Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi cuoi nam Toan va Tieng Viet Lop 3 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn:……………………… Líp: …Trêng………………. §iÓm. §Ò kiÓm tra kh¶o s¸t cuèi kú Ii M«n: To¸n líp 3 - Thêi gian: 35 phót NhËn xÐt cña gi¸o viªn. I.PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vào chữ cái đặt trớc đáp án em cho là đúng. C©u 1: Sè liÒn sau cña sè 70309 lµ: A.70308 B.70408 C.70310 C©u 2: Sè lín nhÊt trong c¸c sè:65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 lµ: A.56 372 B.65 372 C.56 327 C©u 3: Gi¸ trÞ cña biÓu thøc :30 + 25 : 5 lµ:. D.7031 D.76 253. A.275 B.35 C.105 D.11 C©u 4: Chu vi h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 20 cm,chiÒu réng 18 cm lµ : A.38 cm. B.29 cm. C.56 cm. D.76 cm. B.807 cm. C.870 cm. D.8007 cm. C.32 cm2. D.48 cm2. C©u 5: 8m7cm =……….? A.87 cm. C©u 6: DiÖn tÝch h×nh vu«ng cã c¹nh 8 cm lµ : A.64 cm2. B.16 cm2. C©u 7 : 7428 + 2 …..7430 DÊu cÇn ®iÒn vµo….. lµ: A. >. B.<. `. `C.=. II. PhÇn tù luËn. C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh 81981- 45245 37246 + 1765 13052 x 7 36296 : 8 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. C©u 2: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc 69 +20 x 4 =. 93 - 48 : 8 =. …………..................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3:Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng.Hỏi mua 8 quyển nh thế ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Hớng dẫn chấm đề khảo sát lớp 3. I. PhÇn tr¾c nghiÖm (3,5®) C©u. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Phơng án đúng §iÓm. C 0.5. D 0.5. B 0.5. D 0.5. A 0.5. A 0.5. C 0.5. II. PhÇn tù luËn (6.5®) C©u 1: (2®) Mỗi phép tính đặt và tính đúng cho 0,5đ C©u 2: (1®) Mỗi phần đúng cho 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 3: (3,5®) – Mua mét quyÓn s¸ch ph¶i tr¶ sè tiÒn lµ: (0,5 ®) 28 500 : 5 =5 700 (đồng) (1 đ) - Mua t¸m quyÓn s¸ch nh thÕ ph¶i tr¶ sè tiÒn lµ : (0,5 ®) 5 700 x 8 = 45 600 (đồng) ( 1 đ) Đáp số : 45 600 đồng ( 0,5 đ). Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3. Phần I: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số 17934 đọc là: A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư. C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị. 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 3 .Số liền sau của số 12075 là: A. 12085 B. 12076 C. 12074 D. 12065 4 . Số liền trước của số 38080 là: A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979 5. Số lớn nhất trong các số sau là : A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635 6 . Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …, …, …, 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là: A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 2035, 2030, 2025. D. 2030, 2035, 2025. 7. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy: A. cạnh x 4 B. cạnh x cạnh C. chiều dài + chiều rộng D. chiều dài x chiều rộng 8 Đơn vị đo diện tích là : A. dm B. cm. C. cm2. II. Phần II ( 7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 3165 + 4927 8732 – 5917. 2342 x 4. Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức: a. 4 x ( 7358 – 6419). b. 3753 + 5418 : 6. Bài 3: Tìm x a. x x 6 = 8850. D. m. 7287 : 6. b. x : 8 = 1137. Bài 4: Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi . Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5: Một sân chơi hình vuông có chu vi là 36 m . Tính diện tích sân chơi đó ?. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2014 A/KIỂM TRA ĐỌC I/Đọc thành tiếng: 6 điểm II/Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm) -Đọc thầm bài: Con cò (TV3, tập 2 trang 111).Sau đó chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi/câu hỏi dưới đây: Câu 1: Con cò bay trong khung cảnh thiên nhiên như thế nào? a/ Bay trong khung cảnh thiên nhiên đẹp và thơ mộng. b/ Bay trong màu thanh thiên bát ngát của đất trời, trong buổi chiều lâng lâng gợi nhiều cảm xúc. c/ Tất cả các ý trên. . Câu 2: Những chi tiết nào nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò ? a/ Bay chầm chậm bên chân trời, bay là là rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất. b/ Thong thả đi trên doi đất, cất cánh bay như chẳng ngờ, không gây một tiếng động. c Tất cả các ý trên. Câu 3: Em cần làm gì để giữ gìn cảnh đẹp được tả trong bài ? a/ Đóng góp công sức nhỏ bé của mình vào việc bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/ Không săn bắt các loài chim, vận động bạn bè và mọi người cùng thực hiện. c/ Cả a và b Câu 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì? “ a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan. b) Voi uống nước bằng vòi. Câu 5: a) Tìm hai từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: …………. b) Đặt câu với một trong hai từ em vừa tìm được. ………………………………………………………………………………………….. B/ Kiểm tra viết : 10 điểm I/ Viết chính tả : 5 điểm Viết tựa bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”(sách TV3 tập 2 trang 94) và đoạn từ “Giữ gìn dân chủ………khó khăn gì”. II/ Tập làm văn (5đ) Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. Theo các gợi ý sau: -Em đã làm việc gì?Ở đâu? -Kết quả ra sao? -Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó?. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 CUỐI HỌC KỲ II A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng: 6đ - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết tập đọc đã học ở học kì 2.(Số học sinh được kiểm tra được rãi đều ở các tiết ôn tập) Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn văn khoảng 70 tiếng/ phút thuộc chủ đề đã học ở HKII, giáo viên ghi tựa bài,đoạn,số trang trong SGK vào phiếu cho HS bóc thăm và đọc thành tiếng trong đoạn văn đó,sau đó HS trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do GV nêu. Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 2 tiếng :2,5 điểm;đọc sai 3-4 tiếng :2 điểm ; đọc sai 7-8 tiếng : 1 điểm; đọc sai 9-10 tiếng :0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu.(Có thể mắc lỗi về 1 hoặc 2 dấu câu) : 1đ; ( không ngắt nghỉ hơi 3-4 dấu câu: 0,5 đ;không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên : 0đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút ) : 1đ ( đọc trên 1 phút 0,5đ; đọc quá 2 phút : 0 điểm) + Trả lời câu hỏi đúng do giáo viên nêu: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: (4đ) trong thời gian 30 phút..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS chọn đúng mỗi câu đạt 1đ Câu 1C Câu 2c Câu 3C .B. KIỂM TRA VIẾT: I. Viết chính tả: 5đ Viết đúng, đẹp, rõ ràng được 5đ Viết sai vần, phụ âm đầu, dấu thanh 1 lỗi trừ 0,5đ II. Tập làm văn: 5đ - HS viết được khoảng 7 câu theo gợi ý của đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ:5điểm -Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên cân nhắc cho điểm phù hợp với từng bài viết của học sinh./..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×