TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM
Trang:1/4
THUỐC TIÊM
CÔNG TY
VITAMIN B12 1000
MCG/ML
Tiêu chuẩn: TCCS
Mã số: PAS.QC.061-01
Có hiệu lực từ:
07/01/2019
Bộ phận: Phịng Kiểm tra chất lượng
A. ĐẶT ĐIỂM THÀNH PHẨM
1. Công thức pha chế
Vitamin B12
1000 mcg
Nước cất pha tiêm
vđ 1ml
2. Nguyên liệu
Cyanocobalamin
đạt tiêu chuẩn USP 41
Nước cất pha tiêm
đạt tiêu chuẩn USP 41
B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
1
2
Chỉ tiêu
Tính chất
Độ trong
3
4
5
6
7
Độ đồng đều thể tích
pH
Nội độc tố
Độ vơ khuẩn
Giới hạng tiểu phân
8
9
Định tính
Định lượng
10
Tạp chất liên quan
Yêu cầu
Dung dịch trong, màu từ hồng đến đỏ
Dung dịch trong, khơng có tiểu phân quan sát được bằng
mắt thường
1 ml - 1,15 ml
4,0 – 6,0
Không được quá 0,4 EU/mcg cyanocobalamin
Phải vơ khuẩn
Đối với sản phẩm có thể tích ≤ 100 ml:
Tiểu phân ≥ 10 µm: ≤ 6000/ đơn vị
Tiểu phân ≥ 25 µm: ≤ 600/ đơn vị
Đối với sản phẩm có thể tích > 100 ml
Tiểu phân ≥ 10 µm: ≤ 25/ ml
Tiểu phân ≥ 25 µm: ≤ 3/ ml
Chế phẩm cho phép thử định tính của cyanocobalamin
Chế phẩm phải chứa 95% -115% Cyanocobalamin
(C63H88CoN14O14) so với hàm lượng ghi trên nhãn
Tạp riêng lẻ: < 0,3%
Tổng tạp: < 1,0%
C. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH:
1. Tính chất: Chế phẩm phải đạt u cầu nêu trên.
2. Độ trong của dung dịch: Thử theo DĐVN V, phụ lục 11.8
3. Giới hạn thể tích: Thử theo DĐVN V, phụ lục 11.1
5. Độ vô khuẩn: Thử theo Phụ lục 13.7, DĐVN V, Tiến hành thử theo phương pháp màng lọc,
dùng 20 ml chế phẩm để thử
TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM
Trang:2/4
THUỐC TIÊM
CÔNG TY
VITAMIN B12 1000
MCG/ML
Tiêu chuẩn: TCCS
Mã số: PAS.QC.061-01
Có hiệu lực từ:
07/01/2019
Bộ phận: Phịng Kiểm tra chất lượng
6. Nội độc tố: Thử theo DĐVN V, phụ lục 13.2
7. Giới hạn tiểu phân: Lấy 50 ml dung dịch chế phẩm xác định. Thử theo DĐVN V, phụ lục
11.8
8. Định tính
phổ hấp thụ tử ngoại của dung dịch thử có các hấp thụ cực đại ở 278 nm, 361 nm và ờ khoảng
547 đến 559 nm. Tỷ số độ hấp thụ cực đại ở 361 nm so với độ hấp thụ ờ cực đại khoảng 547 nm
đến 559 nm từ 3,15 đến 3,45. Tỷ số độ hấp thụ ờ cực đại 361 nm so với độ hấp thụ ờ cực đại 278
nm từ 1,70 đến 1,90.
9. Tạp chất
Phương pháp săc ký lỏng.
Pha động: Trộn 26,5 ml methanol với 73,5 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 1,0 %, điều
chỉnh đến pH = 3,5 bằn acid phosphoric.
Dung dịch thử: Hòa tan 10 mg chế phẩm trong pha động và pha loãng thành 10 ml với cùng
dung môi.
Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 3,0 ml dung dịch thừ thành 100 ml bằng pha động.
Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 5 ml dung dịch thử thành 50 ml bằng pha động. Lấy 1,0 ml
dung dịch này pha loãng thành 100 ml bằng pha động.
Dung dịch phân giải: hòa tan 25 mg chế phẩm trong 10 ml nước, làm nóng nếu cần thiết. để
nguội và thêm 5 ml dung dịch cloramin T 0,1 % và 0,5 ml dung dịch acid hydrocloric 0,05 M.
Pha loãng thành 25 ml bằng nước. Lắc và để yên trong 5 phút. Pha loãng 1,0 ml dung dịch này
thành 10 ml bằng pha động.
Điêu kiện sắc ký:
- Cột kích thước (25 cm x 4 mm) được nhồi octylsilyl silicagel dùng cho sắc ký
- Detector quang phổ tử ngoại ở bước sóng 361 nm.
- Tốc độ dịng: 0,8 ml/p.
- Thê tích tiêm: 20 mcl
Cách tiến hành:
Tiến hành sắc ký với thời gian gấp 3 lần thời gian lưu của cyanocobalamin. Phép thử này chỉ có
giá trị khi trên sắc ký đồ của dung dịch phân giải có 2 pic chính với độ phân giải giữa 2 pic này ít
nhất là 2,5 và trên sắc ký đồ cùa dung dịch đổi chiếu (2) có 1 pic chính mà tỷ số giừa chiều cao
của pic này so với độ nhiễu đường nền khơng nhị hơn 5.
TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM
Trang:3/4
THUỐC TIÊM
CƠNG TY
Tiêu chuẩn: TCCS
Mã số: PAS.QC.061-01
Có hiệu lực từ:
07/01/2019
VITAMIN B12 1000
MCG/ML
Bộ phận: Phòng Kiểm tra chất lượng
Giới hạn:
Trộn sắc ký đồ của dung dịch thử. Tổng diện tích của các pic phụ khơng được lớn hơn diện tích
pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đổi chiếu (1) (3,0%). Bỏ qua tẩt cả các pic có diện tích
nhỏ hơn diện tích của pic chính trên sắc ký đồ của đung dịch đổi chiếu (2).
- tính phần trăm tạp chất riêng lẻ trong Cyanocobalamin
KQ = (RU/RT) x 100
RU: đỉnh của mỗi tạp chất
RT: tổng của tất cả đỉnh
10. Định lượng
Lấy chính xác 250 mcg cyanocobalamin, pha lỗng trong bình định mức 10 ml để thu được dung
dịch có nồng độ cyanocobalamin khoảng 25 mcg/ml. Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch
thu được ở bước sóng 361 nm, trong cốc đo dày 1 cm, so với mẫu trắng là nước. Tính hàm lượng
cyanocobalamin, C65H88CoNl4014P trong thuốc tiêm theo A (1 %; 1 cm). Lấy 207 là giá trị A (1 %;
1 cm) ờ bước sóng 361 nm.
D. THUYẾT MINH TIÊU CHUẨN:
- Dung dịch tiêm Vitamin B12 1000 mcg/ml chứa hoạt chất chính là Cyanocobalamin. Tiêu
chuẩn thành phẩm gồm các chỉ tiêu:
- Tính chất: Bằng cảm quan chế phẩm phải đạt yêu cầu nêu trên.
- Độ trong của dung dịch, giới hạn thể tích, pH, độ vô khuẩn, nội độc tố vi khuẩn, giới hạn tiểu
phân: Tiến hành thử theo DĐVN V
- Định tính: Tiến hành thử theo DĐVN V chuyên luận thuốc tiêm “Cyanocobalamin”.
- Định lượng: Tiến hành theo DĐVN V chuyên luận thuốc tiêm “Cyanocobalamin”
- Tạp chất liên quan: Tiến hành thử theo USP 41/DĐVN V chuyên luận “Cyanocobalamin”
E. ĐÓNG GÓI, BẢO QUẢN, HẠN DÙNG:
- Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngày sản xuất).
- Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 oC, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
QUÁ TRÌNH SỬA ĐỔI
Số tiêu
ban hành
chuẩn Ban hành
Lý do thay thế
lần
Người biên soạn
Có hiệu lực từ
TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM
Trang:4/4
THUỐC TIÊM
Tiêu chuẩn: TCCS
Mã số: PAS.QC.061-01
Có hiệu lực từ:
07/01/2019
VITAMIN B12 1000
MCG/ML
CƠNG TY
Bộ phận: Phịng Kiểm tra chất lượng
PAS.QC.061-00
01
PAS.QC.061-01
02
07/04/2016
Cập nhật các Dược Điển ( * )
07/01/2019
(*) Ghi chú: Nội dung cập nhật Dược Điển đã sử dụng lên các Dược Điển hiện hành hồn tồn
giống nhau hoặc khơng ảnh hưởng
TP. Kiểm tra chất lượng
TP.HCM, ngày 07 tháng 01 năm 2019
Giám đốc