<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ</b></i>
<i><b>ĐẾN DỰ GIỜ MƠN ĐỊA LÍ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
Trong 4 phút, 1 bạn sẽ gợi ý bằng các kiến thức địa lí cho bạn
mình tìm ra 10 từ chìa khóa dưới đây:
- Khống sản
- Dầu mỏ
- Cải cách
- A – si – mơ
- Ơ tơ
-Năng lượng
-Cơ – bê
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 91: BÀI 11: NHẬT BẢN</b>
<b>TIẾT 4: THỰC HÀNH:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1. Vẽ biểu đồ
<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>
Xuất khẩu 287.6 443.1 479.2 403.5 565.7
Nhập khẩu 235.4 335.9 379.5 349.1 454.5
Cán cân thương mại 52.2 107.2 99.7 54.4 111.2
Bảng 11.5: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
1. Vẽ biểu đồ
- Các dạng biểu đồ thích hợp: Biểu đồ cột, biểu
đồ đường
- Biểu đồ thích hợp nhất: Biểu đồ đường
- Yêu cầu:
+ Biểu đồ hồn chỉnh, có khoảng cách năm
+ Tên biểu đồ
+ Chú giải
Các dạng biểu đồ nào thích hợp với yêu
cầu? Biểu đồ nào thích hợp nhất?
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
a. Nhật Bản – Cường quốc ngoại thương
- Sản phẩm xuất khẩu : Sản phẩm công nghiệp : (tàu biển, ô tô,
xe gắn máy,...) chiếm 99% giá trị xuất khẩu hàng công
nghiệp.
- Sản phẩm nhập khẩu :
+ Cơng nghệ và kĩ thuật của nước ngồi
+ Các sản phẩm nơng nghiệp : lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả,
đường, thịt, hải sản…
+ Năng lượng : than, dầu mỏ, khí tự nhiên…
+ Ngun liệu cơng nghiệp : Khống sản, cao su, bơng, vải,
len…
- Cán cân xuất, nhập khẩu: dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
- Bạn hàng :
+ Các nước phát triển: Chiếm 52% tổng giá trị mậu dịch
+ Các nước đang phát triển: Chiếm 45% tổng giá trị mậu
dịch
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
b. Nhật Bản – Nhà đầu tư lớn của thế giới
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
+ Đứng đầu thế giới.
+ Là nguồn đầu tư quan trọng vào ASEAN.
- Viện trợ phát triển chính thức (ODA)
+ Đứng đầu thế giới, chiếm 60% tổng viện trợ ODA quốc tế cho
các nước ASEAN.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Các dự án đầu tư của Nhật bản vào Việt Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
- Mối quan hệ lâu đời (2013 kỉ niệm 40 năm quan hệ ngoại
giao)
- Có chung nhiều lợi ích
+ Kinh tế: Nhật Bản muốn tìm thị trường mới trong khi ASEAN
muốn có các dự án đầu tư nhất là về cơ sở hạ tầng.
+ An ninh: Cùng giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ trên
biển với Trung Quốc, an ninh năng lượng, phòng chống thiên
tai, khủng bố.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
c. Kết luận
- Nhật Bản là cường quốc kinh tế, có vai trị quan trọng
trong nền kinh tế thế giới.
- Nguyên nhân chính:
+ Nguồn nhân lực với tinh thần trách nhiệm cao, trình độ
khoa học kĩ thuật cao.
+ Chính sách đối ngoại mở cửa, tiến bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Củng cố
<b>Yêu cầu về nhà: Làm bài lấy điểm 15 phút</b>
- Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản dựa vào
bảng số liệu 11.5 SGK (5 điểm)
- Tìm hiểu và viết báo cáo về mối quan hệ hợp tác giữa Nhật Bản
với các bạn hàng lớn theo bố cục sau (5 điểm)
+ Mở bài: Tên đối tác
+ Thân bài:
• Thời gian thiết lập mối quan hệ hợp tác
• Các mối quan hệ kinh tế, chính trị, qn sự… (có ví dụ cụ thể)
• Những thuận lợi và khó khăn trong q trình hợp tác
+ Kết bài: Khẳng định vai trò của Nhật Bản trong nền kinh tế thế
giới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->