Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề cương ôn tập tin học ứng dụng (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.66 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
TIN HỌC ỨNG DỤNG
MICROSOFT WORD
1. Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách :
a. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2010.
b. Click Double trái chuột vào biểu tượng
trên Desktop.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A & B đều sai
2. Có thể thốt chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:
a. Click chuột Office Button / Close.
b. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
c. Click chuột vào biểu tượng
d. Tất cả đều đúng.

phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.

3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng
trên thanh công
cụ Ribbon là chức năng gì:
a. Mở một tài liệu mới.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ
c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
4. Vào Office Button File / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao
tác gì?
a. Mở một tài liệu mới.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ
c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
5. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng


trên thanh
Ribbon.
a. Mở một tài liệu mới.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ
c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
6. Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để:
a. Mở bảng chức năng in tài liệu.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.
c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
7. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon.
a. Đóng một tài liệu mới.
b. Mở một tài liệu mới.
c. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ
d. Lưu một tài liệu.
8. Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as… là chức năng:
a. Mở bảng chức năng in tài liệu.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.

trên thanh

Trang 1/8


c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
9. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets
and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?

a. Home
b. Insert
c. Page layout
d. Reference.
10. Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders,
Page Color, Paragraph,……..
b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt,
Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
c. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
11. Thanh thực đơn Page Layout có chức năng:
a. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục
lục tự động, …
b. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page
Borders, Page Color, Paragraph,……..
c. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste,
Bullets and numbering…..
d. Thiết kế và mở rộng.
12. Thanh thực đơn Add-Ins có chức năng:
a. Làm việc với hiển thị màn hình
b. Thiết kế và mở rộng
c. Thanh công cụ trộn thư
d. Các ứng dụng bổ trợ
13. Công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,
… nằm ở thanh thực đơn:
a. Reference
b. Developer
c. Home
d. Page Layout

14. Phím chức năng Tab ó tác dụng gì?
a. Di chuyển con trỏ về đầu dịng.
b. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
c. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
d. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
15. Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím.
a. Backspace
b. Home
c. Page Down
d. Page Up
16. Để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng ta sử dụng phím?
a. Home
b. End
Trang 2/8


c. Page Down
d. Page Up
17. Để có thể viết hoa một chữ cái trong Word, ta sử dụng phím:
a. Caps Lock
b. Shift + chữ cái
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
18. Phím Delete có chức năng gì?
a. Xóa ký tự phía sau con trỏ
b. Xóa ký tự phía trước con trỏ
c. Lùi văn bản vào mới một khoảng cách cố định
d. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
19. Mặc định tài liệu của Word 2010 được lưu với định dạng là?
a. *.DOTX

b. *. DOC
c. *.EXE
d. *. DOCX
20. Với định dạng *.DOCX phiên bản Word nào có thể đọc được:
a. Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
b. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
c. Tất cả cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
21. Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
a. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
b. Giữ phím Shift trong 2 giây
c. Giữ phím Alt trong 2 giây
d. Giữ phím Ctrl+Alt trong 2 giây
22. Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
a. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn New. Nhấn Installed Templates,
Sau đó chọn một mẫu đã cài
b. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Open. Nhấn Installed Templates,
Sau đó chọn một mẫu đã cài
c. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Save. Nhấn Installed Templates,
Sau đó chọn một mẫu đã cài
d. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Save as. Nhấn Installed
Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
23. Muốn Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế
nào?
a. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
b. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
c. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
d. Tất cả đều sai.
24. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options
có tác dụng gì?

a. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
b. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
c. Tự động lưu theo thời gian mặc định
Trang 3/8


d. Tất cả đều đúng
25. Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
a. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
b. Điều khiển thanh trượt Zoom ở góc phải màn hình
c. Cả A & B đều đúng
d. Cả A & B đều sai
26. Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2010 ta thực hiện:
a. Thẻ View – nhóm Document Views, mục Full Screen Reading
b. Thẻ View – Reading Layout.
c. Thẻ View – Reading Mode
d. Tất cả đều sai
27. Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
a. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
b. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
c. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
d. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
28. Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
a. Chọn khổ giấy
b. Định dạng lề giấy
c. Chọn chiều trang giấy
d. Tất cả đều sai
29. Trong word 2010, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
a. Home/Font
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

c. Định dạng Font chữ trên thẻ Home
d. Tất cả đều đúng
30. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên

có chức năng:

31. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên

có chức năng:

32. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên

có chức năng:

33. Trên thanh cơng cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa

d. Căn đều hai bên

có chức năng:

Trang 4/8


34. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Chữ đậm
b. Chữ gạch chân
c. Chữ nghiêng
d. Chữ đậm và nghiêng
35. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
a. Chữ đậm
b. Chữ gạch chân
c. Chữ nghiêng
d. Chữ đậm và nghiêng

có chức năng:

có chức năng:

36. Trên thanh cơng cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
có chức năng:
a. Chữ đậm
b. Chữ gạch chân
c. Chữ nghiêng
d. Chữ đậm và nghiêng
37. Trong word 2010, Paragraph có chức năng gì?
a. Bơi đen đoạn văn bản cần định dạng

b. Mở hộp thoại định dạng Font chữ
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
d. Gạch chân dưới chân các ký tự
38. Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
39. Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:
a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
40. Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:
a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
41. Trong word 2010, phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là:
a. Ctrl + Y (F4)
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
42. Trong word 2010, phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện là:
a. Ctrl + Y (F4)
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
43. Phím Ctrl + Shift + “=” có tác dụng gì?
Trang 5/8



a. Tạo chỉ số dưới
b. Tạo chỉ số trên
c. Căn phải
d. Tất cả đều sai
44. Phím tắt Ctrl +L có tác dụng gì?
a. Căn đều hai bên
b. Căn lề giữa
c. Căn lề trái
d. Căn lề phải
45. Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
a. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert ->
Close
b. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert ->
Open
c. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert ->
Close
d. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert ->
Open
46. Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
a. Chèn các ký tự khơng có trên bàn phím
b. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
c. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước
nhảy của con trỏ trên dòng văn bản.
d. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
47. Định dạng khung và màu nền trong word 2010 nằm ở bảng hội thoại nào?
a. Borders and Shading
b. Bullets and Numbering
c. Page Border

d. Tab Stop Position
48. Biểu tượng
có chức năng gì?
a. Sao chép văn bản
b. Di chuyển dữ liệu
c. Dán dữ liệu văn bản
d. Tất cả đều sai
49. Để dán dữ liệu vào một vị trí nào đó, ta thực hiện:
a. Ctrl + V
b. Click chuột phải chọn Paste
c. Click chuột vào biểu tượng Paste trên thanh thực đơn Home
d. Tất cả đều đúng
50. Để chia cột trong word 2010, ta dùng chức năng nào?
a. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup/Columns
b. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / Page Setup/chọn Columns
c. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size/Columns
d. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins/Columns
51. Để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào?
a. Drop Cap
b. Columns
Trang 6/8


c. Line between
d. Tất cả đều sai
52. Để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện:
a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art
b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn Clip Art
d. Tất cả đều sai

53. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng chức năng:
a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Text/ WordArt
b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn WordArt
d. Tất cả đều đúng
54. Để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện:
a. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number
b. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt
d. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture
55. Để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện:
a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number
b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font
c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number.
d. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font
56. Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to
the Lef có chức năng:
a. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
b. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.
c. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ
d. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
57. Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows
Above có chức năng
a. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
b. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ
c. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
d. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.
58. Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình
dưới. Nút chọn Insert entire row có tác dụng:
a. Chèn thêm một ơ về phía dưới vị trí con trỏ.

b. Chèn thêm một dịng về phía dưới vị trí con trỏ
c. Chèn một ơ về phía phải vị trí con trỏ.
d. Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.
59. Muốn tách ơ trong các bảng biểu, ta thực hiện:
a. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
b. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
c. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
d. Vào Table Tools-> Chọn Sort
60. Thao tác Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng:
a. Đưa con trỏ trở về ơ đầu tiên của cột hiện tại
Trang 7/8


b. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
c. Đưa con trỏ trở về ơ trước đó
d. Đưa con trỏ về ơ đầu của dịng hiện tại
61. Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
a. Chọn tồn bộ văn bản
b. Chọn đoạn văn bản hiện hành
c. Chọn một dòng
d. Mở cửa sổ page setup
62. Trong MS Word 2010 để chèn một tiêu đề dưới mới vào tài liệu đang mở ta gọi
lệnh gì?
a. Thẻ Insert / nhấn nút Footer, chọn mẫu tiêu đề
b. Thẻ Insert / nhấn nút Header, chọn mẫu tiêu đề
c. Thẻ Insert / nhấn nút Footer, chọn Remove Footer
d. Thẻ Insert / nhấn nút Header, chọn Edit Header
63. Trong MS Word 2010 để chèn các hình ảnh đon giản như hình chữ nhật, trịn….ta
gọi lệnh gì?
a. Thẻ Insert / nhấp nút Shapes/ chọn hình cần vẽ

b. Thẻ Insert / nhấp nút Textbox/ chọn hình cần vẽ
c. Thẻ Insert / nhấp nút Screenshot/ chọn hình cần vẽ
d. Thẻ Insert / nhấp nút SmartArt/ chọn hình cần vẽ
64. Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng việt trong MS Word 2010
a. Unikey
b. Unicode
c. Vietkey2000
d. Unikey & Vietkey
65. Sử dụng kiểu gõ………….để khi nhập hai chữ A cho chữ Â, hai chữ E cho chữ Ê
a. Telex
b. Select
c. VNI
d. Latex
66. Trong MS Word 2010, phím nào để xóa ký tự đứng trước con trỏ?
a. Page Down
b. Page Up
c. Delete
d. Backspace
67. Trong MS Word 2010, để chèn một cơng thức tốn học vào văn bản ta gọi lệnh ?
a. Thẻ Insert / nhấp nút New Equation
b. Thẻ Insert / nhấp nút Object
c. Thẻ Insert / nhấp nút Quick Parts, chọn New Equation
d. Thẻ Insert / Nháp nút Equation / chọn Insert New Equation
68. Trong một đoạn văn bản, tổ hợp phím nào dùng tăng hoặc giảm cở chữ cho nội
dung.
a. Ctrl-1 hoặc Ctrl-2
b. Ctrl – [ hoặc Ctrl -]
c. Ctrl –<hoặc Ctrl ->
d. Shift-[ hoặc Shift-]
69. Trong MS Word ký hiệu điểm tab có ý nghĩa gì?

Trang 8/8


a. Canh văn bản ở lề trái của văn bản
b. Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí TAB
c. Canh văn bản ở mép phải tại vị trí TAB
d. Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy
70. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của
văn bản hiện hành ta quan sát……..?
a. Thanh công cụ Ribbon
b. Thanh trạng thái
c. Trong trang backpage của thực đơn File
d. Thanh thước
71. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình MS Word gọi là gì?
a. Workbook
b. WorkSheet
c. Document
d. Text Document
72. Trong một nội dung văn bản, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím gì?
a. Shift+Ctrl+A
b. Ctrl + A
c. Ctrl + Alt +A
d. Shift + A
73. Khi soạn thảo văn bản, chèn một Table vào và chèn thêm một cột bên trái thì ta
vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
a. Left Column
b. Insert Below
c. Insert Above
d. Insert Left
74. Trong một nội dung văn bản, để định dạng lề giấy cho nội dung, ta chọn lệnh?

a. Page Layout / Orientation
b. Page layout / Size
c. Page Layout / Margins
d. Page layout / Page Setup
75. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ tồn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản ta chọn
tổ hợp phím?
a. Ctrl + Space
b. Ctrl + Delete
c. Ctrl + BackSpace
d. Ctrl + Enter
76. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu
là nhấn tổ hợp phím………..
a. Alt+F8
b. Ctrl + End
c. Shift + End
d. Alt + A
77. Khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có khối văn bản được chọn thì.....
a. Khối văn bản đó biến mất
b. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
c. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
Trang 9/8


d. Số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
78. Trong soạn thảo văn bản, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã
Unicode thì phải chọn loại Font gì?
a. VNI – Avo
b. Arial
c. .VnTimes
d. VNArial

79. Kích chuột phải trong MS Word có tác dụng gì?
a. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
b. Xóa đối tượng
c. Chọn đối tượng
d. Khơng làm gì cả
80. Trong khi soạn thảo văn bản, chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?
a. Thẻ Insert / nhấn nút ChipArt
b. Thẻ Insert / nhấn nút Chart
c. Thẻ Insert / Nhấn nút WordArt
d. Thẻ Insert / nhấn nút SmartArt
81. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
b. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
c. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc
d. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
82. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đi mặc định là
XLSX
b. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng việt
c. MS Word 2010 là một phần mềm tính tóan
d. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
83. Trong MS Word 2010 để canh văn bản ở giữa tờ giấy ta sử dụng phương pháp
nào sau đây?
a. Vào Format / chọn Paragraph / chọn Center tại ô page
b. Dùng biểu tượng
để canh lề giữa tờ giấy
c. Dùng Tab
thiết lập ở giữa tờ giấy
d. DùngTsb
thiết lập ở giữa tờ giấy

84. Khi soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh nằm dưới nội dung ta thực hiện lệnh?
a. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn In Front of text
b. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn In line with text
c. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn Through
d. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn Behind text
85. Mail Merge là một chức năng ……….của Microsoft Word
a. Trộn thư
b. Tạo chỉ số mục tự động
c. Vẽ hình
d. Tìm kiếm và thay thể
86. Trong MS Word 2010 để hủy bỏ chữ Dropcap đã tạo cho đoạn văn bản ta thực
hiện gì?
a. Thẻ Home / nhấn nút Dropcap
Trang
10/8


b. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap và chọn None
c. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap
d. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
87. Trong MS Word 2010 tổ hợp phím ……được dùng để đóng tài liệu đang mở?
a. Ctrl + O
b. Ctrl + N
c. Ctrl + P
d. Ctrl + W
88. Khi soạn thảo văn bản, chèn một bảng biểu thực hiện lệnh gì?
a. Thẻ Insert / nhấn nút Table / rê chuột chọn số hành và số cột
b. Thẻ Insert / nhấn nút Table / chọn insert table
c. Thẻ Insert / nhấn nút Table / chọn Draw table
d. Tất cả đáp án trên

89. Trong MS Word để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?
a. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Top of page
b. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Current Position
c. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Buttom of page
d. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Page Margin
90. Trong MS Word, để thay đổi khổ giấy cho tài liệu ta chọn thẻ Page layout, rồi
chọn nút………?
a. Margin
b. Size
c. Orientation
d. Page Setup
91. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm?
a. Ctrl + H
b. Ctrl + G
c. Shift + F
d. Ctrl + F
92. Tên gọi nào sau đây không phải tên của bảng mã tiếng việt.
a. TCVN3
b. Telex
c. Unicode
d. Vietware_X
93. Trong MS Word, chèn một tiêu đề trên mới vào tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì?
a. Thẻ Insert / Header / Chọn một mẫu tiêu đề
b. Thẻ Insert / Footer / Chọn một mẫu tiêu đề
c. Thẻ Insert / Header / Chọn Remove Header
d. Thẻ Insert / Footer / Chọn Edit Footer
94. Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có
tác dụng gì?
a. Sao chép đối tượng
b. Di chuyển đối tượng

c. Xoay đối tượng
d. Thay đổi kích thước của đối tượng
95. Trong MS Word, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì?
a. Ctrl + ESC
Trang
11/8


b. Ctrl + S
c. Ctrl + Space
d. Ctrl + Enter

Trang
12/8


MICROSOFT EXCEL
Câu 1. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
a) Quản lý cơ sở dữ liệu
b) Xử lý bảng tính và biểu đồ
c) Lập trình bảng tính
d) Thực hiện cả 3 mục đích trên
Câu 2. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
a) Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
b) Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
d) Thực hiện cách b hoặc c đều được
Câu 3. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
a) Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
b) Ở sau cuối tất cả sheet

c) Ở trên cùng tất cả sheet
d) Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Câu 4. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + S
d) Câu a và b đều đúng
Câu 5. Ấn phím F12 là để:
a) Thực hiện lệnh Open
b) Thực hiện lệnh Save As
c) Thực hiện lệnh Close
d) Thực hiện lệnh Print
Câu 6. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
a) Thoát khỏi Excel
b) Lưu tập tin với tên mới
c) Đóng tập tin hiện hành
d) Đóng sheet hiện hành
Câu 7. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp
phím:
a) Ctrl + :
b) Alt + :
c) Ctrl = ;
d) Alt = ;
Câu 8. Trong q trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp,
bạn nhấn - giữ:
a) Tổ hợp phím Alt + Shift
b) Phím Ctrl
c) Tổ hợp phím Alt + Ctrl
d) Phím Shift
Câu 9. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:

a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
Trang
13/8


c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 10. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 11. Địa chỉ ô “$A$2” là:
a) Địa chỉ tuyệt đối
b) Địa chỉ tương đối
c) Địa chỉ tuyệt đối cột
d) Địa chỉ đã bị viết sai
Câu 12. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng
dữ liệu rồi nhấn phím:
a) F1
b) F10
c) F11
d) F12
Câu 13. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Trong Excel
a) Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành
b) Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành
c) Khơng có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính
d) Khơng có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính
Câu 14. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ

hợp phím nào?
a) File\Save As
b) F12
c) Các câu a và b đều đúng
d) Các câu trên đều sai
Câu 15. Trong Excel ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều ký tự:
a) *
b) ?
c) /
d) &
Câu 16. Tính trung bình cộng 3 ơ A1, A2, A3 khơng tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:
a) =(A1+A2+A3)/3
b) =Sum(A1:A3)/3
c) =Average(A1:A3)
d) Ba câu trên đều đúng
Câu 17. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
a) 3

Trang
14/8


b) 1+2
c) Báo lỗi
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
a) Data\sort
b) Data\filter
c) Data\Group
d) Tools\Filter

Câu 19. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là
“TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ơ D5 gõ:
a) =A5+ “”+B5
b) =A5+B5
c) =A5&“ ”&B5
d) A5&B5
Câu 20. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
a) 3
b) 5
c) 4
d) Các câu trên đều sai
Câu 21. Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
a) 10
b) 7
c) 9
d) Các câu trên đều sai.
Câu 22. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức =
IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
a) YES
b) NO
c) 8
d) G
Câu 23. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:
a) Báo lỗi
b) 5
c) 6
d) 7
Câu 24. Cho A1, A2, A3, A4 lần lượt là: 1, a, b, c. Tại ô A5 gõ công thức
=AVERAGE(A1:A4) cho kết quả:
a) 0,75

b) 1
c) 1.5
d) Báo lỗi
Câu 25. Kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =1>2
a) 1 > 2
b) =1>2
c) FALSE
d) NO

Trang
15/8


Câu 26. Giả sử ơ A1 có giá trị chuỗi “UNG DUNG MAY TINH”, tại ô A2 gõ
công thức =LEFT(A1,LEN(“012345”)) cho giá trị là:
a) UNG DUN
b) AY TINH
c) UNG DU
d) Báo lỗi
Câu 27. Giả sử ơ A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, tại ô B1 gõ công
thức = UPPER(RIGHT(A1,7)) cho giá trị là:
a) May Tinh
b) AY TINH
c) UNG DUN
d) MAY TINH
Câu 28. Giả sử ô A2 có giá trị dữ liệu ngày là 16/04/76, tại ơ B2 gõ công
thức =YEAR(A2) cho kết quả:
a)

16


b)

4

c)

1976

d) 76
Câu 29. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép tốn:
a) /
b) =
c) &
d) %
Câu 30. Nhóm hàm logic gồm có:
a) Hàm If, Date, And, Or
b) Hàm Not, And, Or, Vlookup
c) Hàm Date, And, Or, Hlooup
d) Hàm If, Not, And, Or
Câu 31. Thông báo #VALUE! Dùng báo lỗi:
a) Không có gì để tính
b) Giá trị khơng đúng kiểu
c) Trị số không hợp lệ
Tải bản FULL (24 trang): bit.ly/3cnosIy
d) Sai tên trong biểu thức Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Câu 32. Kết quả của công thức, =LEFT (“THANH_PHO HO CHI
MINH”,6)
a) THANH_
b) THANH

c) THANHP
d) IMINH
Trang
16/8


Câu 33. Kết quả của công thức, = RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành
Phố”,10)
a)
b)
c)
d)

Thành phố
n Thành Phố
Mùa Xuân Tr
Các câu trên đều sai

Câu 34. Kết quả công thức, =UPPER(RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành
Phố”,12))
a)
b)
c)
d)

n Thành phố
N THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ
Các câu trên đều sai


Câu 35. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là:
a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c) Làm tròn giá trị trong ơ A5 với 2 số lẻ
d) Sai vì có nhiều đối
Câu 36. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1,A3=2 và A4=3, hãy cho biết công thức
sau: =COUNT(A1:A4)
a) 3
b) 0
c) 4
d) Trong Excel khơng có hàm này
Câu 37. Trong Excel:
a) Lập cơng thức tính tốn trước, lập dữ liệu sau b)
Nhập dữ liệu trước, lập cơng thức tính tốn sau c) Cả
2 câu a và b đều đúng
d) Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 38. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=3. Cho biết kết quả sau
=AVERAG(H1:H3)
a) 4
b) 5
c) Báo lỗi #NAME
d) Báo lỗi #DIV/0!
Câu 39. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng lệnh,
hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:
a) Hàm Upper
b) Shift+F3
4091934
c) Hàm Lower
d) Fomat/change Case
Trang

17/8



×