Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỊNH mức KINH tế kỹ THUẬT PHỤC vụ CÔNG tác lập báo cáo ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG các dự án xây DỰNG hồ CHỨA copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.31 KB, 16 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG HỒ CHỨA (Kèm theo
Quyết định số
/QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)

HÀ NỘI/2018
1


BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

Số:

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày tháng năm 2018

QUYẾT ĐỊNH
Công bố Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát


triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ
Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 quy định một số nội
dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa kèm theo Quyết định này để các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập, thẩm định phê duyệt
và quản lý chi phí tư vấn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,
Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng cơng trình, Giám đốc sở Nơng nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

- Như Điều 3;
- Các Tổng cục, Vụ, Thanh tra Bộ;
- Các Ban Quản lý và Đầu tư Xây dựng Thủy lợi;

- Viện KT&QLTL;
- Lưu VT, KHCN.

2


BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG HỒ CHỨA

(Kèm theo Quyết định số

/QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) các dự án xây dựng hồ chứa là việc khảo sát,
phân tích, đánh giá và dự báo các tác động đến môi trường của dự án để đưa ra biện pháp
bảo vệ môi trường trong quá trình triển khai đầu tư xây dựng và quản lý khai thác hồ
chứa đó. Cấu trúc và các yêu cầu về nội dung cần thực hiện của báo cáo đánh giá tác
động môi trường dự án xây dựng hồ chứa trong định mức mày tuân thủ theo các quy định
tại Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường Về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi
trường (chi tiết tại Phụ lục 2.3). Để có căn cứ lập, thẩm định phê duyệt và quản lý chi phí

lập báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa theo các quy định
của Nhà nước, Bộ Nông nghiệp và PTNT banh hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ
công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo vận dụng trong việc lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường các dư án xây dựng hồ
chứa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
1.1 Các căn cứ xây dựng định mức
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 quy định một số nội dung về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý;
Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
3


Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương
binh và xã hội Quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự
toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng
vốn nhà nước.
1.2 Nội dung định mức
Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường các dự án xây dựng hồ chứa là mức hao phí cần thiết về: nhân cơng, cơng cụ dụng
cụ, thiết bị, vật liệu để hoàn thành một nội dung cơng tác trong quy trình lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa đáp ứng các yêu cầu theo quy

định.
a. Định mức nhân công: Là số ngày công làm việc cần thiết của các chuyên gia tư
vấn (bao gồm công làm việc tại văn phịng và cơng khảo sát tại thực địa) để thực hiện và
hoàn thiện từng nội dung trong quy trình đánh giá tác động mơi trường các dự án xây
dựng hồ chứa đáp ứng yêu cầu theo quy định.
Yêu cầu về trình độ, kinh nghiệm và mức lương chuyên gia tư vấn trong định mức
này áp dụng theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của
Bộ Lao động Thương binh và xã hội Quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn
trong nước làm cơ sở dự tốn gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp
đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước.
b. Định mức công cụ dung cụ: Là số lượng công cụ dụng cụ cần thiết để thực hiện
lấy mẫu khảo sát môi trường nền đáp ứng các quy định hiện hành về lấy mẫu môi trường
bao gồm: găng tay, áo mưa, bảo hộ, can đựng mẫu nước, hộp đựng mẫu đất, hộp đựng
bảo quản lạnh.
c. Định mức thiết bị văn phòng: Là số ca thiết bị văn phịng chính sử dụng trong q
trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng hồ chứa từ khi bắt
đầu đến khi hoàn thành báo cáo được phê duyệt, bao gồm: máy tính, máy in A4, điều hòa,
đèn, bàn ghế làm việc, điện năng.
d. Định mức vật liệu, văn phòng phẩm: Là số lượng vật liệu là văn phòng phẩm cần
thiết sử dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường dự án xây
dựng hồ chứa từ khi bắt đầu đến khi hồn thành báo cáo được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
1.3 Phương pháp xây dựng định mức
a. Định mức nhân công được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp
phân tích và tổng hợp kinh nghiệm, phương pháp thống kê và phương pháp ước lượng, so
sánh).
b. Định mức cơng cụ dụng cụ, thiết bị văn phịng tính bằng tổng các hao phí về
cơng cụ dụng cụ, thiết bị văn phịng của các ngun cơng cơng nghệ sản xuất sản phẩm
4



với điều kiện: chỉ thể hiện các dụng cụ, thiết bị chính, quan trọng hoặc có giá trị lớn; số
cịn lại tính bằng phần trăm (%) theo các dụng cụ, thiết bị chính đã thể hiện.
c. Định mức vật liệu, văn phịng phẩm tính bằng tổng các mức vật liệu, văn phịng
phẩm của các ngun cơng cơng nghệ sản xuất sản phẩm với điều kiện: chỉ thể hiện các
vật liệu chính, quan trọng hoặc có giá trị lớn; số cịn lại tính bằng phần trăm (%) theo các
vật liệu chính đã thể hiện.
d. Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường các dự án xây dựng hồ chứa được xây dựng căn cứ vào cấu trúc và yêu cầu nội
dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường được quy định tại Phụ lục 2.3 ban hành
kèm theo Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
1.4 Kết cấu định mức
Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường các dự án xây dựng hồ chứa được kết cấu bao gồm:
I. Định mức nhân công: được xây dựng cho từng nội dung cơng việc trong quy
trình đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng hồ chứa theo quy định và được
tính tốn theo 3 nhóm hồ chứa với quy mô từ nhỏ đến lớn bao gồm: i) Nhóm 1: hồ có
dung tích nhỏ hơn 3 triệu m3; ii) Nhóm 2: hồ có dung tích từ 3 đến 10 triệu m3; iii)
Nhóm 3: hồ có dung tích từ 10 triệu m3 trở lên. Các định mức tương ứng với từng nội
dung công việc cụ thể như sau:
1. Cơng tác xây dựng đề cương, dự tốn trình duyệt
1.1 Định mức cho công tác xây dựng đề cương, dự tốn trình duyệt
Thành phần cơng việc: Tìm hiểu tổng quan, thu thập thông tin tổng quan về dự án
để lập đề cương, dự tốn của cơng tác đánh giá tác động môi trường của dự án. Tiến hành
lập đề cương, dự tốn và trình duyệt.
2. Cơng tác khảo sát, thu thập tài liệu, khảo sát môi trường nền, bao gồm:
2.1 Định mức cho công tác thu thập thông tin chủ yếu của dự án
Thành phần công việc: Thu thập thông tin thuyết minh chung, thiết kế cơ sở và các

tài liệu cần thiết khác của dự án; Thu thập thông tin về phương án bồi thường giải phóng
mặt bằng của dự án; Thu thập các báo cáo địa chất, báo cáo thủy văn, báo cáo khảo sát,
các sơ đồ bản vẽ cần thiết; Thu thập các thông tin, tài liệu khác có liên quan.
2.2 Định mức cho cơng tác khảo sát tuyến cơng trình và vùng dự án
Thành phần cơng việc: Khảo sát xác định vị trí lấy mẫu ban đầu; Khảo sát xác định
sơ bộ khu vực ảnh hưởng và hưởng lợi của dự án.

5


2.3 Định mức cho công tác khảo sát, thu thập thông tin về điều kiện tự nhiên
vùng dự án (địa hình địa chất, khí hậu, khí tượng,…)
Thành phần cơng việc: Thu thập tài liệu về đặc điểm địa hình, địa chất mơi trường;
Thu thập tài liệu về đặc điểm khí hậu, khí tượng và những dị thường; Thu thập tài liệu về
đặc điểm thủy văn và những bất thường; Thu thập tài liệu về đặc điểm về ngập úng, xói
lở bồi tích; Điều tra khảo sát xác định các vị trí có khả năng ngập úng, xói lở bồi tích.
2.4 Định mức cho công tác khảo sát, thu thập thông tin về hiện trạng tài nguyên
sinh vật
Thành phần công việc: Thu thập tài liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật, đa dạng
hệ sinh thái và hiện trạng khai thác; Thu thập tài liệu về xu thế biến động trong những
năm gần đây của các đối tượng trên; Thu thập tài liệu về các quy định của địa phương
liên quan đến bảo vệ tài nguyên sinh vật; Điều tra khảo sát phân bố các hệ sinh thái trên
cạn và dưới nước; Điều tra khảo sát thành phần loài hệ động thực vật và các loại đặc hữu
trên cạn.
2.5 Định mức cho công tác khảo sát, thu thập thông tin về điều kiện mơi trường
KT-XH
Thành phần cơng việc: Điều tra tình hình kinh tế xã hội chung tại các xã khu vực dự
án; Khảo sát điều tra chi tiết khu vực dự án; Điều tra tình hình kinh tế xã hội những hộ bị
ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án.
2.6 Định mức cho công tác điều tra KTXH xung quanh vị trí đổ thải

Thành phần cơng việc: Điều tra tình hình kinh tế xã hội xung quanh vị trí đổ thải;
Khảo sát điều tra hệ sinh thái xung quanh vị trí đổ thải; Điều tra việc sử dụng nước ngầm
xung quanh vị trí đổ thải.
2.7 Định mức cho cơng tác khảo sát chất lượng mơi trường nền vùng dự án (hao
phí tính cho 1 mẫu khảo sát)
Thành phần cơng việc: Khảo sát phân tích mẫu hệ sinh thái; Khảo sát mơi trường
khơng khí; Khảo sát tiếng ồn, độ rung; Khảo sát môi trường nước mặt; Khảo sát môi
trường nước ngầm; Khảo sát mơi trường trầm tích; Khảo sát mơi trường đất.
3. Cơng tác phân tích, đánh giá tác động (nội nghiệp), bao gồm:
3.1 Định mức cho công tác viết báo cáo mơ tả tóm tắt dự án
Thành phần cơng việc: Mơ tả vị trí địa lý của dự án; Mục tiêu, khối lượng và quy
mơ các hạng mục cơng trình của dự án; Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi cơng
xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án; Cơng nghệ sản xuất, vận hành; Danh mục
máy móc, thiết bị dự kiến; Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra)
của dự án; Tiến độ thực hiện dự án; Vốn đầu tư; Tổ chức quản lý và thực hiện dự án;

6


Thống kê tóm tắt các thơng tin chính (các hoạt động, tiến độ thực hiện, công nghệ/cách
thực hiện, các yếu tố mơi trường có khả năng phát sinh) dưới dạng bảng.
3.2 Định mức cho cơng tác phân tích đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên và
KT-XH khu vực dự án
Thành phần công việc: Điều kiện môi trường tự nhiên (Điều kiện về địa lý, địa chất;
Điều kiện về khí hậu, khí tượng; Điều kiện thủy văn/hải văn; Hiện trạng chất lượng các
thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí; Hiện trạng tài nguyên sinh vật ); Điều
kiện môi trường kinh tế - xã hội (Điều kiện về kinh tế; Điều kiện về xã hội).
3.3 Định mức cho công tác phân tích, đánh giá, dự báo các tác động trong giai
đoạn chuẩn bị của dự án
Thành phần công việc: Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi

trường tự nhiên và kinh tế-xã hội khu vực thực hiện dự án; Đánh giá tác động của việc
chiếm dụng đất, di dân, tái định cư (đặc biệt đối với các hộ dân bị mất đất ở, đất canh tác,
mất việc làm); Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng (phát quang thảm
thực vật, san lấp tạo mặt bằng và hoạt động khác).
3.4 Định mức cho cơng tác phân tích, đánh giá, dự báo các tác động trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án
Thành phần công việc: Đánh giá, dự báo tác động của hoạt động khai thác vật liệu
xây dựng phục vụ dự án; Đánh giá, dự báo tác động của hoạt động vận chuyển nguyên
vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị; Đánh giá, dự báo tác động của hoạt động thi cơng
các hạng mục cơng trình của dự án hoặc các hoạt động triển khai thực hiện dự án.
3.5 Định mức cho cơng tác phân tích, đánh giá, dự báo các tác động trong giai
đoạn vận hành dự án
Thành phần công việc: Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải
(khí, lỏng, rắn); Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải.
3.6 Định mức cho công tác dự báo tác động trong các giai đoạn khác của dự án
Thành phần công việc: Đánh giá, dự báo tác động giai đoạn khác (tháo dỡ, đóng
cửa, cải tạo, phục hồi mơi trường và các hoạt động khác có khả năng gây tác động đến
môi trường) của dự án.
3.7 Định mức cho công tác đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự
cố của dự án
Thành phần công việc: Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của
dự án trong giai đoan chuẩn bị, giai đoạn thi công xây dựng và giai đoạn vận hành dự án.
3.8 Định mức cho công tác xây dựng các biện pháp biện pháp phòng ngừa, giảm
thiểu các tác động tiêu cực của dự án

7


Thành phần cơng việc: Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của
dự án trong giai đoạn chuẩn bị; Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực

của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng; Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác
động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành; Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các
tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn khác (nếu có).
3.9 Định mức cho công tác xây dựng biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó
rủi ro, sự cố của dự án
Thành phần cơng việc: Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của
dự án trong giai đoạn chuẩn bị; Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố
của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng; Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó
rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành; Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng
phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn khác (nếu có).
3.10 Định mức cho công tác xây dựng Phương án tổ chức thực hiện các cơng
trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
Thành phần cơng việc: Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trường, lập dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường.
3.11 Định mức cho cơng tác xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi
trường
Thành phần công việc: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát mơi trường (xác
định loại, thành phần mơi trường cần giám sát, vị trí giám sát, tần suất và thông số giám
sát.
3.12 Định mức cho công tác tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và chuẩn bị các
tài liệu để tham vấn
Thành phần cơng việc: Tổng hợp các chun đề phân tích, đánh giá; viết báo cáo
tổng hợp ĐTM của dự án; Soạn thảo các văn bản, tài liệu liên quan chuẩn bị cho công tác
tham vấn cộng dồng vùng dự án.
3.13 Định mức cho công tác tham vấn cộng đồng vùng dự án (hao phí tính cho
tham vấn 1 đơn vị)
Thành phần công việc: In ấn, gửi các tài liệu cần thiết trước khi tiến hành tham vấn;
Tổ chức họp tham vấn tại đơn vị cần tham vấn (UBND cấp xã, UBMTTQ,…).
4. Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM

4.1 Định mức cho công tác họp thẩm định báo cáo ĐTM
Thành phần công việc: Tổng hợp báo cáo sau tham vấn, in ấn báo cáo, hồ sơ tài liệu
theo quy định trình Hội đồng thẩm định; Họp hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM của dự
án.
8


4.2 Định mức cho công tác dẫn hội đồng thẩm định đi kiểm tra, đánh giá tại thực
địa (nếu có)
Thành phần công việc: Chuẩn bị và dẫn hội đồng đi kiểm tra đánh giá tại thực địa
theo yêu cầu của hội đồng.
4.3 Định mức cho cơng tác hồn thiện hồ sơ, báo cáo ĐTM sau thẩm định và
trình phê duyệt báo cáo
Thành phần cơng việc: Bổ sung, hồn thiện báo cáo ĐTM sau họp thẩm định; Hoàn
thiện các hồ sơ theo quy định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM.
II. Định mức công cụ dụng cụ (1 bảng hao phí chung cho cả báo cáo).
III. Định mức thiết bị văn phịng (1 bảng hao phí chung cho cả báo cáo).
IV. Định mức vật liệu, văn phòng phẩm (1 bảng hao phí định mức chung cho cả
báo cáo).
1.5 Hướng dẫn áp dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường các dự án xây dựng hồ chứa ban hành tại Quyết định này là mức hao phí tối đa về
nhân cơng, cơng cụ dụng cụ, thiết bị văn phịng và vật liệu văn phòng phẩm khi lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường áp dụng để lập dự tốn kinh phí báo cáo đánh giá tác
động mơi trường các dự án xây dựng hồ chứa do Bộ nông nghiệp và Phát triển nơng thơn
quản lý.
Hao phí nhân cơng cho công tác khảo sát môi trường nền trong định mức này được
xây dựng cho 1 mẫu khảo sát, căn cứ vào số lượng mẫu cần khảo sát cụ thể của từng dự
án để lập dự tốn kinh phí.
Hao phí nhân công cho công tác tham vấn cộng đồng trong định mức này được xây

dựng cho 1 đơn vị tham vấn, căn cứ vào số lượng cụ thể các đơn vị cần tham vấn của
từng dự án để lập dự tốn kinh phí.
Các chi phí cịn lại chưa được tính tốn trong định mức này như chi phí đi lại, chi
phí hội họp, chi phí thuê phân tích mẫu, chi phí th người dẫn đường, chi khí khác (nếu
có) được lập theo thực tế từng dự án và theo các quy định hiện hành.
Quy định thành phần cơ sở của mẫu hiện trạng môi trường trong báo cáo đánh giá
tác động môi trường các dư án xây dựng hồ chứa:
- Mơi trường đất: Asen (As); Cadimi (Cd); Đồng (Cu); Chì (Pb); Kẽm (Zn).
- Môi trường nước mặt lục địa: pH; Ôxy hòa tan (DO); tổng chất rắn lơ lửng (TSS);
nhu cầu ơ xy hóa học (COD); nhu cầu ơ xy sinh hóa (BOD5); Amoni (NH4+) (tính theo
N); Nitrit (NO2-) (tính theo N); Nitrat (NO3-) (tính theo N); Phosphat (PO43-) (tính theo
P); sắt (Fe); Clorua (Cl-); tổng dầu, mỡ; Coliform.
9


- Mơi trường nước dưới đất: pH; độ cứng (tính theo CaCO3); chất rắn tổng số (TS);
Sulfat (SO42-); Amơni (tính theo N); Nitrit (NO2-) (tính theo N); Nitrat (NO3-) (tính
theo N); Mangan (Mn); sắt (Fe); Clorua (CP); Asen (As); Coliform.
- Mơi trường khơng khí xung quanh: Tiếng ồn; Cacbon oxit (CO); Nitơ oxit (NO2);
Lưu huỳnh đioxit (SO2); Ơ zơn (O3); Bụi lơ lửng (TSP); Chì (Pb).
- Trầm tích: Cadimi (Cd); Chì (Pb); Đồng (Cu); Kẽm (Zn); Niken (Ni).

10


II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG HỒ CHỨA

2.1 Định mức nhân công:
2.1.1 Định mức nhân công cho công tác xây dựng đề cương, dự tốn báo cáo

ĐTM trình duyệt
Thành phần cơng việc: Tìm hiểu tổng quan, thu thập thơng tin sơ bộ về dự án để
lập đề cương, dự tốn của cơng tác ĐTM; Xây dựng đề cương, dự tốn và trình duyệt.
TT

Nội dung hao phí

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn
vị

Chuyên gia mức 2
1

Nhân công

Chuyên gia mức 3

Định mức
Hồ nhỏ
hơn 3
triệu m3

2,5

Hồ từ 3
đến 10
triệu m3


5

Hồ lớn
hơn 10
triệu m3

6

công

Chuyên gia mức 4
2.1.2 Định mức nhân công cho công tác khảo sát, thu thập tài liệu, số liệu
Thành phần công việc: Thu thập thông tin, tài liệu chủ yếu của dự án; Khảo sát,
tuyến công trình và vùng dự án; Khảo sát, thu thập thơng tin về điều kiện tự nhiên vùng
dự án (địa hình địa chất, khí hậu, khí tượng,…); Khảo sát, thu thập thông tin về hiện
trạng tài nguyên sinh vật; Khảo sát, thu thập thông tin về điều kiện môi trường kinh tế xã
hội vùng dự án; Điều tra kinh tế xã hội xung quanh vị trí đổ thải.
TT

Nội dung hao phí

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn
vị

Chuyên gia mức 2
1

Nhân công


Chuyên gia mức 3

công

Chuyên gia mức 4
2

ngườingày

Cơng tác phí và lưu trú

Định mức
Hồ nhỏ
hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3
đến 10
triệu m3

Hồ lớn
hơn 10
triệu m3

6,5

13,0

17,9


7,3

29,2

59,5

7,3

14,6

39,6

21

57

117

(Định mức chi tiết cho từng nội dung ở Phụ lục)

2.1.3 Định mức nhân công cho công tác khảo sát, lấy mẫu mơi trường nền khu
vực dự án (hao phí tính cho 1 mẫu khảo sát)
11


Thành phần cơng việc: Khảo sát phân tích mẫu hệ sinh thái; Khảo sát mơi trường
khơng khí; Khảo sát tiếng ồn, độ rung; Khảo sát, lấy mẫu môi trường nước mặt; Khảo sát,
lấy mẫu môi trường nước ngầm; Khảo sát, lấy mẫu mơi trường trầm tích; Khảo sát, lấy
mẫu mơi trường đất.

Đơn vị tính: tính cho 01 mẫu
TT

1

2

3

4

5

6

7

Nội dung cơng tác
khảo sát, lấy mẫu

Nội dung hao phí

Đơn vị

Định mức

Nhân cơng chun gia mức 3

cơng


1,50

Khảo sát, phân tích Nhân cơng chun gia mức 4
mẫu hệ sinh thái

cơng

3,00

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười

4,50

Nhân công chuyên gia mức 3

công

0,33

Nhân công chuyên gia mức 4

cơng

0,33

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười


0,67

Nhân cơng chun gia mức 3

cơng

0,67

Nhân cơng chun gia mức 4

cơng

0,67

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười

1,33

Nhân công chuyên gia mức 3

công

0,33

Nhân công chuyên gia mức 4

công

ngàyngười

0,33

Nhân công chuyên gia mức 3

công

0,17

Nhân công chuyên gia mức 4

cơng

0,17

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười

0,33

Nhân cơng chun gia mức 3

cơng

0,33

Nhân cơng chun gia mức 4


cơng

0,33

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười

0,67

Nhân công chuyên gia mức 3

công

0,33

Nhân công chuyên gia mức 4

cơng

0,33

Cơng tác phí và lưu trú

ngàyngười

0,67

Khảo sát mơi
trường khơng khí


Khảo sát tiếng ồn,
độ rung

Khảo sát, lấy mẫu
môi trường nước
mặt

Khảo sát, lấy mẫu
mơi trường nước
ngầm

Khảo sát, lấy mẫu
mơi trường trầm
tích

Khảo sát, lấy mẫu
mơi trường đất

Cơng tác phí và lưu trú

12

0,67


2.1.4 Định mức nhân công cho công tác nội nghiệp phân tích, đánh giá tác động
(cơng tác nội nghiệp)
Thành phần cơng việc: Viết báo cáo mơ tả tóm tắt dự án; Phân tích đánh giá hiện
trạng mơi trường tự nhiên và môi trường kinh tế xã hội khu vực dự án; Phân tích, đánh

giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án; Phân tích, đánh giá, dự báo
các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án; Phân tích, đánh giá, dự báo các tác
động trong giai đoạn vận hành dự án; Dự báo tác động trong các giai đoạn khác của dự
án; Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án; Xây dựng các biện
pháp biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án; Xây dựng biện
pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án; Xây dựng phương án tổ
chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường; Xây dựng chương trình quản
lý và giám sát mơi trường; Tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và chuẩn bị các tài liệu để
tham vấn.
TT

Nội dung hao phí

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn
vị

Chuyên gia mức 2
1

Nhân công

Chuyên gia mức 3

công

Chuyên gia mức 4

Định mức

Hồ nhỏ
hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3
đến 10
triệu m3

Hồ lớn
hơn 10
triệu m3

14,8

29,5

40,0

14,8

59,0

120,0

14,8

29,5

80,0


(Định mức chi tiết cho từng nội dung ở Phụ lục)
2.1.5 Định mức nhân công cho công tác tham vấn cộng đồng vùng dự án (định
mức tính cho 1 đơn vị tham vấn)
Thành phần công việc: In ấn, gửi các báo cáo, tài liệu cần thiết đến các cơ quan,
đơn vị cần tham vấn; Tổ chức họp tham vấn tại đơn vị cần tham vấn (UBND xã,
UBMTTQ, các hộ gia đình chịu ảnh hưởng bởi dự án)
Định mức
TT

Nội dung hao phí

u cầu kỹ thuật

Đơn
vị

Chun gia mức 2
1

Nhân cơng

Chun gia mức 3

cơng

Chun gia mức 4
2

ngườingày


Cơng tác phí và lưu trú

13

Hồ nhỏ
hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3
đến 10
triệu m3

Hồ lớn
hơn 10
triệu m3

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,5

0,5


0,5

1,0

1,5

2,0

3,0


2.1.6 Định mức nhân cơng cho cơng tác trình thẩm định, phê duyệt báo cáo
ĐTM
Thành phần công việc: Tổng hợp báo cáo sau tham vấn, in ấn báo cáo, hồ sơ tài
liệu theo quy định trình Hội đồng thẩm định; Họp hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM của
dự án; Dẫn hội đồng thẩm định đi kiểm tra, đánh giá tại thực địa (nếu có); Bổ sung, hồn
thiện báo cáo ĐTM sau họp thẩm định; Hoàn thiện các hồ sơ theo quy định trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM.
TT

Nội dung hao phí

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Đơn
vị

Hồ nhỏ

hơn 3
triệu m3

Chuyên gia mức 2
1

Nhân công

Chuyên gia mức 3

công

Chuyên gia mức 4
2

ngườingày

Cơng tác phí và lưu trú

Hồ từ 3
đến 10
triệu m3

Hồ lớn
hơn 10
triệu m3

3,0

5,5


6,5

3,0

11,0

16,5

3,0

5,5

10,0

3,0

8,0

12,0

(Định mức chi tiết cho từng nội dung ở Phụ lục)
Tải bản FULL (32 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

2.2 Định mức cơng cụ dụng cụ

Đơn vị tính: tính cho 1 báo cáo ĐTM

Định mức
TT


Danh mục dụng cụ

Đơn vị

Hồ nhỏ hơn
3 triệu m3

Hồ từ 3 đến
10 triệu m3

Hồ lớn hơn
10 triệu m3

1

Găng tay, áo mưa, bảo hộ

bộ

4

8

12

2

Can đựng mẫu nước 2 lít


can

4

8

12

3

Hộp đựng mẫu đất

hộp

2

4

6

4

Hộp đựng bảo quản lạnh

hộp

6

12


18

2.3 Định mức thiết bị văn phịng
Đơn vị tính: tính cho 1 báo cáo ĐTM

Định mức
TT

Danh mục thiết bị văn phòng

Đơn vị

Hồ nhỏ hơn
3 triệu m3

Hồ từ 3 đến
10 triệu m3

Hồ lớn hơn
10 triệu m3

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

cái

0,011

0,027


0,052

2

Máy vi tính

cái

0,060

0,151

0,289

3

Máy in A4

cái

0,009

0,022

0,041

4

Đèn neon


cái

0,601

1,505

2,889

14


5

Bàn ghế làm việc

bộ

0,038

0,094

0,181

6

Điện năng

kw


727

1806

3437

2.4 Định mức vật liệu, văn phòng phẩm

Tải bản FULL (32 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

Đơn vị tính: tính cho 1 báo cáo ĐTM

Danh mục vật liệu, văn
TT
phòng phẩm

Định mức
Đơn vị

Hồ nhỏ hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3 đến
10 triệu m3

Hồ lớn hơn
10 triệu m3

1


Bút bi

chiếc

9

21

40

2

Giấy A4

gram

6

15

18

3

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

10


24

40

4

Mực in laser A4

hộp

1

2

3

15


PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG CHI TIẾT CHO TỪNG CƠNG TÁC
I. Cơng tác xây dựng đề cương, dự tốn báo cáo ĐTM trình duyệt
Thành phần cơng việc:Tìm hiểu tổng quan, thu thập thông tin tổng quan về dự án để lập đề cương, dự tốn của cơng tác
đánh giá tác động môi trường của dự án. Tiến hành lập đề cương, dự tốn và trình duyệt.
Định mức
Mã hiệu

Nội dung cơng việc

Hao phí nhân cơng


Đơn vị

Chun gia mức 2
ĐC.1111

Xây dựng đề cương, dự
tốn trình duyệt

Hồ nhỏ hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3 đến
10 triệu m3

2,5

Chuyên gia mức 3

5,0

Hồ lớn hơn 10
triệu m3

6,0

Công

Chuyên gia mức 4
II. Công tác khảo sát, thu thập tài liệu, khảo sát môi trường nền
2.1 Công tác thu thập thông tin chủ yếu của dự án

Thành phần công việc: Thu thập thông tin thuyết minh chung, thiết kế cơ sở và các tài liệu cần thiết khác của dự án; Thu
thập thông tin về phương án bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án; Thu thập các báo cáo địa chất, báo cáo thủy văn,
báo cáo khảo sát, các sơ đồ bản vẽ cần thiết; Thu thập các thơng tin, tài liệu khác có liên quan.
Định mức
Mã hiệu

KS.2111

Nội dung công việc

Thu thập thông tin, tài
liệu chủ yếu của dự án

Hao phí nhân cơng
Chun gia mức 2
Chun gia mức 3
Chun gia mức 4

Đơn vị

Cơng
ngườingày

Cơng tác phí, lưu trú
16

Hồ nhỏ hơn 3
triệu m3

Hồ từ 3 đến

10 triệu m3

Hồ lớn hơn 10
triệu m3

0,8
0,8

3,20
1,6

5,76
3,8

1,6

4,8

9,6

6847409



×