Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.. un . P n Q n. 1. Giới hạn của dãy số (un) với với P,Q là các đa thức: o Nếu bậc P = bậc Q = k, hệ số cao nhất của P là a0, hệ số cao nhất của Q là b0 thì chia tử số và mẫu số cho nk. lim un o o. a0 b0 .. để đi đến kết quả : Nếu bậc P nhỏ hơn bậc Q = k, thì chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)=0. Nếu k = bậc P > bậc Q, chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)= .. un 2. o o C.. f n g n. Giới hạn của dãy số dạng: , f và g là các biển thức chứa căn. Chia tử và mẫu cho nk với k chọn thích hợp. Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp. CÁC VÍ DỤ.. 1 n 2 1 4n 1 2 4 n 1 4n 1 4 5 n n lim lim lim 3n 2 2 3n 2 3 3 3 n n 1. 2. lim n 2n 3 n lim 2. 2.. 2n 3. lim. n 2n 3 n 2. n2 2n 3 n. 2 3 n 1 2 1 n n . 1 1 1 1 1 ... 2 4 8 2. 1 2. q . n 3 2n 1 1 3 n 2n 1 n lim 2 lim 2 lim 1 2n n 3 2n n 3 3 n n 4. lim. . 3. n2 . . n lim. 3. n2 3. 5.. lim. 3. n2 2n 3 n. 1 2 ... . 1 3 1 2 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội. 3. 3. 3. n2. n 2. 2. 3. n 3. 3. 2 1 3 2 n n 1 3 n 2 n3 .. 2 n 3 n 2 3 n 2. 3 n 3 n2 . . n 2. 2. 3 n 2. 3 n 3 n 2. 3. 3 n 2. 3 n 3 n2. 2. 3 2 n lim 1 1 1 2 3 1 2 1 n n. và số hạng đầu u1=1.. . 2. n2 2n 3 n. là biểu thức liên hợp của. n 1. lim n 2n 3 n. 2. 2n 3. lim. n 2 2n 3 n. n2 2n 3 n. n2 2n 3 n. 3.. . lim. n2 n 3. n 2. 2. 3 n 2. 3 n 3 n2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> lim. 2 3. 2. n 2 3 n 2. 3 n 3 n2. 0. _______________________________________________________________________________________________ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:. lim x a. f x 0 g x 0 . 1. Giới hạn của hàm số dạng: o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a) 2. o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.. f x x g x . lim. 2. Giới hạn của hàm số dạng: o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.. 3. Giới hạn của hàm số dạng:. thì coi như x>0, nếu. 0. . Ta biến đổi về dạng: . lim f x .g x x . lim f x 4. Giới hạn của hàm số dạng: x f x g x lim x f x g x o Đưa về dạng: C. CÁC VÍ DỤ. x . g x . - . 2. 1. 2.. x 2 3x 2 2 3 2 2 12 lim 3 x 2 x 2 4 2 2. lim x 2. x 2 x 1 lim x 1 2 1 1 x 2 3x 2 lim x 2 x 2 x 2 x 2 .Chia tử và mẫu cho (x-2).. x 1 2 3x 3 lim x 1 4 3x 3 3x 3 x 1 2 3x 3 x 1 2 3x 3 x 3 3 x 3 3x 3 3.3 3 6 1 lim lim 3 x 3 x 1 2 3 x 1 2 3 3 1 2 12 2 lim x 3. 3.. x 1 2 lim x 3 3x 3. . x 1 2. x 3. x 3. 2. x 3. x 2 3x 1 xlim 3 x 3 2 lim x 3 x 1 x 3 (vì tử dần về 1 còn mẫu dần về 0).Cụ thể: x 3. 4.. x 2 3x 1 lim x 3 x 3. 5.. 2x 2 x 1 x 1 2 x 2 x 1 2x3 x2 1 lim 3 lim lim 2 x 1 x 4 x 2 5x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 . . 6. 7.. lim x 1 0 x 1. . 2x x 3 1 3 2 2 2 x x x 2 2 lim 2 x 1 x 1 1 1 2 2 x x 2. 2x2 x 3 lim lim x x x2 1. . . .. x . thì.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8.. 9.. lim. x 1 lim x x. lim. x 1 lim x x. 2. x . 2. x . 1 x 2 lim 1 1 1 x x x2. x 1. 1 1 x 1 2 2 x lim x lim 1 1 1 x x x x x 2 .. x 1. x2 x 3 f x x+a x 10. Cho hàm số : Ta có :. x 1 x>1. . Tìm a để hàm số có giới hạn khi x dần tới 1 và tìm giới hạn đó. Giải. lim f x lim x 2 x 3 3 x 1. x 1. . . .. x a a 1 x 1 x 1 x lim f x 3 a 1 3 a 2 Vậy x 1 0 x 2 x2 2x 4 x3 8 lim lim lim x 2 2 x 4 12 x 2 x 2 x 2 11. x 2 x 2 . Dạng 0 . lim f x lim. x3 2x 1 2 1 1 2 3 3 x 2x 1 x x x 1 lim lim lim 3 3 x x x 1 2x 1 2x 1 2 2 3 x x3 12. . Dạng . 2 3x 2 x 1 2 3x 2 x 1 2 2 x2 lim 3 x x 1 lim lim 3 3 x x x x. 3 x 3 1 x. 3 x 3 1 x. x 1 x2 13. 3. . . . . . x2 x 3 x. lim x. . 1 1 2 3 2 x x 6 lim 6 x 1 1 3 1 3 x lim. 14.. lim. x . x . . x. 2. x 3 x lim. x 3 x2 x 3 x. x2 x 3 x. . x2 x 3 x x 3 3 1 1 x x lim x 2 x 3 x x 1 1 3 1 2 x x2 x x . lim. x . x . 2. x 3 x2. x2 x 3 x. . . Dạng . _______________________________________________________________________________________________ HÀM SỐ LIÊN TỤC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.. x x 0 x=x 0 . g x f x a 1. Xét tính liên tục của hàm số dạng: o. Tìm. lim g x . x x0. .Hàm số liên tục tại x0. lim g x a x x0. ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> g x x<x0 f x a x=x 0 x>x0 h x 2. Xét tính liên tục của hàm số dạng: lim f x lim g x x x0 x x0 f x lim g x xlim x x0 x0 f x0 o Tìm : . Hàm số liên tục tại x = x0. lim f x lim f x f x0 a x x0 x x0. . 3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b). o Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. o Chứng tỏ f(a).f(b)<0 Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b). Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có hai , ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng f(x)=0 đều có nghiệm. C. CÁC VÍ DỤ. x2 1 x 1 f x x 1 a x=1 a là hằng số. Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 1. 1. Cho hàm số: Giải Hàm số xác định với mọi x thuộc R. Ta có f(1) = a.. lim x 1. x 1 x 1 lim x 1 2 x2 1 lim x1 x 1 x1 x 1. Nếu a=2 thì hàm số liên tục tại x0 = 1. Nếu a 2 thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1. 2 x 1 f x x 2. Cho hàm số:. x 0 x 0 . Xét tính liên tục của hàm số tại x. 0. = 0.. Giải Hàm số xác định với mọi x thuộc R. Ta có f(0) = 0. lim f x lim x 0. x 0. x 0. lim f x lim x 2 1 1 0= lim f x lim x. x 0. x 0. . . x 0. x 0. .. Vậy hàm số không liên tục tại x0 = 0.. ax 2 f x 2 x +x-1 3. Cho hàm số:. x 1 x 1. . Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số. Giải. x >1 ta có f(x) = ax +2 hàm số liên tục. x <1 ta có f(x) = x2+x-1 hàm số liên tục. Khi x = 1: Ta có f(1) = a+2. lim f x lim ax 2 a 2 x1. x1. lim f x lim x 2 x 1 1 x1. x1. . . . Hàm số liên tục tại x0 = 1 nếu a = -1. Hàm số gián đoạn tại x0 = 1 nếu a -1..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số nếu a = -1.Hàm số liên tục trên. ;1 1; . nếu a. -1..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>