen (phản ứng cháy, phản ứng với
nước brom, phản ứng làm mất màu th́c tím); mơ tả các
hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hố
học của anken, ankadien, ankin.
– Trình bày được ứng dụng của các anken và axetylen
trong thực tiễn; phương pháp điều chế.

50

Ôn tập chương

I. Kiến thức cần nắm vững

- Cấu tạo phân tử, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,

19

- Dạy học trên lớp.


6

II. Bài tập


tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế
của: anken, ankadien và ankin.

CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
- Nêu được khái niệm về hiđrocacbon thơm.
- Viết được công thức và gọi được tên của một số
51

hiđrocacbon thơm (benzen, toluen, xilen, stiren).
A. Benzen và đồng đẳng
I. Đồng đẳng, đồng phân,
danh pháp, cấu tạo
Benzen và đồng II. Tính chất vật lí

26

đẳng. Một số

III. Tính chất hóa học

hiđrocacbon

1. Phản ứng thế

thơm khác
52

2. Phản ứng cợng
B. Mợt vài hidrocacbon
thơm khác

I. Striren

- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, trạng thái
tự nhiên của mợt sớ hiđrocacbon thơm, đặc điểm liên
kết và hình dạng phân tử benzen.
- Trình bày được tính chất hố học đặc trưng của
hiđrocacbon thơm (hoặc qua mơ tả thí nghiệm): Phản
ứng thế của benzen và toluen, gồm phản ứng halogen
hoá, nitro hoá (điều kiện phản ứng, quy tắc thế); Phản
ứng cợng clo vịng benzen; Phản ứng oxi hố hoàn
toàn, oxi hố khơng hoàn toàn.
- Trình bày được ứng dụng của hiđrocacbon thơm và
đưa ra được cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng
hiđrocacbon thơm trong việc bảo vệ sức khoẻ con người
và môi trường.

20

- Dạy học trên lớp.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học
theo cá nhân.


 Củng cớ tính chất hóa học cơ bản của hidrocacbon
thơm.
 So sánh được tính chất của hidrocacbon thơm với

Luyện tập:

Hiđrocacbon
53

thơm
(Kiểm tra

I. Kiến thức cần nắm vững
II. Bài tập

thường xuyên)

ankan, anken...
 Rèn luyện kĩ năng viết đồng phân, gọi tên, viết các
phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của
hidrocacbon thơm.
 Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về hỗn hợp
hidrocacbon.

27

Nguồn hidrocacbon thiên nhiên

Khuyến khích HS tự đọc

Hệ thống hóa về hidrocacbon

Tự học có hướng dẫn
Biết được : Mối quan hệ giữa các loại hiđrocacbon
quan trọng.
 Lập được sơ đồ quan hệ giữa các loại


54

Luyện tập về

I. Kiến thức cần nắm vững

hidrocacbon

II. Bài tập

hiđrocacbon.
 Viết được các phương trình hố học biểu diễn mới
quan hệ giữa các chất.
 Tách chất ra khỏi hỗn hợp khí, hỗn hợp lỏng.
 Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu
tạo và gọi tên.

28

55

KIỂM TRA GIỮA KÌ
CHƯƠNG VIII: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL

21


56


Ancol (T1)

I. Định nghĩa, phân loại:

- Nêu được khái niệm ancol; công thức tổng quát của

- Dạy học trên lớp

II. Đồng phân, danh pháp

ancol no, đơn chức, mạch hở; khái niệm về bậc của

kết hợp theo nhóm

III. Tính chất vật lí

ancol.

-

22

Quan

sát

thí


29


57

Ancol (T2)

IV. Tính chất hóa học

- Viết được cơng thức cấu tạo, gọi được tên theo danh nghiệm

1. Phản ứng thế H của

pháp thay thế một số ancol đơn giản (C1 – C5), tên - Quan sát hình ảnh

nhóm OH

thơng thường mợt vài ancol thường gặp.

(video) mơ hình

2. Phản ứng thế nhóm

- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí của ancol

sản

-OH

(trạng thái, xu hướng của nhiệt đợ sôi, độ tan trong

etyilc từ tinh bột.


3. Phản ứng tách nước

nước), giải thích được ảnh hưởng của liên kết hiđro đến

4. Phản ứng oxi hóa

nhiệt đợ sơi và khả năng hoà tan trong nước của các

IV. Điều chế

ancol.

1. Phương pháp tổng hợp

- Trình bày được tính chất hố học của ancol: Phản ứng

(điều chế etanol)

thế nguyên tử H của nhóm –OH (phản ứng chung của

2. Phương pháp sinh hóa

R–OH, phản ứng riêng của poliancol); Phản ứng tạo

(sản xuất ancol etylic)

thành anken hoặc ete; Phản ứng oxi hoá ancol bậc I,

V. Ứng dụng


bậc II thành anđehit xeton bằng CuO; Phản ứng đớt
cháy.
- Thực hiện được các thí nghiệm đớt cháy etanol,
gliexrol tác dụng với đồng(II)hiđroxit; mơ tả các hiện
tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hố học
của ancol.
- Trình bày được ứng dụng của ancol, tác hại của việc
lạm dụng rượu bia và đồ ́ng có cồn; Nêu được thái
độ, cách ứng xử của cá nhân với việc bảo vệ sức khoẻ
bản thân, gia đình và cợng đồng.
- Trình bày được phương pháp điều chế etanol bằng
phương pháp hiđrat hố etilen, lên men tinh bợt.

23

x́t

ancol


- Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu
tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình
dạng phân tử của phenol.

58

Phenol

I. Định nghĩa phenol


- Nêu được tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt đợ nóng

II. Phenol :

chảy, đợ tan trong nước) của phenol.

1. Cấu tạo

- Trình bày được tính chất hố học cơ bản của phenol.

2. Tính chất vật lí

- Thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mơ tả)

3. Tính chất hóa học:

thí nghiệm của phenol với natri, với dd NaOH, với

4. Ứng dụng

nước brom, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; mô tả hiện

- Dạy học trên lớp
kết hợp theo nhóm
- Quan sát thí
nghiệm

tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hố học của
phenol.

- Trình bày được ứng dụng của phenol.
- Ơn tập các kiến thức về ancol.
- Ôn tập các kiến thức về phenol. So sánh về tính chất
30

59, 60

Luyện tập:
Ancol - Phenol

I. Kiến thức cần nắm vững

hóa học của ancol và phenol.

về ancol và phenol

- HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập và giải kết hợp theo nhóm

II. Bài tập

thích các hiện tượng trong thực tiễn.
- Chủ động lĩnh hội kiến thức của bài học thông qua các
hoạt động giáo dục.

24

- Dạy học trên lớp


31


HS biết được :

61

I. Nợi dung thí nghiệm và

Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí

cách tiến hành:

nghiệm :

Bài thực hành

1. TN1. Etanol tác dụng

- Etanol tác dụng với natri.

số 5: Tính chất

với natri

- Glixerol tác dụng với Cu(OH)2.

- Dạy học theo

của etanol,

2. TN2. Glixerol tác dụng


- Phenol tác dụng với NaOH, dung dịch brom.

nhóm

glixerol và

với đồng (II) hiđroxit

- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn,

- Thực hành thí

3. TN3. Phenol tác dụng

thành cơng các thí nghiệm trên.

nghiệm.

với nước brom

- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các

4. TN4. Phân biệt etanol,

phương trình hố học.

phenol, glixerol

- Viết tường trình thí nghiệm.


II. Viết tường trình

- Chủ đợng lĩnh hợi kiến thức của bài học thông qua các

phenol
(Kiểm tra
thường xuyên)

hoạt động giáo dục.
CHƯƠNG IX: ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×